Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật Lý lớp 9

docx7 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 884 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật Lý lớp 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn : Vật lý 9
 Thời Gian : 45 phút
Trường : THCS Đạ Long
Điểm
Lời Phê Của Giáo Viên
Họ và tên :.
Lớp : 9A
ĐỀ BÀI:
A. TRẮC NGHIỆM:(3đ) Khoanh trịn vào chữ cái (a,b,c,d)đứng đầu câu trả lời đúng nhất :
Câu 1: Khi đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu một điện trở R thì dịng điện chạy qua nĩ cĩ cường độ là I. Hệ thức nào dưới đây biểu thị định luật Ơm?
;
;
;
.
Câu 2: Đơn vị nào dưới đây là đơn vị đo điện trở?
Ơm();
Oát (W);
Ampe (A);
Vơn (V).
Câu 3: Điện trở của dây dẫn khơng phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây?
Vật liệu làm dây dẫn;
Chiều dài của dây dẫn;
Khối lượng của dây dẫn;
Tiết diện của dây dẫn.
Câu 4: Hai đoạn dây dẫn bằng đồng, cùng chiều dài, cĩ tiết diện và điện trở tương ứng là S1, R1 và S2, R2. Hệ thức nào dưới đây là đúng?
S1R1 = S2R2;	 b) S1 R1= S2R2 ; c) R1R2 = S1S2;	 d) .
Câu 5: Một dây đồng dài 100m, cĩ tiết diện 1 mm2 thì cĩ điện trở là 1,7 Ω. Một dây đồng khác cĩ tiết diện 2 mm2, cĩ điện trở 17 Ω thì cĩ chiều dài là
1000 m.
500 m.
2000 m.
20 m.
Câu 6: Một dây dẫn đồng chất cĩ chiều dài ℓ, tiết diện S cĩ điện trở là 8Ω được gập đơi thành một dây dẫn mới cĩ chiều dài l2 . Điện trở của dây dẫn mới này là bao nhiêu?
4Ω;
6Ω;
8Ω;
2Ω.
Câu 7: Trong số các kim loại đồng, nhơm, sắt và bạc, kim loại nào dẫn điện tốt nhất?
Sắt;
Nhơm;
Bạc;
Đồng.
Câu 8: Biết điện trở suất của nhơm là 2,8.10-8Ωm, của vơnfam là 5,5.10-8Ωm, của sắt là 
12.10-8Ωm. Sự so sánh nào dưới đây là đúng?
Sắt dẫn điện tốt hơn vơnfam và vơnfam dẫn điện tốt hơn nhơm;
Vơnfam dẫn điện tốt hơn sắt và sắt dẫn điện tốt hơn nhơm;
Nhơm dẫn điện tốt hơn vơnfam và vơnfam dẫn điện tốt hơn sắt;
Nhơm dẫn điện tốt hơn sắt và sắt dẫn điện tốt hơn vơnfam.
Câu 9: Trên một biến trở cĩ ghi 30Ω - 2,5A. Các số ghi này cĩ ý nghĩa nào dưới đây?
 Biến trở cĩ điện trở nhỏ nhất là 30Ω và chịu được dịng điện cĩ cường độ nhỏ nhất là 2,5A;
 Biến trở cĩ điện trở nhỏ nhất là 30Ω và chịu được dịng điện cĩ cường độ lớn nhất là 2,5A;
 Biến trở cĩ điện trở lớn nhất là 30Ω và chịu được dịng điện cĩ cường độ lớn nhất là 2,5A;
 Biến trở cĩ điện trở lớn nhất là 30Ω và chịu được dịng điện cĩ cường độ nhỏ nhất là 2,5A.
Câu 10: Trên bĩng đèn cĩ ghi 6V – 3W. Khi đèn sáng bình thường thì dịng điện chạy qua đèn cĩ cường độ là bao nhiêu?
18A;
3A;
2A;
0,5A.
Câu 11: Nếu cơ thể tiếp xúc với dây trần cĩ điện áp nào dưới đây thì cĩ thể gây nguy hiểm đối với cơ thể người?
6V;
12V;
39V;
220V.
Câu 12: Sử dụng các loại đèn nào dưới đây sẽ tiêu thụ điện năng nhiều nhất?
Đèn compăc.	
Đèn dây tĩc nĩng sáng.	
Đèn LED.	
Đèn ống.
B. TỰ LUẬN:(7đ)
Câu 13:(1đ) Viết công thức tính điện trở của dây dẫn. Giải thích ý nghĩa từng đại lượng và nêu đơn vị từng đại lượng?
Câu 14:(2đ) Thế nào là công suất điện của một đoạn mạch? Công thức tính công suất điện? Công của dòng điện sản ra ở một đoạn mạch là gì? Viết công thức tính công của dòng điện. 
Câu 15:(2đ) Một đoạn mạch gồm 2 điện trở R1 = 9Ω; R2 = 6Ω mắc song song với nhau, đặt ở hiệu điện thế U = 7,2 V
Tính điện trở tương đương của đoạn mạch?
Tính cường độ dòng điện trong mỗi đoạn mạch rẽ và cường độ dòng điện trong mạch chính?
Câu 16:(2đ) Một ấm điện có ghi 220V – 1000W được sử dụng với hiệu điện thế 220V để đun sôi 2ℓ nước từ nhiệt độ ban đầu là 200C. Bỏ qua nhiệt lượng làm nóng vỏ ấm và nhiệt lượng tỏa vào môi trường, tính thời gian đun sôi nước. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K.
V. Xây dựng hướng dẫn chấm (đáp án) và thang điểm : 
A . TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng được 0.25đ
CÂU HỎI
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ĐÁP ÁN
b
a
c
d
c
d
c
c
c
d
d
b
B. TỰ LUẬN
CÂU HỎI
ĐÁP ÁN
BIỂU ĐIỂM
Câu 13
(1đ)
Điện trở của dây dẫn được tính bằng cơng thức .
Trong đĩ là điện trở suất 
 l là chiều dài của dây dẫn .(m)
 S là tiết diện của dây dẫn (m2)
0.5 điểm
0.5 điểm
Câu 14
(2đ)
công suất điện là công suất tiêu thụ điện năng của một đoạn mạch và được đo bằng lượng điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ trong một đơn vị thời gian. 
Công thức tính công suất P=U.I 
Trong đó: p là công suất đo bằng oát (W)
 U là hiệu điện thế đo bằng vôn ( V)
 I là cường độ dòng điện đo bằng ( A)
Cơng của dịng điện sản ra trên đoạn mạch là số đo lượng điện năng mà đoạn mạch đĩ tiêu thụ để chuyển hố thành các dạng năng lượng khác .
công thức tính công của dòng điện :A= P.t=U.I.t 
Trong đó : 
U đo bằng vôn (V)
 I đo bằng ampe (A)
 t đo bằng giây (s) 
A đo bằng jun (J) 
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
Câu 15
(2đ)
Tĩm tắt
R1 = 9Ω; 
 R2 = 6Ω 
 U = 7,2 V
a)Rtđ = ?
b) I = ?
I1,I2=?
Bài làm
a) Điện trở tương đương của đoạn mạch là:
b) Cường độ dịng điện chạy qua mạch chính và các điện trở là:
Tĩm tắt (0.5 điểm).
(0.5 điểm).
 (0.5 điểm).
 (0.25 điểm)
 (0.25 điểm).
Câu 16
(2đ)
Cho biết
Aám :
220V-10000W.
U= 220V
V= 2l = 2kg 
Dt= 800C
c=4200 J/kg.K 
t=?
Bài giải
Nhiệt lượng của 2l nước thu vào để nóng lên từ 200Cđến 1000C là :
QTV = mcDt =2.4200.80=672000J
Điện trở của ấm điện là 
Vì ấm điện được sử dụng ở hiệu điện thế 220V 
Vậy cường độ dòng điện chạy qua 
Nhiệt lượng của ấm nhôm toả ra là QTR = I2 .R.t 
Do bỏ qua nhiệt lượng làm nóng ấm nhôm và nhiệt lượng toả ra môi trường 
Nên QTV=QTR=672000J
Vậy
(0.5 điểm).
(0.5 điểm).
(0.5 điểm)
 (0.5 điểm).

File đính kèm:

  • docxkt 1 tiet hk 1 nam 2012.docx