Đề kiểm tra 1 tiết môn: tiếng việt lớp 8 Trường THCS Võ Đắt Đề số:1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết môn: tiếng việt lớp 8 Trường THCS Võ Đắt Đề số:1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD VÀ ĐT ĐỨC LINH ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG:THCS VÕ ĐẮT MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 8 ĐỀ SỐ:1 (Tiết 60 tuần 15 theo ppct) Họ và tên: ……………………… Lớp: …………. ĐIỂM Lời phê của thầy, cơ giáo I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Đánh dấu x vào câu trả lời đúng nhất. (0,25 điểm) Câu 1: Trường từ vựng là: a. Tập hợp những từ cĩ cùng một nghĩa b. Tập hợp những từ cĩ cùng một cách phát âm c. Tập hợp những từ cĩ ít nhất một nét chung về nghĩa d. Tất cả các ý trên đều đúng Câu 2 : Từ nào dưới đây khơng thuộc (phù hợp) phạm vi nghĩa của trường từ vựng “Trường học” a. Thầy giáo b.Cơng nhân c. Học sinh d. Hiệu trưởng Câu 3: Từ tượng hình là: a. Gợi tả hình ảnh b. Gợi tả dáng vẻ c. Gợi tả trạng thái d. Tất cả đều đúng Câu 4: Chọn từ tượng hình, từ tượng thanh thích hợp để điền vào chỗ trống? Tơi nghe … là bạn ấy cĩ chuyện buồn mà chưa dám hỏi ? a. Phong thanh b. Phong phanh c. Mong manh d. Mong lung Câu 5: Từ nào khơng phải là từ địa phương? a. Cha b. Tía c. Bọ d. Ba Câu 6: Từ nào dưới đây là từ tượng hình? a. Ư ử b. Ăng ẳng c. Ve vẩy d. Gâu gâu Câu 7: Tình thái từ là: a. Những từ thêm vào câu để tạo câu nghi vấn b. Những từ thêm vào câu để tạo câu cảm thán c. Những từ thêm vào câu để tạo câu cầu khiến và để biểu thị sắc thái tình cảm d. Tất cả đều đúng Câu 8: Trong câu “anh bạn Xan-chơ-pan-xa ơi…” từ nào là thán từ. a. Anh b. Ơi c. Bạn d. Tất cả đều sai Câu 9: Câu văn sau thuộc loại câu văn nào? Cảnh vật xung quanh tơi điều thay đổi, vì chính lịng tơi đang cĩ sự thay đổi lớn: Hơm nay tơi đi học. a. Câu ghép b. Câu đơn c. Câu đặt biệt d. Câu cảm thán Câu 10: Câu ghép cĩ cấu tạo: a. Một cụm C-V b. Một cụm C-V nhỏ nằm trong cụm C-V lớn c. Cĩ ít nhất 2 cụm C-V khơng bao chứa nhau d. Tất cả đều sai Câu 11: Xác định biện pháp tu từ trong câu ca dao sau: “ Gặp nhau chưa kịp hỏi chào Nước mắt đã trào, rơi xuống bỏng tay” a. Nĩi giảm nĩi tránh b. Nĩi quá c. Hốn dụ d. Liệt kê Câu 12: Dấu ngoặc đơn dùng để: a. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp b. Đánh dấu tên tác phẩm, tập san c. Đánh dấu phần chú thích d. a, b điều đúng II/ TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: (1 điểm) Gạch chân từ tượng thanh trong câu thơ Đường phố bỗng rào rào chân bước vội Người người đi như nước xối lên hè Câu 2: (1 điểm) Chép câu thơ hoặc ca dao cĩ từ ngữ địa phương và gạch chân từ ngữ đĩ. Câu 3: (1,5 điểm) Xác định trợ từ, thán từ, tình thái từ trong đoạn thoại sau và cho biết tác dụng của từng từ loại ấy: - Mai lớp mình đi lao động sao? - Ừ! Nhưng lớp phĩ lao động quên phân cơng mang dụng cụ lao động rồi - Kệ bạn ấy, chính bạn ấy sẽ chịu hình phạt của cơ Câu 4: (1,5 điểm) Thế nào là trường từ vựng? Câu 5: (2 điểm) Viết đoạn văn ngắn cĩ sử dụng biện pháp nĩi quá, dấu ngoặc đơn, dấu hai chấm, dấu ngoặc kép. PHÒNG GD VÀ ĐT ĐỨC LINH HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG:THCS VÕ ĐẮT MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 8 ĐỀ SỐ:1 (Tiết 60 tuần 15 theo ppct) ĐÁP ÁN I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Trả lời C B D A A C D B A C B C II./ TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: (1 điểm) Gạch chân từ tượng thanh Rào rào Câu 2: (1 điểm) “Sáng ra bờ suối, tối vào hang, Cháo bẹ rau măng vẫn sẵn sàng.” Câu 3: (1,5 điểm) Từ loại Tác dụng Tình thái từ Thán từ Trợ từ Sao: Thêm vào câu để tạo thành câu nghi vấn Ừ: Dùng để gọi đáp Chính: Dùng để nhấn mạnh sự việc… Câu 4: (1,5 điểm) Trường từ vựng là tập hợp cụa những từ cĩ ít nhất một nét chung về nghĩa Câu 5: (2 điểm) - HS viết đoạn văn cĩ sử dụng biện pháp tu từ nĩi quá. Dấu ngoặc đơn, dấu hai chấm, dấu ngoặc kép - Diễn đạt lơgíc, dùng từ chính xác - Sử dụng các dấu câu phù hợp
File đính kèm:
- Kiem tra 45 Tieng Viet 8Tuan 15.doc