Đề kiểm tra 1 tiết môn Tiếng Anh Lớp 11 Sách Thí điểm - Mã đề: 2 - Trường THPT Trần Quốc Tuấn (Có đáp án)

doc3 trang | Chia sẻ: thienbinh2k | Ngày: 14/07/2023 | Lượt xem: 284 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết môn Tiếng Anh Lớp 11 Sách Thí điểm - Mã đề: 2 - Trường THPT Trần Quốc Tuấn (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Trần Quốc Tuấn 	ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 
Họ và Tên : 	Môn Tiếng Anh 11 . Mã đề 02.
Lớp : 	Phần trắc nghiệm 25 phút
	( học sinh làm bài trên phiếu trắc nghiệm )
 A.GRAMMAR AND VOCBULARY
1. Chọn từ có phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại 
.a. village 	b. dangerous	c. gossip	d. passenger
2. Chọn từ có phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại 
.a.which 	b. changeable	c. each	d. characteristic
3. Chọn từ /cụm từ (ứng với a,b,c,d )để hoàn thành câu sau 
. He is not good ____ maths . He is incapable ______ calculating.
a. at /of	b. on / for	c. for / of	d. with / in
4. Chọn từ /cụm từ (ứng với a,b,c,d )để hoàn thành câu sau 
. Her parents want her ______ a doctor 
a. become	b. to become 	c. becoming 	d. became
5. Chọn từ /cụm từ (ứng với a,b,c,d )để hoàn thành câu sau 
. It is ____ the directions
a. you too kind to give me	b. you very kind to give me
c. very kind of you to give me 	d. very kind of you give me
6. Chọn từ có phần trọng âm khác với các từ còn lại :
.a.nobody	b. embarrass	c. exciting	d. expensive
7. Chọn từ có phần trọng âm khác với các từ còn lại :
.a. gossip	b. interest	c. between	d. friendship
8. Chọn từ có phần trọng âm khác với các từ còn lại :
.a. student	b. involve	c. summer	d. cottage
9. Chọn từ /cụm từ (ứng với a,b,c,d )để hoàn thành câu sau 
. My friend often shows her _____ whenever I have troubles
a. sympathy	b. sympathize	c. sympathetic	d. sympathetically
10. Chọn từ /cụm từ (ứng với a,b,c,d )để hoàn thành câu sau 
. Daizy is so ____ . She only cares about herself, not about other people.
a. helpful	b. selfish	c. loyal	d. talkative
11.Chọn từ /cụm từ có gạch dưới cần phải sửa để trở thành câu chính xác 
 The governor has not decided how to deal with the new problem already
	A 	 B 	 C 	 D
12. Chọn từ /cụm từ có gạch dưới cần phải sửa để trở thành câu chính xác 
. Whatever happened, I didn’t want to lose friendship of Mary
 	 A 	 B	 C 	 D 
13. Chọn từ có nghĩa tương đương với từ được gạch chân
. The boy glanced at me and turned away.
a. looked carefully	b. looked quickly
c. looked attentively	d. looked suspiciously
14. Chọn từ /cụm từ (ứng với a,b,c,d )để hoàn thành câu sau 
. When she saw a snake at her feet, she _____
a. screamed 	b. was screamed 	c. had screamed	d. screams
15. Chọn từ /cụm từ có gạch dưới cần phải sửa để trở thành câu chính xác 
. It was a period of her life when she made some lifelong friendship
	A 	 	 B 	 C 	D
16. Chọn từ /cụm từ có gạch dưới cần phải sửa để trở thành câu chính xác 
. Simon finds it hard for making friends with other children 
	 A	 B	C	 D
17. Chọn từ /cụm từ (ứng với a,b,c,d )để hoàn thành câu sau 
. He was the first_______ the fire 
a. discover	b. to discover	c. discovering	d. discovered
18.Chọn từ có nghĩa tương đương với từ được gạch chân
. Whispers can never influence good friends
a. have effect on 	b. get acquainted with 
c. show a sympathy 	d. be mutural trust
19. Chọn từ /cụm từ (ứng với a,b,c,d )để hoàn thành câu sau 
. When he realised that I ______ at him, he _______ away.
a. looked – was turning	b. was looking – turned
c. was looking – was turning 	d. looked – turned
20. Chọn từ /cụm từ (ứng với a,b,c,d )để hoàn thành câu sau 
. I was sure that I ______ him before
a. met 	b. had met 	c. have met	d. was meeting 
II / READING 
Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống 
Dear Minh, 
Thanks a lot of your letter. Sorry I (21)_____ answered before. I’ve been very busy (22) _____ ready to go to Ho Chi Minh City. I was really sorry to hear ( 23) ______ your trouble with Lan, especially because it’s been going on for so long . You ought to try (24) ______ a decision soon . I think it’s bad for both of you to go on like this . I think perhaps it would be better if you ( 25) ____, but of course
I might be wrong. I don’t know Lan very well. 
21.a. didn’t 	b. haven’t 	c. never	d. hadn’t
22.a. getting 	b. got 	c. get	d. will get 
23.a. of 	b. on 	c. about 	d. from
24.a. preparing 	b. to prepare 	c. making	d. to make
25.a. separate	b. separated	c. will separate	d. would separate
 B. Đọc đoạn văn và quyết định câu nào đúng (T), câu nào sai ( F )
The proverb ‘ A friend in need is a friend indeed ’ means that we shall know who our real friends are in need. Those who desert us when we are in difficulty are just unfaithful friends. 
A true friend would remain with us whether we are rich or poor. Some people are friend rich, simply for the sake of getting benefits from them.
It is useless to have insincere friends bacause these friends remain with us as long as we are rich or powerful. It is better to have one or two good friends rather than having hundreds of insincere ones .
A true friens wiil stand by us in our trials and tribulations. He will be a great source of consolation and comfort in our troubles. So we must be careful in choosing our friends. It is difficult to choose a sincere friend overnight ; it takes years for us to find a sincere friend
26. Real friends share everything we need. F
27. Unfaithful friends stop being our friends when we are in trouble T
28. A rich friend is always a true friend F
29. A true friend is always loyal to us and support us through our difficulties T
30. It’s not worth having a lot of friends F
IV / WRITING
Viết lại câu sau bắt đầu với từ cho sẵn sao cho nghĩa vẫn không thay đổi 
31. He worked out the answer . It was clever of him 
It was clever of him to work out the answer
32. Jimmy got into his car and drove away.I saw this 
I saw Jimmy get into his car and drive away 
33. Viết lại câu sử dụng từ trong ngoặc 
He left the house early this morning ( I heard )
I heard him leave the house early this morning
34. Viết lại câu sử dụng từ trong ngoặc 
The boy ran away from the house ( she noticed )
She noticed the boy run away from the house
35. Sắp xếp các từ thành câu có nghĩa 
 Lot / of / a housework / there is / do / to 
There is a lot of housework to do
Viết một đoạn văn mô tả một người bạn thân nhất của em ( 100 từ )
give your friend’s name, describe his / her physical characteristics ( height, hair, eyes, face, etc.) and describe peronalities ( helpful, sincere. Friendly, generous, pleasant ..)
Say what you like about him or her
V/ LISTENING 
Nghe và điền từ còn thiếu vào đoạn văn sau. 
My best friend is Minh. We (36)__met___ in college.I was there singing and Minh was a ( 37 )_guitarist____ . So we worked together a lot . Minh has a great sense of humour, he’s very very (38 )___funny____ and that’s one of my favourite things about him .We like to go to plays and movies together. But when we’re going through a rough time, he’s really a good (39) __friend____ , and he’s a very good listener, and he always (40)_helped_____ me through.
Nghe và đánh câu đúng (T), câu sai ( F ) 
Long has sense of humour
Minh and Long have a lot of the same interests
They don’t like to go to plays and movies together 
Minh always helped Long out of difficulties 
Minh was a guitarist 

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_tieng_anh_lop_11_sach_thi_diem_ma_de.doc