Đề kiểm tra 1 tiết - Môn thi: Sinh học lớp 8
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết - Môn thi: Sinh học lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN SINH HỌC LỚP 8 ĐỀ 1. I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 đ) Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất 1. Khi sự bài tiết các sản phẩm thải bị trì trệ thì: A. Sự lọc máu không diễn ra B. Làm biến đổi tính chất của môi trường trong cơ thể C. Các hoạt động của cơ thể tăng cường để kích thích sự bài tiết diễn ra bình thường D. Ngừng quá trình trao đổi chất 2. Nước tiểu đầu được hình thành do quá trình lọc máu xảy ra ở: A. Cầu thận B. Nang cầu thận C. Ống thận D. Bể thận 3. Sắc tố của da có ở: A. Lớp bì B.Tầng sừng C. Lớp mỡ D. Tầng tế bào sống 4. Khả năng nhìn được vật ở gần hay ở xa là do sự diều tiết của: A.Thuỷ dịch B. Mống mắt C. Màng giác D. Thể thuỷ tinh 5. Vitamin giúp tránh bệnh quáng gà và khô giác mạc là: A. Vitamin D B. Vitamin C C. Vitamin A D. Vitamin B 6. Khả năng nào dưới đây chỉ có ở người mà không có ở động vật: A. Phản xạ có điều kiện B. Tư duy trừu tượng C. Phản xạ không điều kiện D. Trao đổi thông tin 7. Viễn thị là do: A. Cầu mắt ngắn bẩm sinh hoặc thuỷ tinh thể quá dẹp B. Cầu mắt ngắn bẩm sinh hoặc thuỷ tinh thể quá phồng C. Cầu mắt dài bẩm sinh hoặc thuỷ tinh thể quá dẹp D. Cầu mắt dài bẩm sinh hoặc thuỷ tinh thể quá phồng 8. Chức năng giữ thăng bằng cho cơ thể được điều khiển bởi: A. Trụ não B.Tiểu não C. Hành não D. Não trung gian Câu 2: (1 đ) Vỏ đại não có các vị trí: 1, thùy chẩm 2, thùy trán 3, thùy đỉnh 4, thùy thái dương Hãy chọn các số chỉ vị trí các vùng của vỏ đại não điền vào ở cuối câu sao cho đúng với vùng chức năng. A, Vùng vị giác B, vùng hiểu chữ viết C, vùng thính giác D, vùng khứu giác II. TỰ LUẬN (5 đ) Câu 2: Phân biệt phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện. (3,0 đ) Câu 3: Nguyên nhân, hậu quả và cách khắc phục cận thị (2,0đ) ĐỀ 2: I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5đ) Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất. 1. Các mạch máu da đều tập trung: A. Lớp mỡ B.Lớp biểu bì C. Lớp bì D. Lớp mỡ và biểu bì 2. Sản phẩm bài tiết hoà tan trong máu được bài tiết chủ yếu qua: A. Da B. Phổi C. Thận D. Hệ tiêu hóa 3. Các thành phần trong máu không qua lỗ lọc ở cầu thận là: A. Các chất dinh dưỡng (gluxit, lipit, prôtêin) B. Na+ và Cl - C. Hồng cầu và prôtêin có kích thước lớn D. Các chất thuốc và K+, H+ 4. Trung ương thần kinh gồm: A. Não bộ và tủy sống. B. Não bộ, tủy sống, dây thần kinh và hạch thần kinh. C. Não bộ tủy sống và dây thần kinh. D. Não bộ, tủy sống và hạch thần kinh. 5. Cơ quan điều hoà và phối hợp các hoạt động phức tạp của não bộ là: A. Trụ não B. Tiểu não. C. Não trung gian. D. Đại não. 6. Các tế bào thụ cảm thính giác nằm ở: A, Ống tai b, Xương tai c, Ống bán khuyên d, Cơ quan coocti 7. Cận thị là do: A. Cầu mắt ngắn bẩm sinh hoặc thuỷ tinh thể quá dẹp B. Cầu mắt ngắn bẩm sinh hoặc thuỷ tinh thể quá phồng C. Cầu mắt dài bẩm sinh hoặc thuỷ tinh thể quá dẹp D. Cầu mắt dài bẩm sinh hoặc thuỷ tinh thể quá phồng 8. Cấu trúc nào sau đây chi phối các hoạt động có ý thức là: A. Đại não B. Cầu não C. Não trung gian D. Não giữa Câu 2: (1,0 đ) Vỏ đại não có các vị trí: 1, thùy chẩm 2, thùy thái dương 3, hồi đỉnh lên (sau rãnh đỉnh) 4, hồi trán lên (trước rãnh đỉnh) Hãy chọn các số chỉ vị trí các vùng của vỏ đại não điền vào ở cuối câu sao cho đúng với vùng chức năng. A, Vùng cảm giác có ý thức B, vùng hiểu tiếng nói C, vùng vận động có ý thức D, vùng thị giác II. TỰ LUẬN (5 đ) Câu 1: Phân biệt cung phản xạ sinh dưỡng và cung phản xạ vận động? (3 đ) Câu 2: Nguyên nhân, hậu quả và cách khắc phục viễn thị (2,0đ)
File đính kèm:
- de kiem tra 1 tiet(1).doc