Đề kiểm tra 1 tiết ngữ văn 6 ( Tiếng Việt)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết ngữ văn 6 ( Tiếng Việt), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT NGỮ VĂN 6 ( TIẾNG VIỆT) MA TRẬN Mức độ Lĩnh vực Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng điểm TN TL TN TL Thấp Cao TN TL Tiếng Việt Từ láy C1(0,5) 0,5 Từ mượn C2(0,5) 0,5 Cụm danh từ C3(0,5) 0,5 Hiện tượng chuyển nghĩa của từ C4(0,5) 0,5 Danh từ C5(0,5) (Tự luận) C1(2đ) C2(3đ) 1đ 2đ 5đ Tập điểm 1,5đ 1đ 5đ 10đ Tổng cộng 3C 2C 2câu 3câu I.PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 5đ ) Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất Câu 1: Những từ nào sau đây không phải là từ láy: A. Ruộng nương B. Ruộng rẩy C. Lăng nhăng C. Miếu mạo Câu 2: Từ nào sau đây là từ mượn : A. Dông bão B. Thủy tinh C. Cuồn cuộn D. Biển nước Câu 3: Trong câu : “ Thành Phong Châu như nỗi lềnh bềnh trên một biển nước ” có mấy cụm danh từ ? A. Một cụm B. Hai cụm C. Ba cụm D. Bốn cụm Câu 4 : Cho câu văn : “ Chiếc bánh ngọt rất lớn ” Từ “ngọt” trong câu văn nói trên được dùng với nghĩa nào ? A. Nghĩa gốc B. Nghĩa chuyển Câu 5: Tên người, tên địa danh Việt Nam được viết như thế nào ? A. Viết hoa chữ cái đầu tiên của mỗi tiếng B. Viết hoa chữ cái đầu tiên của mỗi từ C. Không viết hoa tên đệm của người Câu 6: Thêm phần phụ trước và sau danh từ để tạo thành cụm danh từ A. Trời B. Đất C. Việt Nam D. Hòa bình Câu 7: Phát triển danh từ sau đây thành cụm danh từ phức tạp A. Đồng bằng B. Cao nguyên C. Thủy triều Câu 8: Điền cụm danh từ trên theo mô hình : PHẦN PHỤ TRƯỚC PHẦN TRUNG TÂM PHẦN PHỤ SAU A. B. C. II. PHẦN TỰ LUẬN : (5đ) 1. Nêu đặc điểm của danh từ ? 2. Đặt câu có danh từ làm vị ngữ ? ------------------------------ ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM : (5đ ) - Câu 1- câu 6( 3đ- mỗi câu 0,5đ ) - Câu 7,8 ( 2đ, mỗi câu 1 đ ) II. TỰ LUẬN : ( 5đ ) - Câu 1 ( 2đ ): Hs trả lời đúng đạc điểm của danh từ - Câu 2 ( 3đ ): Hs đặt câu đúng (2câu ) GV: Lê Thị Minh
File đính kèm:
- KT 1 tiet Van 6 (2).doc