Đề kiểm tra 15 phút học kì II đề số 01

doc10 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 1159 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 15 phút học kì II đề số 01, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 15 phút học kì II
Đề số 01
 Cho cụm từ sau:
A. Tiêu chuẩn ăn
B. Làm thí nghiệm
C. Số lượng và loại thức ăn cụ thể.
D. Khẩu phần ăn
E. Chỉ số dinh dưỡng.
 Hãy lựa chọn cụm từ phù hợp điền vào chỗ trống:
a)Tiêu chuẩn ăn được biểu thị bằng.....(1).....
b).....(2).......được thể hiện bằng các loại thức ăn cụ thể với số lượng hoặc tỉ lệ nhất định
c)Muốn xây dựng được tiêu chuẩn ăn cần phải....(3).......để xác định cho phù hợp với từng đối tượng vật nuôi cụ thể.
Chọn đáp án đúng nhất .
4)Chất dinh dưỡng giàu năng lượng nhất
 (A)Prôtein;	(B)Gluxit;	(C) Lipit (D) Vitamin
5)Nguồn thức ăn cung cấp năng lượng chủ yếu cho vật nuôi
 (A)Ngũ cốc;	(B)Hạt đỗ;	(C)Bột cá (D) Rau xanh
6)Chất tham gia điều hòa quá trình trao đổi chất ở vật nuôi
 (A)Prôtein;	(B)Khoáng;	(C)Vitamin (D) Lipit
hãy lựa chọn nhân giống vật nuôi ở cột (1 ) ghép với câu ở cột (2) trong bảng sau cho đúng với nội dung của từng trường hợp.
1
2
Phương pháp nhân giống 
Được áp dụng trong trường hợp 
7. Lai kinh tế
A. Giống địa phương có nguy cơ tuyệt chủng cần phải nhân lên và bảo tồn
8. Lai gây thành
B. Giống mới nhập nội, cần phải phát triển để đưa vào sản xuất
9. Nhân giống thuần chủng
C. Giống địa phương có khả năng kháng bệnh tốt nhưng năng xuất thấp, cần có thế hệ con kháng bệnh tốt và năng xuất cao hơn.
D. Cần tạo giống mới kết hợp được đặc điểm tốt của nhiều giống khác nhau.
10. Thức ăn của của vật nuôi gồm những loại thức ăn nào sau đây?
A: Thức ăn thô, xanh 	C: Thức ăn đậm đặc
B: Thức ăn tinh và thức ăn hỗn hợp 	D: Thức ăn giàu đạm
E: Cả A, B
Đề kiểm tra 15 phút học kì II
Đề số 02
hãy lựa chọn nhân giống vật nuôi ở cột (1 ) ghép với câu ở cột (2) trong bảng sau cho đúng với nội dung của từng trường hợp.
1
2
Phương pháp nhân giống 
Được áp dụng trong trường hợp 
1. Lai kinh tế
A. Cần tạo giống mới kết hợp được đặc điểm tốt của nhiều giống khác nhau.
2. Lai gây thành
B. Giống địa phương có nguy cơ tuyệt chủng cần phải nhân lên và bảo tồn 
3. Nhân giống thuần chủng
C. Giống mới nhập nội, cần phải phát triển để đưa vào sản xuất 
D. Giống địa phương có khả năng kháng bệnh tốt nhưng năng xuất thấp, cần có thế hệ con kháng bệnh tốt và năng xuất cao hơn.
4. Thức ăn của của vật nuôi gồm những loại thức ăn nào sau đây?
 A: Thức ăn thô, xanh 	 C: Thức ăn đậm đặc
 B: Thức ăn giàu đạm	 D: Thức ăn tinh và thức ăn hỗn hợp
 E: Cả A, D
 Cho cụm từ sau:
A. Làm thí nghiệm 
B. Tiêu chuẩn ăn
C. Số lượng và loại thức ăn cụ thể.
D. Chỉ số dinh dưỡng.
E. Khẩu phần ăn
 Hãy lựa chọn cụm từ phù hợp điền vào chỗ trống:
a)Tiêu chuẩn ăn được biểu thị bằng.....(5).....
b).....(6).......được thể hiện bằng các loại thức ăn cụ thể với số lượng hoặc tỉ lệ nhất định
c)Muốn xây dựng được tiêu chuẩn ăn cần phải....(7).......để xác định cho phù hợp với từng đối tượng vật nuôi cụ thể.
Chọn đáp án đúng nhất .
 8)Chất dinh dưỡng giàu năng lượng nhất
 (A)Prôtein;	(B)Gluxit;	(C) Lipit (D) Vitamin
 9)Nguồn thức ăn cung cấp năng lượng chủ yếu cho vật nuôi
 (A)Ngũ cốc;	(B)Hạt đỗ;	(C)Bột cá (D) Rau xanh
 10)Chất tham gia điều hòa quá trình trao đổi chất ở vật nuôi
 (A)Prôtein;	(B)Khoáng;	(C)Vitamin (D) Lipit
Đề kiểm tra 15 phút học kì II
Đề số 03
Chọn đáp án đúng nhất .
1)Chất dinh dưỡng giàu năng lượng nhất
 (A)Prôtein;	(B)Gluxit;	(C) Lipit (D) Vitamin
2)Nguồn thức ăn cung cấp năng lượng chủ yếu cho vật nuôi
 (A)Ngũ cốc;	(B)Hạt đỗ;	(C)Bột cá (D) Rau xanh
3)Chất tham gia điều hòa quá trình trao đổi chất ở vật nuôi
 (A)Prôtein;	(B)Khoáng;	(C)Vitamin (D) Lipit
hãy lựa chọn nhân giống vật nuôi ở cột (1 ) ghép với câu ở cột (2) trong bảng sau cho đúng với nội dung của từng trường hợp.
1
2
Phương pháp nhân giống 
Được áp dụng trong trường hợp 
4. Lai kinh tế
A. Giống địa phương có nguy cơ tuyệt chủng cần phải nhân lên và bảo tồn
5. Lai gây thành
B. Giống mới nhập nội, cần phải phát triển để đưa vào sản xuất
6. Nhân giống thuần chủng
C. Giống địa phương có khả năng kháng bệnh tốt nhưng năng xuất thấp, cần có thế hệ con kháng bệnh tốt và năng xuất cao hơn.
D. Cần tạo giống mới kết hợp được đặc điểm tốt của nhiều giống khác nhau.
7. Thức ăn của của vật nuôi gồm những loại thức ăn nào sau đây?
A: Thức ăn thô, xanh 	C: Thức ăn đậm đặc
B: Thức ăn tinh và thức ăn hỗn hợp 	D: Thức ăn giàu đạm
E: Cả A, B
 Cho cụm từ sau:
A. Tiêu chuẩn ăn
B. Làm thí nghiệm
C. Số lượng và loại thức ăn cụ thể.
D. Khẩu phần ăn
E. Chỉ số dinh dưỡng.
 Hãy lựa chọn cụm từ phù hợp điền vào chỗ trống:
a)Tiêu chuẩn ăn được biểu thị bằng.....(8).....
b).....(9).......được thể hiện bằng các loại thức ăn cụ thể với số lượng hoặc tỉ lệ nhất định
c)Muốn xây dựng được tiêu chuẩn ăn cần phải....(10).......để xác định cho phù hợp với từng đối tượng vật nuôi cụ thể.
Đề kiểm tra 15 phút học kì II
Đề số 04
Cho cụm từ sau:
A. Làm thí nghiệm 
B. Tiêu chuẩn ăn
C. Số lượng và loại thức ăn cụ thể.
D. Chỉ số dinh dưỡng.
E. Khẩu phần ăn
 Hãy lựa chọn cụm từ phù hợp điền vào chỗ trống:
a)Tiêu chuẩn ăn được biểu thị bằng.....(1).....
b).....(2).......được thể hiện bằng các loại thức ăn cụ thể với số lượng hoặc tỉ lệ nhất định
c)Muốn xây dựng được tiêu chuẩn ăn cần phải....(3).......để xác định cho phù hợp với từng đối tượng vật nuôi cụ thể.
Chọn đáp án đúng nhất .
 4)Chất dinh dưỡng giàu năng lượng nhất
 (A)Prôtein;	(B)Gluxit;	(C) Lipit (D) Vitamin
 5)Nguồn thức ăn cung cấp năng lượng chủ yếu cho vật nuôi
 (A)Ngũ cốc;	(B)Hạt đỗ;	(C)Bột cá (D) Rau xanh
 6)Chất tham gia điều hòa quá trình trao đổi chất ở vật nuôi
 (A)Prôtein;	(B)Khoáng;	(C)Vitamin (D) Lipit
hãy lựa chọn nhân giống vật nuôi ở cột (1 ) ghép với câu ở cột (2) trong bảng sau cho đúng với nội dung của từng trường hợp.
1
2
Phương pháp nhân giống 
Được áp dụng trong trường hợp 
7. Lai kinh tế
A. Cần tạo giống mới kết hợp được đặc điểm tốt của nhiều giống khác nhau.
8. Lai gây thành
B. Giống địa phương có nguy cơ tuyệt chủng cần phải nhân lên và bảo tồn 
9. Nhân giống thuần chủng
C. Giống mới nhập nội, cần phải phát triển để đưa vào sản xuất 
D. Giống địa phương có khả năng kháng bệnh tốt nhưng năng xuất thấp, cần có thế hệ con kháng bệnh tốt và năng xuất cao hơn.
10. Thức ăn của của vật nuôi gồm những loại thức ăn nào sau đây?
 A: Thức ăn thô, xanh 	 C: Thức ăn đậm đặc
 B: Thức ăn giàu đạm	 D: Thức ăn tinh và thức ăn hỗn hợp
 E: Cả A, D
Mục đích của nhân giống thuần chủng là:
a. Sử dụng ưu thế lai
b. Phát triển số lượng đàn vật nuôi
c. Làm thay đổi đặc tính di truyền đã có ở giống
d. Làm xuất hiện những tính trạng hoặc tạo ra giống mới
Mục đích của lai giống là:
a. Phát triển số lượng đàn vật nuôi
b. Duy trì củng cố phẩm chất giống
c. Tăng sức sống và khả năng sản xuất ở đời con
d. Phát triển số lượng, nâng cao phẩm chất giống
Ưu điểm của lai gây thành là:
a. Dễ tiến hành b. ít tốn kém
c. Tận dụng ưu thế lai của các giống
d. Cả a+b+c
 Đàn nhân giống khác đàn hạt nhân là:
a. Có năng suất cao hơn
b. Được nuôi dưỡng tốt hơn
c. Có số lượng vật nuôi nhiều hơn
d. Được chọn lọc và có tiến bộ di truyền cao hơn
Khi phôi cấy vào bò nhận phôi thì phôi sẽ: 
a. Thay đổi môi trường nuôi dưỡng 
b. Thay đổi sinh lý 
c. Thay đổi kiểu gen
d. ảnh hưởng giới tính 
Đề kiểm tra học kỳ II (15 phút)
Câu 1.( 4 điểm)
Phương pháp bảo quản thịt tốt nhất hiện nay là:
Bảo quản lạnh
Bảo quản thịt sấy khô
Bảo quản thịt hộp
Bảo quản theo phương pháp hun khói
Bảo quản theo phương pháp ướp muối
Trong quá trình ướp thịt người ta sử dụng nguyên liệu ]ớp có chứa lượng đường nhỏ (5%) nhằm mục đích:
Kích thích vi khuẩn lác tích hoạt động
Kìm hãm sự phân giải prôtêin của vi khuẩn
Làm dịu độ mặn của muối ăn
Hạn chế tác hại của vi sinh vật xâm nhiễm
a+b+c
Để bảo quản cá được lâu người ta thường sử dụng phương pháp:
Làm lạnh và đóng hộp
Ướp muối và hun khói
c. Làm khô và đóng hộp
d. a + c
e. a + b + c
Trong quy trình bảo quản cá theo phương pháp làm lạnh, nhiệt độ bảo quản cần đạt ở mức:
< 00C
0 - 100C
10 - 150C
Thấp hơn nhiệt độ môi trường
Bằng nhiệt độ môi trường
Câu 2. (3 điểm)
Em hãy khoanh vào chữ Đ nếu cho câu sau là đúng và chữ S nếu cho là sai.
Quy trình bảo quản lạnh đối với thịt là:
A. Xử lý nguyên liệuđ	Ướp đáđ	Bảo quản đ	Sửdụng
B. Làm sạch nguyên liệuđSắp xếp vào kho lạnhđ Làm lạnh sản phẩm
đ Bảo quản sản phẩm
Câu 3. (3 điểm)
Em hãy lựa chọn quy trình chế biến lương thực ở cột (1) ghép với câu ở cột (2) trong bảng sau cho phù hợp.
(1)	(2)
Quy trình công nghệ	A. Thu hoạchđ Làm sạchđ Nghiền đTách chế biến gạo từ thóc	đThu hồi tinh bộtđ Bảo quản ướt đLàm 	khôđĐóng góiđSử dụng
2.Quy trình chế biến rau
quả theo phương pháp
đóng hộp	B. Làm sạchđ Xay tách trấu xát trắng đĐánh bóngđBảo quảnđSử dụng
C.Nguyên liệuđ Phân loại đLàm sạch Xử lý cơđXử lý nhiệtđVào hộpđBài khíđGhép míđThanh trùngđLàm nguộiđBảo quảnđSử dụng
Đáp án
Câu 1. (4 điểm) Mỗi câu khoanh đúng được 1 điểm
a
e
e
b
Câu 2. ( 3 điểm)
Đúng . B
Câu 3. ( 3 điểm)
1đB
2đC
14. Đông Thụy Anh 
Kiểm tra 15 phút (Học kì II)
Đề bài:
Câu 1.(3đ) Cho cụm từ sau:
1)Tiêu chuẩn ăn
2)Làm thí nghiệm
3)Số lượng và loại thức ăn cụ thể.
4)Khẩu phần ăn
5)Chỉ số dinh dưỡng.
 Hãy lựa chọn cụm từ phù hợp điền vào chỗ trống:
a)Tiêu chuẩn ăn được biểu thị bằng..........
b)............được thể hiện bằng các loại thức ăn cụ thể với số lượng hoặc tỉ lệ nhất định
c)Muốn xây dựng được tiêu chuẩn ăn cần phải...........để xác định cho phù hợp với từng đối tượng vật nuôi cụ thể
Câu 2.(3đ) Chọn đáp án đúng bằng cách khoanh tròn
1)Chất dinh dưỡng giàu năng lượng nhất
(A)Prôtein;	(B)Gluxit;	(C)Lipit
2)Nguồn thức ăn cung cấp năng lượng chủ yếu cho vật nuôi
(A)Ngũ cốc;	(B)Hạt đỗ;	(C)Bột cá
3)Chất tham gia điều hòa quá trình trao đổi chất ở vật nuôi
(A)Prôtein;	(B)Khoáng;	(C)Vitamin
Câu 3.(4đ)
So sánh nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi lấy thịt và vật nuôi cày kéo?
Khẩu phần ăn cho vật nuôi lấy thịt cần cung cấp những loại thức ăn nào?
Đáp án và biểu điểm:
Câu 1.
a)Chỉ số dinh dưỡng (1đ)
b)Khẩu phần ăn (1đ)
c)Làm thí nghiệm (1đ)
Câu 2.
1)	(C) (1đ)
2)	(A) (1đ)
3)	(C) (1đ)
Câu 3.
1)So sánh (2đ)
-Giống nhau: nhu cầu dinh dưỡng duy trì và tăng khối lượng cơ thể.
-Khác nhau: vật nuôi cày kéo cần nhu cầu dinh dưỡng để sinh năng lượng
2)Loại thức ăn cung cấp cho vật nuôi lấy thịt (2đ)
-Gạo
-Khô lạc
-Rau xanh
-Bột vỏ sò
-Khoáng.

File đính kèm:

  • docde kiem tra 15 .doc
Đề thi liên quan