Đề kiểm tra 1 tiết năm học: 2012 – 2013 môn: Sinh học 7
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết năm học: 2012 – 2013 môn: Sinh học 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN HAI CHIỀU Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Trắc nghiệm Tự luận Trắc nghiệm Tự luận Chương 1: ngành động vật nguyên sinh. ( 5 tiết ) - Xác định được sự giống nhau giữa cấu tạo cơ thể trùng roi và tế bào thực vật . - Hiểu được con đường trùng sốt rét xâm nhập và cơ thể người . Vẽ và chú thích đầy đủ cấu tạo cơ thể trùng biến hình . 3 câu 25%=2.5đ 2 câu 20%=0.5đ 1 câu 80%=2.0đ Chương 2: ngành ruột khoang (4 tiết ) - Biết được hải quỳ có lối sống cộng sinh với tôm ở nhờ . - Biết được con đường thủy tức thải bã ra khỏi cơ thể. - Xác định sự khác nhau giữa san hô và thủy tức trong sinh sản vô tính mọc chồi. - Xác định cành san hô dùng trong trang trí là bộ khung xương đá vôi . 4 câu 20%=2.0đ 2 câu 25%=0.5đ 2 câu 75%=1.5đ Chương 3: Các ngành giun ( 8 tiết ) - Biết được các đặc điểm cấu tạo của giun đũa . - Biết được nơi kí sinh và con đường xâm nhập vào vật chủ củ sán lá gan , sán lá máu , sán dây , giun móc câu . Biết được vai trò của ngành giun đốt và cho ví dụ . - Viết được sơ đồ vòng đời sán lá gan . - Giải thích được vì sao mưa nhiều , ngập nước , giun đất chui lên mặt đất . 5 câu 55%=5.5đ 2 câu 36.4%=2.0đ 1 câu 27.2%=1.5đ 2 câu 36.4%=2.0đ Tổng số câu 12 câu 4 câu 1 câu 2 câu 4 câu 1 câu Tổng số điểm 100%=10.0đ 25%=2.5đ 15%=1.5đ 5%=0.5đ 35%=3.5đ 20%=2.0đ PHÒNG GD & ĐT H. GÒ CÔNG ĐÔNG ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS TÂN THÀNH NĂM HỌC: 2012 – 2013 MÔN: SINH HỌC 7 ( Đề kiểm tra có 01 trang) Thời gian làm bài: 45 phút TRẮC NGHIỆM :(3.0đ ) Câu 1. Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau : 1.1. Cấu tạo cơ thể trùng roi giống tế bào thực vật ở chỗ : A. có diệp lục B. có thành xenlulôzơ C. có roi D. có điểm mắt . 1.2. Loài ruột khoang nào có lối sống cộng sinh với tôm ở nhờ ? A. Thủy tức . B.San hô . C. Hải quỳ . D. Sứa . 1.3. Trùng sốt rét truyền vào cơ thể người qua : A. đường ăn uống . B. đường hô hấp . C. muỗi anôphen đốt. D. da. 1.4. Thủy tức thải bã ra khỏi cơ thể bằng con đường nào ? A. Miệng. B. Lỗ thoát . C. Thành cơ thể . D. Hậu môn. Câu 2. Lựa chọn các cụm từ : vỏ cuticun , phân tính, ruột non, ruột thẳng, lưỡng tính. Hoàn thành vào chổ trống cho thích hợp . Giun đũa kí sinh ở (1) người. Ống tiêu hóa phân hóa : .(2)., có thêm ruột sau và hậu môn. Giun đũa (3).. và tuyến sinh dục có dạng ống phát triển. Giun đũa thích nghi với đời sống kí sinh: có (4). , dinh dưỡng khỏe, đẻ nhiều trứng . Câu 3. Hãy lựa chọn và nối cụm từ ở cột I với cột II. Cột I Cột II 1. Kí sinh ở gan trâu bò , ấu trùng xâm nhập qua đường tiêu hoá A. sán dây 2. Kí sinh trong máu người, ấu trùng xâm nhập qua da khi tiếp xúc với nước bị ô nhiễm . B. giun móc câu 3. Kí sinh ở ruột non người và cơ bắp trâu bò , ấu trùng xâm nhập qua đường tiêu hoá . C. sán lá gan 4. Kí sinh ở tá tràng người, ấu trùng xâm nhập qua da bàn chân D. sán lá máu E. giun chỉ B. PHẦN TỰ LUẬN : (7.0đ) Câu 1. (2.0đ) Vẽ và chú thích đầy đủ cầu tạo cơ thể trùng biến hình . Câu 2. (1.5đ) Viết sơ đồ vòng đời sán lá gan . Câu 3. (2.0đ) 3.1. Nêu vai trò của ngành giun đốt, cho ví dụ . 3.2. Vì sao mưa nhiều, ngập nước, giun đất chui lên mặt đất ? Câu 4. (1.5đ) 4.1. Sự khác nhau giữa san hô và thủy tức trong sinh sản mọc chồi . 4.2. Cành san hô thường dùng trang trí là bộ phận nào của cơ thể chúng? ............................................................HẾT.........................................................................
File đính kèm:
- DE 1 TIET.doc