Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Lớp 6

docx4 trang | Chia sẻ: Thái Huyền | Ngày: 16/05/2024 | Lượt xem: 75 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Lớp 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ĐỀ 3
PHẦN I.TRẮC NGHIỆM 
Chữ số 5 trong số 2358 có giá trị là.
A. 5000.	B. 500.	C. 50.	D. 5.
Chỉ ra cặp số tự nhiên liền trước và liền sau của số 99.
A. (97; 98).	B. (98; 100).	C. (100; 101).	D. (97; 101).
Tổng 15 + 30 chia hết cho số nào sau đây:
A. 2 và 3.	B. 2 và 5.	C. 3 và 5.	D. 2; 3 và 5.
Cho 18 x và . Thì x có giá trị là:
A. 2.	B. 3.	C. 6.	D. 9.
Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố
A. 16.	B. 27.	C. 2.	D. 35.
Kết quả phép tính 18: 32. 2 là:
A. 18.	B. 4.	C. 1.	D. 12.
Kết quả phép tính 24. 2 là:
A. 24.	B. 23.	C. 26.	D. 25.
Số 75 đươc phân tích ra thừa số nguyên tố là:
A. 2. 3. 5.	B. 3. 5. 7.	C. 3. 52.	D. 32. 5.
Cho x{5, 16, 25, 135} sao cho tổng 20 + 35 + x không chia hết cho 5. Thì x là:
A. 5.	B. 16.	C. 25.	D. 135.
BCNN của 2.33 và 3.5 là:
A. 2. 33. 5.	B. 2. 3. 5.	C. 3. 33.	D. 33.
Trong tam giác đều mỗi góc có số đo bằng:
A. 600.	B. 450.	C. 900.	D. 300.
Trong hình vuông có:
A. Hai cạnh đối bằng nhau.	B. Hai đường chéo bằng nhau.
C. Bốn cạnh bằng nhau.	D. Hai đường chéo vuông góc.
Một tấm biển quảng cáo hình chữ nhật có chiều dài 40 dm, chiều rộng là 6dm. Người ta lắp đèn trang trí xung quanh mép tấm biển. Chi phí mỗi mét của đèn là 35 000 đồng. Số tiền phải chi cho việc mua đèn là
A. 420 000 đồng.	B. 840 000 đồng.
C. 322 000 đồng.	D. 161 000 đồng
Cho H.2. Công thức tính diện tích của hình bình hành là:
A. S = ab.	B. S = ah.
C. S = bh.	D. S = ah.
Cho hình thoi, biết độ dài hai đường chéo là 2cm và 4cm. Thì diện tích hình thoi là:
A. 4.	B. 6.	C. 8.	D. 2.
Cho hình bình hành ABCD (H.3).Biết AB = 3cm, BC = 2cm
Chu vi của hình bình hành ABCD là:
A. 6.	B. 10.
C. 12.	D. 5
PHẦN II. TỰ LUẬN 


Bài 1: a/ Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 10 và nhỏ hơn 17 theo 2 cách.
 b/ Điền các ký hiệu thích hợp vào ô trống: 11 o A ; {15; 16} o A ; 19 o A
Bài 2: Tính nhanh: a/ 25.27.4 	b/ 63 + 118 + 37 + 82 
Bài 3: Thực hiện các phép tính sau:
 a/ 4. 52 – 64: 23 ; b/ 24.[119 – ( 23 – 6)] ; c)151 – 291 : 288 + 12.3 
 d)238 : 236 + 51.32 - 72 ; e) 
Bài 4: Tìm số tự nhiên x biết:
 a/ 2( x + 55) = 60 	b/ 12x – 33 = 32015 : 32014
 c)200 – (2x + 6) = 43 d) 32(x + 4) – 52 = 5 . 22
Bài 5: Học sinh lớp 6A xếp thành 4; 5; 8 đều vừa đủ hàng. Hỏi số HS lớp 6A là bao nhiêu?Biết rằng số HS nhỏ hơn 45.
Bài 6: Mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng 8m và diện tích bằng 120m2. Tính chu vi mảnh vườn hình chữ nhật đó?
Bài 7: a)chứng minh rằng nếu abc = 2 deg thì abcdeg chia hết cho 23 và 29 
 b) tính B = 31 + 32 + 33 + 34 +  + 3100
 ĐỀ 4
I. TRẮC NGHIỆM :Chọn câu trả lời đúng trong các đáp án đã cho:
Câu 1: Xét tập hợp A = . Trong các số sau đây, số nào không thuộc tập hợp A?
A. 0	B. 5	C. 7	D. 11
Câu 2: Lũy thừa với số mũ tự nhiên có tính chất nào sau đây?
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 3: Trong các số sau, số nào vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5?
	A. 425	B. 693	C. 256	D. 660
Câu 4: Số nào trong các số sau không là số nguyên tố?
	A. 2022	B. 17	C. 97	D. 499
Câu 5: Trong các hình dưới đây, hình nào là hình thang cân?
	A. Hình (1)	B. Hình (2)	C. Hình (3)	D. Hình (4).
Câu 6: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hai đường chéo của hình vuông bằng nhau;
B. Hai góc kề một đáy của hình thang cân bằng nhau;
C. Trong hình thoi, các góc đối không bằng nhau;
D. Trong hình chữ nhật, hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
II. TỰ LUẬN 
Bài 1: Thực hiện phép tính 
a ) 22 . 5 + (149 – 72) ; b/ 24 . 67 + 24 . 33; c) 136. 8 - 36.23 d) 27.75 + 25.27 – 52.6 ; e) 
Bài 2: Tìm x biết:
a) 10 + 2x = 45 : 43 b) 5.(x - 35) = 0	 c) .	 
Bài 3: Viết ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần, trong đó số lớn nhất là 29.
Câu 4:Cho hai số tự nhiên và 
a) Phân tích và ra thừa số nguyên tố;
b) Tìm ƯCLN(), rồi tìm ƯC();
c) Tìm BCNN(), rồi tìm BC().
Bài 5: Trong các số 2540, 1347, 1638, số nào chia hết cho 2; 3; 5; 9?
Câu 6: Một mành sân nhà có hình dạng và kích thước như hình bên.
a) Tính diện tích mảnh sân.
b) Nếu lát sân bằng những viên gạch hình vuông có cạnh 50cm thì cần bao nhiêu viên gạch?
Bài 7: a) chưng minh rằng tổng 3 số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 3
b)Chứng minh rằng: chia hết cho 9. 
c) Chứng minh: B = 31 + 32 + 33 + 34 +  + 31991 chia hết cho 41 và 13.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_1_tiet_mon_toan_lop_6.docx