Đề kiểm tra 1 tiết - Tiếng Việt Lớp: 8 Ngày tháng 11 năm 2009
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết - Tiếng Việt Lớp: 8 Ngày tháng 11 năm 2009, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:___________________ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - TV 8 Lớp: 8 Ngày tháng 11 năm 2009 Đề 1 Điểm Lời phê của giáo viên A. TRẮC NGHIỆM VĂN BẢN (2 điểm) Đọc kĩ đoạn trích sau và trả lời bằng cách khoanh tròn đáp án đúng nhất : “ ... Tôi ngồi trên đệm xe, đùi áp đùi mẹ tôi, đầu ngả vào cánh tay mẹ tôi, tôi thấy những cảm giác ấm áp đã bao lâu mất đi bỗng lại mơn man khắp da thịt. Hơi quần áo mẹ tôi và những hơi thở ở khuôn miệng xinh xắn nhai trầu phả ra lúc đó thơm thở lạ thường” ( Trích “Những ngày thơ ấu”-Nguyên Hồng) Câu 1: Các từ: đùi, đầu, cánh tay, miệng, da. thuộc trường từ vựng: A.Khuôn mặt B.Cơ thể C.Chân D.Tất cả đều đúng. Câu 2: Câu “Tôi ngồi trên đệm xe, đùi áp đùi mẹ tôi, đầu ngả vào cánh tay mẹ tôi, tôi thấy những cảgiác ấm áp đã bao lâu mất đi bỗng lại mơn man khắp da thịt” thuộc kiểu câu ? A. Câu đơn B.Câu ghép C. Câu mở rộng D. Câu đặt biệt Câu 3: Câu trên gồm mấy vế câu ? A.2 B.3 C.4 D.5 Câu 4: Trong các từ sau, từ nào là từ tượng hình ? A. Cánh tay B.Da thịt C. Hơi thở D.Mơn man. B. TRẮC NGHIÊM CHUNG (2 điểm) Câu 5: Câu ca dao sau tác giả đã dùng biện pháp tu từ nào ? “Bao giờ trạch đẻ ngọn đa Sáo đẻ dưới nước thì ta lấy mình” A. Nói quá B. Nói giảm nói tránh. C. Nhân hóa. D. Hoán dụ. Câu 6: Dòng nào chứa từ ngữ không phù hợp trong mỗi nhóm nghĩa sau: A. Đồ dùng học tập: bút chì, thước kẻ, vở B. Xe cộ: xe đạp, xe máy, xe chỉ, xe điện C. Cây cối: cây tre, cây cau, cây bàng D. Nghệ thuật: âm nhạc, điện ảnh, múa Câu 7: Trong những từ sau đây, từ nào là từ tượng thanh? A. Còm cõi. B. Lảnh lót. C. Mơn man. D. Dò dẫm. Câu 8: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép: A. Bao bì ni lơng dễ làm tắc các đường dẫn nước thải. B. Những bao bì ni lơng loại bỏ bị đốt, các khí độc thải ra. C. Chất đi-ơ-xin cĩ thể gây ảnh hưởng đến các tuyến nội tiết. D. Bao ni lơng sẽ làm chết các sinh vật ở sơng hồ, biển cả. C. TỰ LUẬN : (6 điểm) Câu 1 : Đặt câu ghép (2 điểm) 1 Câu ghép có quan hệ nguyên nhân-kết quả . ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… 1 câu ghép có quan hệ tăng tiến . ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Câu 2 : Thế nào là câu ghép ? cho ví dụ .(1 điểm) ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Câu 3 : Thế nào là nói quá ? cho ví dụ (2 điểm) ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Câu 4 : Vẽ sơ đồ câu ghép sau : “Nhật hàng, Pháp thua, Bảo Đại thoái vị” (1 điểm) Chú ý : vẽ sơ đồ trong khung -Hết- ĐÁP ÁN (đề 1) Trắc nghiệm : (4 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B B C D A B B B Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 TỰ LUẬN : (6 điểm) Câu 1 : Đặt câu ghép (2 điểm) - Học sinh tự đặt câu đúng theo kiểu câu nguyên nhân – kết quả , có chấm câu và phân tích câu (1 điểm); nếu không có dấu chấm câu thì trừ đi 0,25 điểm , phân tích câu sai thì trừ 0,5 điển . - Học sinh tự đặt câu đúng theo kiểu câu tăng tiến , có chấm câu và phân tích câu (1 điểm); nếu không có dấu chấm câu thì trừ đi 0,25 điểm , phân tích câu sai thì trừ 0,5 điển . Câu 2 : Thế nào là câu ghép ? cho ví dụ (1 điểm) câu ghép là những câu do hai hoặc nhiều cụm C – V không bao chứa nhau tạo thành (0,5 điểm) . Mỗi cụm C – V này được gọi là một vế câu. (0,25 điểm) cho ví dụ đúng : 0,25 điểm Câu 3 : Thế nào là nói quá ? cho ví dụ (2 điểm) Nói quá là biện pháp tu từ phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật , hiện tượng được miêu tả (1 điểm) để nhấn mạnh gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm (0,5 điểm). Cho ví dụ đúng : 0,5 điểm Câu 4 : Vẽ sơ đồ câu ghép sau : “Pháp chạy, Nhật hàng, vua Bảo Đại thoái vị” (1 điểm) Pháp / chạy , Nhật / hàng , vua Bảo Đại / thoái vị vế A vế B vế C C V C V C V Câu ghép (3 vế câu) Học sinh vẽ và phân tích đúng đạt 1 điểm Nếu học sinh mắc khuyết điểm thì trừ 0,25 điểm cho một lỗi ( Vd: vẽ sơ đồ đúng, nhưng không nêu được các vế thì trừ 0,25 điểm ….Họ và tên:___________________ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - TV 8 Lớp: 8 Ngày tháng 11 năm 2009 Đề 2 Điểm Lời phê của giáo viên Đọc kĩ đoạn trích sau và trả lời bằng cách khoanh tròn đáp án đúng : “ ... Tôi ngồi trên đệm xe, đùi áp đùi mẹ tôi, đầu ngả vào cánh tay mẹ tôi, tôi thấy những cảm giác ấm áp đã bao lâu mất đi bỗng lại mơn man khắp da thịt. Hơi quần áo mẹ tôi và những hơi thở ở khuôn miệng xinh xắn nhai trầu phả ra lúc đó thơm thở lạ thường” ( Trích “Những ngày thơ ấu”-Nguyên Hồng) Câu 1: Các từ: đùi, đầu, cánh tay, miệng, da. thuộc trường từ vựng: A.Khuôn mặt B.Cơ thể C.Chân D.Tất cả đều đúng. Câu 2: Câu “Tôi ngồi trên đệm xe, đùi áp đùi mẹ tôi, đầu ngả vào cánh tay mẹ tôi, tôi thấy những cảgiác ấm áp đã bao lâu mất đi bỗng lại mơn man khắp da thịt” thuộc kiểu câu ? A. Câu đơn B.Câu ghép C. Câu mở rộng D. Câu đặt biệt Câu 3: Câu trên gồm mấy vế câu ? A.2 B.3 C.4 D.5 Câu 4: Trong các từ sau, từ nào là từ tượng hình ? A. Cánh tay B.Da thịt C. Hơi thở D.Mơn man. B. TRẮC NGHIÊM CHUNG (2 điểm) Câu 9: Câu nào khơng phải là câu ghép: A. Khơng ai nĩi gì, người ta lảng dần đi B. Rồi hắn cúi xuống, tần ngần ngồi C. Hắn chửi trời và hắn chửi đất D. Hắn uống đến say mềm người rồi hắn đi Câu 10: Câu văn hay cụm từ nào dưới đây khơng cĩ thán từ ? A. Lão hu hu khĩc B. Này! Ơng giáo ạ C. A! Lão già tệ lắm D. Ơng giáo ơi! Câu 11: Trong các từ sau, từ nào là từ tượng thanh ? A. Rũ rượi B. Hu hu C. Xộc xệch D. Vật vã Câu 12: Câu ca dao sau sử dụng biện pháp tu từ gì ? Bồng bồng cõng chồng đi chơi Đi đến chỗ lội đánh rơi mất chồng Chị em ơi cho tơi mượn cái gàu sịng Để tơi tát nước múc chồng tơi lên A. Nĩi giảm, nĩi tránh B. Nĩi quá C.Nhân hố D. Ẩn dụ C. TỰ LUẬN : (6 điểm) Câu 1 : Đặt câu ghép (2 điểm) 1 Câu ghép có quan hệ nguyên nhân-kết quả . ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… 1 câu ghép có quan hệ tăng tiến . ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Câu 2 : Tình thái từ gồm có mấy loại, hãy kể ra ? (2 điểm) ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Câu 3 : Thế nào là nói giảm, nói tránh ? (1 điểm) ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Câu 4 : Vẽ sơ đồ câu ghép sau : “Pháp chạy, Nhật hàng, vua Bảo Đại thoái vị” (1 điểm) Chú ý : vẽ sơ đồ trong khung -Hết- ĐÁP ÁN (đề 2) Trắc nghiệm : Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B B C D B A B B Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 TỰ LUẬN : (6 điểm) Câu 1 : Đặt câu ghép (2 điểm) - Học sinh tự đặt câu đúng theo kiểu câu nguyên nhân – kết quả , có chấm câu và phân tích câu (1 điểm); nếu không có dấu chấm câu thì trừ đi 0,25 điểm , phân tích câu sai thì trừ 0,5 điển . - Học sinh tự đặt câu đúng theo kiểu câu tăng tiến , có chấm câu và phân tích câu (1 điểm); nếu không có dấu chấm câu thì trừ đi 0,25 điểm , phân tích câu sai thì trừ 0,5 điển . Câu 2 : Tình thái từ gồm có mấy loại, hãy kể ra ? (2 điểm) Tình thái từ gồm một số loại như sau : (0,25 điểm) - Tình thái từ nghi vấn : à, ư, hả, hử, chứ, chăng …. (0,5 điểm). - Tình thái từ cầu kihiến : đi, nào, với …. (0,5 điểm). - Tình thái từ cảm thán : thay, sao …. (0,25 điểm). - Tình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm : ạ, nhé, cơ, mà …..(0,5 điểm) Câu 3 : Thế nào là nói giảm, nói tránh ? (1 điểm) Nói giảm, nói tránh là một biện pháp tu từ (0,25 điểm) dùng cách diễm đạt tế nhị, uyển chuyển (0,25 điểm) , tránh gây cảm giác quá đau buồn, ghê sợ, nặng nề (0,25 điểm) ; tránh thô tục, thiếu lịch sự (0,25 điểm) . Câu 4 : Vẽ sơ đồ câu ghép sau : “Pháp chạy, Nhật hàng, vua Bảo Đại thoái vị” (1 điểm) Pháp / chạy , Nhật / hàng , vua Bảo Đại / thoái vị vế A vế B vế C C V C V C V Câu ghép (3 vế câu) Học sinh vẽ và phân tích đúng đạt 1 điểm Nếu học sinh mắc khuyết điểm thì trừ 0,25 điểm cho một lỗi ( Vd: vẽ sơ đồ đúng , nhưng không nêu được các vế thì trừ 0,25 điểm ….
File đính kèm:
- de kiem tra tieng Viet tuan 15.doc