Đề kiểm tra 1 tiết môn: tiếng việt

doc2 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1415 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết môn: tiếng việt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Cần Kiệm
Họ và tên:…………………………….
Lớp: 7…
Đề kiểm tra 1 tiết
Môn: Tiếng Việt
 Điểm
 Lời phê của thầy, cô giáo




Đề chẵn
 	I. Trắc nghiệm (2 điểm)
	Khoanh tròn chữ cái đầu phương án trả lời của mỗi câu hỏi mà em cho là đúng nhất
Câu 1: Từ nào dưới đây là từ ghép đẳng lập ?
A. Chim sâu
B. Đất cát
C. Nhãn lồng
D. Xoài tượng
Câu 2: Từ nào trong số các từ sau không phải là từ láy bộ phận ?
A. Bần bật
B. Liêu xiêu
C. Mếu máo
D. Li ti
Câu 3: Đại từ "nó" trong câu " Tôi biết nó là con gà của anh Bốn Linh. Tiếng nó dõng dạc nhất xóm" được dùng để ?
A. Hỏi người, sự việc
B. Hỏi số lượng
C. Tả người, sự vật
D Tả hoạt động, tính chất sự việc
Câu 4: Từ nào dưới đây là từ ghép Hán Việt chính phụ ?
A. Khuyển mã
B. Kiên cố
C. Hoan hỉ
D. ái quốc
Câu 5: Những trường hợp dưới đây trường hợp nào bắt buộc phải sử dụng quan hệ từ
A. Tôi đến trường bằng xe đạp
B. Quyển sách đặt ở trên bàn
C. Giỏi về môn toán
D. Các em phải học cho chăm
Câu 6: Câu nào sử dụng quan hệ từ chưa đúng ?
A. Vì trời mưa, nên đường lầy lội
B. Mặc dù nhà ở xa nhưng em vẫn đi học đúng giờ
C. Tuy gia đình khó khăn thì Lan vẫn học tập tốt.
D. Nếu thời tiết đẹp, chúng tôi sẽ đi tham quan
Câu 7: Trong các cặp từ sau, cặp nào không phải trái nghĩa ?
A. Sáng - tối
B. Sang - hèn
C. Cao - xa
D. Già - trẻ
Câu 8: Thế nào là từ trái nghĩa ?
A. Là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
B. Là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau
C. Là những từ giống nhau về âm thanh nhưng khác nhau về nghĩa
D. Cả ba ý A, B,C đều sai
	II. Tự luận
Câu 1(1đ): Đặt câu với các cặp quan hệ từ: nếu .....thì......, vì ....nên....
Câu 2 (1đ): Giải thích nghĩa của từ " chả" trong ngữ cảnh sau:
" Trời mưa đất thịt trơn như mỡ
Dò đến hàng nem chả muốn ăn"
Câu 3(5đ): Viết đoạn văn (5 - 7 câu) có sử dụng từ đồng nghĩa, trái nghĩa.
Câu 4 (1đ): Bài ca dao sau có phải hiện tượng đồng âm không ? Vì sao ?
Bà già đi chợ Cầu Đông
Xem một quẻ bói lấy chồng lợi chăng
Thầy bói gieo quẻ nói rằng
Lợi có lợi nhưng răng không còn
Bài làm
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
Trường THCS Cần Kiệm
Họ và tên:…………………………….
Lớp: 7…
Đề kiểm tra 1 tiết
Môn: Tiếng Việt
 Điểm
 Lời phê của thầy, cô giáo




Đề lẻ
 	I. Trắc nghiệm (2 điểm)
	Khoanh tròn chữ cái đầu phương án trả lời của mỗi câu hỏi mà em cho là đúng nhất
Câu 1: Từ nào dưới đây là từ ghép chính phụ ?
A. Nhãn lồng
B. Nhà cửa
C. Học hành
D. Vôi ve
Câu 2: Từ nào trong số các từ sau không phải từ láy toàn bộ ?
A. Đăm đăm
B. Bần bật
C. Mếu máo
D. Thăm thẳm
Câu 3: Đại từ "ai" trong câu " Ai làm cho bể tia đầy. Cho ao kia cạn cho gầy cô con" được dùng để:
A. Tả người, sự vật
B. Tả về số lượng
C. Hỏi về hoạt động tính chất sự việc
D. Hỏi về người, vật
Câu 4:Từ nào dưới đây là từ ghép Hán Việt đẳng lập ?
A. Đại lộ
B. Thi nhân
C. Kiên cố
D. Bảo mật
Câu 5: Trường hợp nào dưới đây bắt buộc phải sử dụng quan hệ từ ?
A. Anh và tôi đều sinh ra ở Hà Nội
B. Cái cặp đạt ở trên bàn
C. Các em phải học cho giỏi
D. Giỏi về môn Vật lý.
Câu 6: Câu nào dưới đây sử dụng quan hệ từ chưa đúng ?
A. Nếu thời tiết đẹp thì chúng tôi sẽ đi tham quan
B. Giá trời mưa thì đường sẽ rất lầy lội
C. Tuy gia đình khó khăn nhưng Lan vẫn học tập tốt
D. Hễ cóc nghiến răng thì trời lại mưa
Câu 7: Các cặp từ sau, cặp nào không phải trái nghĩa ?
A. Trẻ - già
B. Sáng - tối
C. Sang - hèn
D. Chạy - nhảy
Câu 8: Thế noà là từ đồng nghĩa ?
A. Là những từ có nghĩa giống nhau. hoạc gần giống nhau
B. Là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
C. Là những từ giống nhau về âm thanh nhưng khác về nghĩa
D. Cả ba ý A, B,C đều sai
	Phần II. Tự luận:
Câu 1(1đ): Đặt câu với các cặp quan hệ từ: thì .....nên......, hễ ....thì....
Câu 2 (1đ): Giải thích nghĩa của từ " sáng" trong ngữ cảnh sau:
" Những đôi mắt sáng (1) thức đến sáng (2)"
Câu 3(5đ): Viết đoạn văn (5 - 7 câu) có sử dụng từ đồng nghĩa, trái nghĩa.
Câu 4 (1đ): Bài ca dao sau có phải hiện tượng đồng âm không ? Vì sao ?
Bà già đi chợ Cầu Đông
Xem một quẻ bói lấy chồng lợi chăng
Thầy bói gieo quẻ nói rằng
Lợi có lợi nhưng răng không còn
Bài làm
.......................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docDe kiem tra Tieng Viet 7(2).doc
Đề thi liên quan