Đề kiểm tra 1 tiết – tuần 28 môn : công nghệ 7 – năm học : 2010 - 2011
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết – tuần 28 môn : công nghệ 7 – năm học : 2010 - 2011, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – Tuần 28 MÔN : CÔNG NGHỆ 7 – NĂM HỌC : 2010 - 2011 Thời gian: 45’ (Không thể thời gian giao đề) I/ THIẾT KẾ MA TRẬN 2 CHIỀU Các chủ đề chính CÁC MỨC ĐỘ CẦN ĐÁNH GIÁ TỔNG SỐ NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Lâm nghiệp C8,11 (0.75) C3 (0.25) 1đ Đại cương về kĩ thuật chăn nuôi C1,4,9 (0.75đ) C1-ýa (1đ) C2 (2đ) C 2,3, 5,6,7 (1đ) C3 –ýa (2đ) C10 (0.25) C1-ýb (1đ) C3 –ýb (1đ) 9đ Tổng số 4.5đ 3.25đ 2.25đ 10đ II/ BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA : ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – Tuần 28 MÔN : CÔNG NGHỆ 7 – NĂM HỌC : 2010 - 2011 Thời gian: 45’ (Không thể thời gian giao đề) I.TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu trả lời sau: Câu1. Yếu tố ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát triển của vật nuôi là A. di truyền. B. thức ăn. C. chăm sóc. D. cả 3 yếu tố trên Câu 2. Bột cá là thức ăn có nguồn gốc từ A. chất khoáng. B. động vật C. thực vật D. sinh vật Câu 3. Hiện nay việc khai thác rừng ở Việt Nam chỉ được phép A. khai thác trắng B. khai thác chọn C. khai thác dần . Câu 4. Giống vật nuôi quyết định đến A. năng suất và chất lượng sản phẩm vật nuôi . B.lượng thịt. C. lượng mỡ. D.lượng sữa Câu 5. Qua đường tiêu hóa của vật nuôi prôtêin được hấp thụ dưới dạng a. Axít amin b. Axít béo c. Đường đơn d. Glyxêrin Câu 6: Nhóm thức ăn nào có nguồn gốc từ động vật A. Giun , rau , bột sắn B.Cá , bột sắn , ngô C. Tép , vỏ sò , bột cá D.Bột sắn, giun, bột cá. Câu 7. Thức ăn giàu gluxit nhất là A. rau muống B.khoai lang củ C. rơm lúa D. ngô bắp hạt Câu 8. Nhiệm vụ trồng rừng của nước ta để phủ xanh diện tích đất lâm nghiệp là A. 18,9 triệu ha B. 17,9 triệu ha C. 19,8 triệu ha D. 19,7 triệu ha Câu 9. Thức ăn thô (giàu chất xơ), phải có hàm lượng xơ khoảng A. 30% B. >30% C. <30% D. 30% Câu 10: Một con lợn có số đo như sau: Dài thân: 36 cm, vòng ngực: 43 cm. Con lợn đó có trọng lượng A. 5 kg B. 5.5 kg. C. 5.8 kg. D. 6 kg. Câu 11: (0.5đ) Điền vào chổ trống cho phù hợp : Rừng và trồng rừng có vai trò to lớn trong việc.................................................................... phục vụ tích cực cho........................................................................................................... II. TỰ LUẬN : (7 điểm) Câu 1: Thế nào là sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi? Ví dụ? (2đ) Câu 2: Nêu vai trò và nhiệm vụ của ngành chăn nuôi? (2đ) Câu 3: Trình bày mục đích và các phương pháp chế biến thức ăn vật nuôi? Ở gia đình hoặc địa phương em dự trữ thức ăn vật nuôi bằng cách nào? (3đ) ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM. (3đ) Mỗi câu 0.25đ . 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D B B A A C D C B C riêng câu 11=0.5đ. ( HS điền ) bảo vệ và cải tạo môi trường đời sống và sản xuất. II. TỰ LUẬN: (7đ) Câu 1 (2đ) - Sự sinh trưởng là sự tăng lên về khối lượng, kích thước các bộ phận của cơ thể. VD: (1đ) - Sự phát dục là sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể. VD(1đ) Câu 2: (2đ) - Vai trò: Cung cấp thực phẩm, sức kéo, phân bón và nguyên liệu cho các ngành SX khác. (1đ) - Nhiệm vụ: +Phát triển toàn diện; +Đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kĩ thuật vào SX. + Đầu tư cho nghiên cứu và quản lí à Nhằm tạo nhiều SP chăn nuôi cho nhu cầu tiêu dùng trong nước và xuất khẩu. (1đ) Câu 3: (3đ) Mục đích: Tăng mùi vị, ngon miệng, dễ tiêu hóa, giảm bớt khối lượng, khử bỏ chất độc. (1đ) PP chế biến:Cắt ngắn, nghiền nhỏ, rang, hấp, nấu chín, đường hóa, kiềm hóa, ủ lên men và trộn thức ăn hỗn hợp. (1đ) Cách dự trữ thức ăn cho vật nuôi ở gia đình em.(1đ)
File đính kèm:
- DEDAP ANMA TRAN KIEM TRA 1 TIET CN 7 HK2 20102011.doc