Đề kiểm tra 1 tiết môn : toán 6 – hình học (tiết 28 )

doc8 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 1570 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết môn : toán 6 – hình học (tiết 28 ), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng giáo dục HƯNG hà
Trường THCS thị trấn HH
šš&››
Đề kiểm tra 1 tiết 
Môn : Toán 6 – Hình học 
(Tiết 28 )
Đề bài:
Câu 1: Các câu sau đúng hay sai?
Tổng hai góc kề bù bằng 1800
Góc 400 và góc 600 là 2 góc phụ nhau
Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia đối nhau
Nếu tia Ob nằm giữa hai tia Oa và Oc thì aOb + bOc = aOc
Câu 2: Điền vào chỗ trống.
1) Bất kỳ đường thẳng nào trên mặt phẳng cũng là (1) của hai mặt phẳng (2).
	2) Nếu (3) thì xOy = xOz và Oy nằm giữa 2 tia Ox và Oz
	3) Tam giác là hình gồm 3 đoạn thẳng (4)
4) Hình gồm các điểm cách I một khoảng bằng 3cm là đường tròn tâm (5), bán kính (6) .
Câu 3: Cho góc bẹt xOy. Vẽ tia Ot sqao cho yOt = 600
tính số đo xOt
Vẽ phân giác Om của yOt và phân giác On của tOx. Hỏi mOt và tOn có kề nhau không? Có phụ nhau không? Giải thích?
Đáp án và biểu điểm – toán 6 – tiết 28
	Câu 1: (2đ) - Mỗi ý 0,5đ
	a) Đ	b) S
	c) Đ	d) Đ
	Câu 2: (3đ) - Mỗi ý 0,5đ
	(1) bờ chung	(2) đối nhau
	(3) Oy là tia phân giác	(4) AB; BC; CA
	(5) I	(6) 3cm.
	Câu 3: (5đ)
vẽ hình (0,5đ)
xOt = 1200 (2đ)
(2,5đ) mOt, tOn có kề bù (0,5đ)
mOt; tOn có phụ nhau, giải thích (2đ)
Phòng giáo dục HƯNG hà
Trường THCS thị trấn HH
šš&››
Đề kiểm tra 1 tiết 
Môn : Toán 6 – Số học 
(Tiết 68)
Câu 1: Các câu sau đúng hay sai?
Tổng 2 số nguyên âm là một số nguyên dương
Tích của 2 số nguyên trái dấu là số nguyên âm
(-24).(-98).58.(- 47) > 0
Câu 2: Tính 
a) 125 – (-75) + 32 – (48 + 32)
b) 4.(-5)2 – 3.(24 – 39)
c) (-5).8.(-2).3
Câu 3: Tìm x biết 
5x + 12 = -48
Câu 4: 
Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần:
-12; 137; -205; 0; 49; -583
Tính tổng các số nguyên x thoả mãn:
-4 < x < 5
Đáp án và biểu điểm – toán 6
	Câu 1: (2đ), mỗi ý đúng 0,5đ
	1. S	2. Đ
	3. Đ	4. S
	Câu 2: (3đ), mỗi ý 1đ
152
55
240
Câu 3: (2,5đ)
(1đ); x = -7
(1,5đ); x = 5 hoặc x = -1.
Câu 4: (2,5đ)
a) (1đ): -538; -205; -12; 0; 49; 137
b) (1,5đ): Tổng = 4.
Phòng giáo dục HƯNG hà
Trường THCS thị trấn HH
šš&››
Đề kiểm tra 1 tiết 
Môn : Toán 6 – Số học 
(Tiết 93)
Câu 1: Chọn chữ cái A; B; C thích hợp.
	1. số thích hợp trong ô trống là:
	A. 5	B. –5	C. 10
	2. Trong các phân số: 
	Phân số lớn nhất là: 
	A. 	B. 	C. 
	3. Kết quả rút gọn phân số là:
	A. 	B. 	C. 
	4. Kết quả phép chia là: 
	A. 	B. 	C. 
Câu 2: Tính giá trị của biểu thức
	a) 	
	b) 
Câu 3: Tìm x biết
	a) 
	b) 
Câu 4: Chu vi của một sân hình chữ nhậtlà 52,5m. Biết chiều dài bằng 150% chiều rộng. Tính diện tích của sân đó.
Câu 5: Viết phân sốdưới dạng tổng của 3 phân số có tử là 1 và mẫu khác nhau.
Đáp án và biểu điểm – tiết 93 – toán 6
Câu 1: (2đ), mỗi ý đúng 0,5đ
	1-B	2-A
	3-A	4-B.
	Câu 2: (3đ), mỗi ý 1,5đ
A =
B = -0,25 = 
Câu 3: 2đ, mỗi ý 1đ
x = 
x = -1
Câu 4: (2đ), kết quả: 165,375 m2
Câu 5: (1đ).
Phòng giáo dục HƯNG hà
Trường THCS thị trấn HH
šš&››
Đề kiểm tra cuối năm 
Môn : Toán 6 
Phần I: Trắc nghiệm:
Bài 1: (2điểm)Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi bài tập sau: 
Số 1 là: A: Hợp số B: Số nguyên tố 
 C: Ước của bất kỳ số tự nhiên nào 
2) Kết quả của phép chia 26:23 là : A :8 ; B : 4 ; C : 1 ; D : 3
3)Phân số không bằng phân số là : A: ; B: ;C: ; D : 
4) Số nghịch đảo của -1 là : A: 1 ; B: -1 ; C: 1và -1 ; D : 0
5) Cho biết . Số x thích hợp là : A: x= 100 B: x= -10 C: x= 10 D: x= 50
6) Cho biết A và B là hai góc bù nhau . Nếu A có số đo là 450 thì B có số đo là : A: 450 B: 1350 C : 550 D : 900 
7) Trên hình bên ta có 	 A
A. 3 tam giác 
B. 4 tam giác 
C. 5 tam giác 
D. 6 tam giác 	
 B C D E
8) Trên hình bên ta có : y z
A: 3 góc chung đỉnh O 	
B : 4 góc chung đỉnh O 
C : 6 góc chung đỉnh O
D : 7 góc chung đỉnh O x	t
	 0
Bài 2:(2điểm) Lấy các số thuộc tập hợp E ở cột A, viết vào vị trí phù hợp ở cột B:
Cột A
Cột B
Các số là số nguyên tố :
Các số là hợp số:
Các số không là số nguyên tố:
Các số chia hết cho 3:
Phần II: Tự luận:
Bài 1:(1,5điểm) 1-Thực hiện phép tính:
a/ 5.32 – 16:22
b/ 
2- Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần : -2005 ; ; ; 
Bài 2: (2điểm)Bạn An đọc cuốn sách gồm 150 trang trong 3 ngày: Ngày thứ nhất đọc số trang, ngày thứ hai đọc 65% số trang còn lại. Tính xem mỗi ngày An đọc được bao nhiêu trang sách.
 Bài 3 :(2,5điểm)
Cho đoạn thẳng AB = 5cm . Trên tia AB lấy điểm O sao cho AO = 3cm .
Tính độ dài đoạn thẳng OB.
Vẽ tia OC sao cho . Tính số đo góc .
Cho 3 điểm A; B ; C thoả mãn AB = BC = CA. Chứng tỏ rằng A ; B ; C là 3 đỉnh của một tam giác 
đáp án + Biểu điểm – cuối năm – lớp 6
Bài
Nội dung
Biểu điểm
Phần I - Trắc nghiệm
4
Bài 1:
(2 điểm)
Mỗi ý đúng cho 0,25 đ
1.C 2.A 3.B 4.B 5.B 6.B 7.D 8.C
Bài 2:
(2 điểm)
Viết đúng mỗi ý đúng cho 0,5 điểm.
a)2;3;5;7.
b)4;6;8;9.
c)0;1;4;6;8;9.
d)0;3;6;9.
Viết thừa hoặc thiếu 1 số cho 0,5
Viết thừa hoặc thiếu 2 số trở lên không cho điểm ý đó 
0,5
0,5
0,5
0,5
Phần II - Tự luận
6
Bài 1:
(1,5 điểm)
1(1điểm)
a)(0,5đ) = 5.9-16:4
 = 45-4 = 41
b)(0,5đ) = 
 = 
2)Sắp xếp đúng cho 0,5 điểm
-2005 <
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
Bài 2:
(2 điểm)
Tính được số trang đọc trong ngày thứ nhất : 50 trang 
Tính được số trang con lại sau ngày thứ nhất : 100 trang 
Tính được số trang đọc trong ngày thứ hai : 65 trang 
Tính được số trang đọc trong ngày thứ ba : 35 trang 
0,5
0,5
0,5
0,5
Bài 3:
(2,5 điểm)
1)1,5đ
a)0,75điểm: C
Vẽ hình đúng ý a
 A O B
Lập luận để có AO+OB = AB 
Thay số tính được OB = 2(cm)
b)0,75điểm.
Vẽ hình bổ xung ý(b) đúng
Lập luận có AC + CB = 1800
Thay số tính CB = 1200
2)(1đ) C/m A không nằm giữa B,C
C/m điểm B không nằm giữa A,C
C/m điểm C không nằm giữa A,B 
Kết luận: A,B,C không thẳng hàng ðA,B,C là 3 đỉnh của tam giác 
Ghi chú:+ Học sinh sai ở bước nào thì từ bước đó trở đi không có điểm
+ Hình vẽ sai ý nào ý đó không có điểm . + Mỗi bài toán trong biểu điểm chỉ nêu một cách giải. Khi làm bài học sinh có thể có cách giải khác, khi chấm GV linh hoạt chia điểm cho từng phần cho phù hợp 
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

File đính kèm:

  • docDe kiem tra toan 6(1).doc