Đề kiểm tra 1 tiết môn: Vật lý 6 - Mã đề thi 134

doc2 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 514 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết môn: Vật lý 6 - Mã đề thi 134, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS HỘI NGHĨA
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 
MÔN: Vật lý 6
Thời gian làm bài:45 phút; 
Mã đề thi 134
Họvà tên học sinh:..........................................................................
Lớp:...............................................................................
I. TRẮC NGHIỆM: (3Đ)
Em hãy chọn câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Câu 1: Hai lực được gọi là cân bằng khi hai lực đó phải đặt trên cùng một vật và có:
A. Độ mạnh bằng nhau, khác phương, ngược chiều.
B. Độ mạnh bằng nhau, cùng phương, cùng chiều.
C. Độ mạnh bằng nhau, khác phương, ngược chiều.
D. Độ mạnh bằng nhau, cùng phương, ngược chiều.
Câu 2: Đơn vị đo độ dài trong hệ thống đơn vị đo lường hợp pháp của Việt Nam là:
A. Kílômét (km).	B. Mét (m).	C. Centimét (cm).	D. Milimét (mm).
Câu 3: Một bình nước chứa 2 lít nước. Đổ thêm vào bình 0,5 lít nước nữa thì thể tích của nước chứa trong bình lúc này là:
A. 2,5 dm3.	B. 2,5 lít .	C. 2,5 cm3.	D. Kết quả khác.
Câu 4: Một chiếc xe đang đứng yên, khi chỉ chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì sẽ:
A. Chuyển động nhanh dần.	B. Chuyển động chậm dần.
C. Chuyển động đều.	D. Đứng yên.
Câu 5: Hãy chọn câu đúng
A. Tạ > tấn > kílôgam > lạng.	B. Tấn > tạ > kílôgam > lạng.
C. Tấn > tạ > lạng > kílôgam.	D. Tấn > lạng > kílôgam > tạ.
Câu 6: Người ta dùng cân để đo:
A. Thể tích của vật nặng.	B. Kích thước của vật nặng.
C. Khối lượng của vật nặng.	D. Trọng lượng của vật nặng.
Câu 7: Lực tác dụng của một nam châm lên một mẫu thép đặt gần nó là lực:
A. Lực kéo.	B. Lực đẩy.	C. Lực hút.	D. Lực đàn hồi.
Câu 8: Giới hạn đo của thước là:
A. Độ dài lớn nhất ghi trên thước.
B. 1 mét.
C. 100 mét.
D. Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước.
Câu 9: Trọng lực của trái đất tác dụng lên một vật đặt trên mặt đất là tác dụng của :
A. Lực đẩy.	B. Lực đàn hồi.	C. Lực kéo.	D. Lực hút.
Câu 10: Để đo thể tích của một trái dưa hấu lớn hơn miệng bình chia độ đã có trong phòng thí nghiệm thì ta dùng:
A. Bình tràn kết hợp với bình chia độ.	B. Bình tràn.
C. Bình chia độ.	D. Một cái chậu.
Câu 11: Khi bạn A kéo bạn B bằng một lực thì lực đó có :
A. Phương thẳng đứng, chiều hướng về B.	B. Phương thẳng đứng, chiều hướng về A.
C. Phương AB, chiều từ B tới A.	D. Phương AB, chiều từ A tới B.
Câu 12: Một hộp quả cân Rôbécvan gồm các quả cân sau:1mg; 10mg; 20mg; 50mg và 1g. Vậy GHĐ và ĐCNN của cân Rôbécvan là:
A. GHĐ là 1081mg và ĐCNN là 1mg.	B. GHĐ là 1081g và ĐCNN là 1mg.
C. GHĐ là 1081g và ĐCNN là 1g.	D. GHĐ là 1081mg và ĐCNN là 1g.
II. Tự luận:
Câu 1: (2đ): Tìm từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Khối lượng của một vật chỉ.chất chứa trong vật.
Đo thể tích vật rắn không thấm nước và chìm trong nước có thể dùng.và.........
1 lít =1dm3=.cm3
1m3=. Lít =..cc
Câu 2 (2.5đ): Hãy nêu những sự biến đổi của chuyển động?
Câu 3 (2,5đ): 
Trọng lực là gì? Phương chiều của trọng lực?
Trọng lượng là gì? Đơn vị lực?
Trọng lượng của quả cân 10kg là bao nhiêu N?
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • doc011_02_134.doc
Đề thi liên quan