Đề kiểm tra 1 tiết - Tiết 20 - Môn: Sinh học lớp 8
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết - Tiết 20 - Môn: Sinh học lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ SỐ 1 TIẾT 20 KIỂM TRA 1TIẾT MÔN: SINH HỌC 8 Nội dung Nhận biết (20%) Thông hiểu(50 %) Vận dụng (20 %) Tổng TN TL TN TL TN TL Khái quát về cơ thể người Câu 2.1 0,25đ Câu 2.2 0,25đ 2 câu 0,5đ Vận động Câu 1 1,5đ Câu 2.3 0,25đ Câu 2.4 0,25đ Câu 5 3,5đ 4 câu 5,5đ Tuần hoàn Câu 2.5 0,25đ Câu 3 1đ Câu 4 2,5đ Câu 2.6 0,25đ 3 câu 4đ Tổng 4 câu 2,25đ 2 câu 1,25đ 1 câu 2,5đ 1 câu 0,5đ 1 câu 3,5đ 9 câu 10đ PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN MÃ ĐỀ 01 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - TIẾT 20 (PPTT) MÔN: SINH HỌC – LỚP 8 Năm học: 2010 - 2011 I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Câu1( 1,5 điểm): Cho các cụm từ sau: Sụn tăng trưởng, muối khoáng, màng xương đàn hồi, cốt giao, phân chia. Chọn các cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống (...): a. Xương gồm 2 thành phần chính là:(1).......................và (2).. Sự kết hợp của hai thành phần này làm cho xương bền chắc và (3)..................... b. Xương lớn lên về bề ngang là nhờ sự ... tế bào(4)........................ Xương dài ra nhờ sự phân chia các tế bào lớp(5)............... Câu 2: (1,5 điểm):Khoanh tròn vào phương án đứng trước câu trả lời đúng: Câu 2.1 (0,25đ) Đơn vị cấu tạo và đơn vị chức năng của cơ thể là? a. Tế bào b. Mô c. Cơ quan d. Hệ cơ quan Câu 2.2. (0,25đ) Một cung phản xạ bao gồm mấy thành phần: a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 Câu 2.3. (0,25đ) Căn cứ vào hình dạng và cấu tạo xương, người ta phân ra. a. Xương dài, xương cong b. Xương dài, xương ngắn, xương dẹt c. Xương ngắn, xương dẹt d. Xương tròn, xương dẹt Câu 2.4. (0,25đ) Để cơ, xương phát triển bình thường học sinh cần phải: a. Thường xuyên rèn luyện TDTT b. Lao động vừa sức c. Ngồi học đúng tư thế d.Cả a, b, c. Câu 2.5. (0,25đ) Vai trò của bạch cầu là: a. Vận chuyển các chất khí. b. Vận chuyển các chất dinh dưỡng c. Bảo vệ cơ thể d. Tham gia vào cơ chế chống đông máu Câu 2.6.(0,25đ) Tim được cấu tạo bởi: a. Động mạch và mô liên kết b. Tĩnh mạch và mô liên kết c. Các cơ tim và mô liên kết. d. Cơ trơn và mô liên kết Câu 3. (1điểm): Nối ý cột A với cột B sao cho phù hợp A. (Ngăn tim co) B. (Nơi máu bơm tới) Đáp án 1. Tâm nhĩ trái co a. Vòng tuần hoàn lớn 1........... 2. Tâm nhĩ phải co b. Vòng tuần hoàn nhỏ 2........... 3. Tâm thất trái co c. Tâm thất phải 3........... 4. Tâm thất phải co d. Tĩnh mạch chủ 4............ e. Tâm thất trái II. TỰ LUẬN ( 6 điểm) Câu 4(2,5 điểm) : Thế nào là miễn dịch, có mấy loại miễn dịch? Lấy ví dụ cho từng loại miễn dịch. Câu 5(3,5 điểm): Nêu đặc điểm cấu tạo và chức năng của xương dài. Tại sao người già xương dễ gãy. ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM MÔN SINH 8 (Đề 1 ) I. Trắc nghiệm : Câu 1: (1,5 đ). Mỗi ý đúng được 0.25 điểm 1- Cốt giao 2, muối khoáng 3- Đàn hồi 4, phân chia 5- Màng xương 6-Sụn tăng trưởng Câu 2: (1,5 điểm) . Câu 2.1 2.2 2.3 2.4 2.5 2.6 Đáp án a d b d c c Điểm 0,25 0,25đ 0,25 0,25đ 0,25 0,25đ Câu 3(1đ) Mỗi ý nối đúng được 0,25đ 1 – e ; 2 – c ; 3 – a ; 4 - b II. Tự luận: Câu 4: ( 2,5 điểm). - Miễn dịch là khả năng cơ thể không bị mắc một bệnh nào đó. (0,5đ) - Miễn dịch có thể là miễn dịch tự nhiên hay miễn dịch nhân tạo. (0,5đ) - Miễn dịch tự nhiên gồm có: + Miễn dịch bẩm sinh (0,25đ) VD : Lấy được đúng VD (0,25đ) +Miễn dịch tập nhiễm (0,25đ) VD Người đã bị mắc bệnh sởi1 lần có thể không bị mắc lại. (0,25đ) - Miễn dịch nhân tạo: Là tiêm phòng Vắc - xin để phòng một bệnh nào đấy như: Bại liệt, lao, uốn ván. ( 0,5đ ) Câu 5: (3,5 điểm ) Các phần của xương Cấu tạo Chức năng Điểm Đầu xương Sụn bọc đầu xương Giảm ma sát trong khớp xương 0,5đ Mô xương xốp gồm các nan xương Phân tán lực tác động. Tạo ô chứa tủy đỏ 0,5đ Thân xương Màng xương Giúp xương phát triển về bề ngang 0,5đ Mô xương cứng Chị lực, đảm bảo tính vững chắc 0,5đ Khoang xương Chứa tủy đỏ ở trẻ em, sinh hồng cầu ; chứa tủy vàng ở người lớn 0,5đ - Người già tỉ lệ chất hữu cơ giảm xuống → giảm tính mềm dẻo, xương trở nên xốp, giòn và dễ gãy. 1đ
File đính kèm:
- MD 01- SINH.doc