Đề kiểm tra 15 phút học kì II năm học ( 2006 - 2007 ) bộ môn toán lớp 8 –tiết 49 Trường Trung Học Cơ Sở Đa Lộc

doc15 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1200 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 15 phút học kì II năm học ( 2006 - 2007 ) bộ môn toán lớp 8 –tiết 49 Trường Trung Học Cơ Sở Đa Lộc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng giáo dục huyện ân thi
Trường trung học cơ sở đa lộc
đề kiểm tra 15 phút hk ii 
năm học ( 2006 - 2007 )
bộ môn toán lớp 8 –tiết49
( Thời gian làm bài 15 phút )


 a – ma trận



Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng

 TN
TL
 TN
TL
 TN
TL

Phương trình bậc nhất một ẩn
Câu1 (2đ)

Câu3(2đ)



4đ
Phương trình chứa ẩn ở mẫu


Câu2(2đ)

Câu4(4đ)


6đ
Tổng 
2đ

4đ

4đ

10đ
Câu 1(2đ): Với m bằng giá trị nào thì phương trình (m2-4) x2 +2x-3=0 là phương trình bậc nhất một ẩn số 
a. m=0 ;m=-2 b. m>2
c.m=2 d. m=2 ; m=-2
 
Câu3(2đ): Điều kiện xác định của phương trình là
a. x 3 b .x -3.5
c.x 3 và x -3 d.x 3, x -3 và x -3,5
Câu2(2đ): Phương trình x2 -4x+4=9(x-2 )2 có tập nghiệm S là:
a.{ 2} b .{ -2;2}
c .{ -2} d.Khác 3 trường hợp trên
Câu 4(4đ): Hoành thành giải phương trình sau bằng cách điền dấu, số ,chữ thích hợp vào chỗ trống 
 a, x-10 = 3-x b, 8 - (3x +4) =2(7 +x )
 ↔ x…x= 3…10 ↔ 8 - 3x -… =14+ …
 ↔2…x = 13 ↔…-2x =14 - 4
 ↔ x= 13…2 ↔…=10
 ↔x = 6,5 ↔ x= …












Phòng giáo dục huyện ân thi
Trường trung học cơ sở đa lộc
Đáp án chấm và biểu điểm
đề kiểm tra 15 phút
Bộ môn Toán khối 8 – tiết 49
( Thời gian làm bài 15 phút )
Giáo viên soạn đáp án chấm và biểu điểm
Hoàng Trọng Đạt 

Câu1 (2đ) d
Câu2(2đ) d
Câu3 (2đ) a
Câu4(4đ)




































Phòng giáo dục huyện ân thi
Trường trung học cơ sở đa lộc
đề kiểm tra 15 phút học kì iI
 năm học ( 2006 - 2007 )
bộ môn toán lớp 8-tiết 65
( Thời gian làm bài 15 phút )


 a – ma trận



Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng

 TN
TL
 TN
TL
 TN
TL

Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân 
Câu1 (1,5đ)

Câu3 (1,5đ)
Câu 4 (2đ)



5đ
Bất phương trình bậc nhất một ẩn


Câu 5 (1đ)



1đ
Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối


Câu 2 (1đ)

Câu 6 (3đ)

4đ

1,5đ

5,5đ

3đ

10đ
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng từ 1 đến 4
Câu1(1,5đ): Nghiệm của bất phương trình 3x-2>0 là 
A, x >2 B, x >0
C, x > 3/2 D, x>2/3
Câu 2(1đ): Khi x < 0 thì biểu thức +5x -4 được rút gọn như sau .
A, +5x - 4 = -2x +5x - 4 = 3x - 4 ;
B, +5x - 4 = 2x +5x - 4 = 7x - 4
C, +5x - 4 = 2x -5x - 4 = - 3x - 4 ;
Câu3(1,5đ): Tập nghiệm của bất phương trình 5 -2x 0 là .
A, S={x/x } B, { x/x } ;
C, Câu 4(2đ) : Điền từ vào chỗ trống để hoàn thành quy tắc nhân với 1 số khi biến đổi bất phương trình : 
A, Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đó ......................
B, Đổi chiều bất phương trình nếu số đó .......................
Câu 5(1đ) : Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất 1 ẩn .
A, - 1 > 0 .
B , x2 -1 > 0 ;
C, - 1 < 0 ;
D, 0x+2 > 0 ;
Câu 6(3đ) : Điền bất phương trình vào cột B để có tập nghiệm biểu diễn bởi hình tương ứng ở cột A ;
A,
 
B, 

 
C,
 





































 
Phòng giáo dục huyện ân thi
Trường trung học cơ sở đa lộc
Đáp án chấm và biểu điểm
đề kiểm tra 15 phút
Bộ môn Toán-khối 8-Tiết 65
( Thời gian làm bài 15 phút )
Giáo viên soạn đáp án chấm và biểu điểm
Hoàng Trọng Đạt 

Câu 1 :(1,5đ ) : D ;
Câu 2: (1đ) : A ;
Câu 3 : (1,5 đ) :D ;
Câu4 : (1đ) : B ;
Câu 5 : ( 2đ ) : a, Dương ; b, Âm ;
Câu 6 : (3đ ) : x< 3 ; x 1 ; 
 	-1 x 2 ;

































Phòng giáo dục huyện ân thi
Trường trung học cơ sở đa lộc
đề kiểm tra 15 phút học kì ii 
năm học ( 2006 - 2007 )
bộ môn toán lớp 8- tiết 43
( Thời gian làm bài 15 phút )


 a – ma trận


Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng

 TN
TL
 TN
TL
 TN
TL

Định lý TaLét và hệ quả 
Câu 2 (1đ)

Câu 1 (2đ)
Câu 3
(2đ)

Câu 5(2đ)

7đ
Tam giác đồng dạng 
Câu 4(2đ)



Câu 6(1đ)

3đ
Tổng
3đ

4đ

3đ

10đ

Câu 1(2đ) : Cho AB = 4cm , A’B’ = 5cm , CD= 6cm và đoạn thẳng AB , A’B’ tỷ lệ với 2 đoạn thẳng CD ,C’D’ thì độ dài đó là :
A, 4,8 cm .
B, 7,5 cm . 
C, .
D, Cả 3 câu trên đều sai ;
Câu2(1đ) : Cho độ dài các đoạn thẳng a=2cm , b=3cm , c=4cm , d=6 cm và m= 8cm .
Kết luận nào sau đây là sai ;
A, ; B , ;
C, ; D, ;

Câu 3(1đ) : Cho hình vẽ có mấy cặp đoạn thẳng song song ;
A, 2 cặp .
B, 3 cặp .
C, 4 cặp .
D, 6 Cặp 
 

Câu 4(2đ) : Tam giác MNP có M’N’ song song với MN ( hình vẽ ) ;
Đẳng thức nào sai ;
A, B , = 
C, = D, = 

 
Câu 5(2đ) : 
Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’ theo tỷ số 1/3 và tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác A1B1C1 theo tỷ số 2/5 thì tam giác ABC đồng dạng với tam giác A1B1C1 theo tỷ số ;
a, b , c, d, 

Câu 6(1đ) : Điền cụm từ và số thích hợp vào chỗ .....................để được phát biểu đúng . 
Nếu tam giác ABC = tam giác A’B’C’ thì tam giác ABC .....................với tam giác A’B’C’ theo tỷ số là ..................... 



















Phòng giáo dục huyện ân thi
Trường trung học cơ sở đa lộc
Đáp án chấm và biểu điểm
đề kiểm tra 15 phút
Bộ môn Toán-khối 8- Tiết 43
( Thời gian làm bài 15 phút )
Giáo viên soạn đáp án chấm và biểu điểm
Hoàng Trọng Đạt 

Câu 1 : B (2đ) . 
Câu2 : B (2 đ) . 
 Câu 3 : D (1đ) . 
Câu 4 : A ( 2 đ) . 
Câu5 : A (2 đ) 
Câu 6 : (1 đ) Đồng dạng ; 1


































Phòng giáo dục huyện ân thi
Trường trung học cơ sở đa lộc
đề kiểm tra 45 phút học kì ii
 năm học ( 2006 - 2007 )
bộ môn toán lớp 8 –tiết 56
( Thời gian làm bài 45 phút )


 a – ma trận



Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng

 TN
TL
 TN
TL
 TN
TL

Phương trình bậc nhất một ẩn
Câu3 (0,5đ)

Câu 2 (1đ)



1,5đ
Phương trình tích-Phương trình chứa ẩn ở mẫu


Câu 1 (1đ)

Câu 4 (0,5đ)
Câu 1 (3đ)
4,5đ
Giải bài toán bằng cách lập phương trình


Câu 2 (1đ)


Câu5 (3đ)
4đ

0,5đ

3đ

0,5đ
6đ
10đ

I, Trắc nghiệm :
Câu 1(1đ) : Nối mỗi phương trình sau với tập nghiệm của nó :
a, 2(x+1) = 5x +2 ; 1, S = { 0; 1 } 
b, ; 2, S= { 0 } 
c, x2- x =0 ; 3, S = { -1 }
Câu 2(1đ) : Điền vào chỗ ......................những biểu thức thích hợp :
a, Thời gian để ô tô đi quãng đường x km với vận tốc 50 km /h là .....................
b, Ô tô đi quãng đường x km với thời gian 5h là .....................
c, Quãng đường ô tô đi với vận tốc x km /h trong 7 h là .....................
	
 Câu3(0,5đ) : Hãy điền “Đ” đúng , điền “S” sai vào ô trống .
a, Ê Phương trình (a-1) x=3 là phương trình bậc nhất 1 ẩn x khi a khác 1 .
b, Ê Phương trình (a-1) x=3 vô nghiệm khi a=1 .
c, Ê Phương trình (a-1) x=3 vô nghiệm khi a =0 . 

Câu 4(0,5đ) : Nối phương trình ở cột A với điều kiện xác định (ĐKXĐ) của nó ở cột B ;
 A B
a, 1, ĐKXĐ là x
 b, 2, ĐKXĐ là x khác và 
c, 3, ĐKXĐ là x khác 2
 4, ĐKXĐ là x khác 0 và -1 

Câu 2(1đ): Điền vào chỗ ...................... để được câu đúng .
a, Phương trình 2x-1 =0 có tập nghiệm là : S = .....................
b,Phương trình 2x-1 =0 có nghiệm duy nhất là .....................
c, Phương trình x+2 =x+2 có tập nghiệm là .....................
d, Phương trình x+5 = x -7 có tập nghiệm là ..................... 

II, Tự luận : 
Câu 1(3đ) : Giải phương trình :
a, x(2x+1) -1 = 2(x2-x ) ;
b, ;
c, 0,5 x ( 2x -9 ) = 1,5 x ( x-5 ) ;
Câu 2 (3đ): Giải bài toán bằng cách lập phương trình ;
Một người đi xe máy dự định đi từ A đến B với vận tốc 32 km/h . Sau khi đi được 1 h với vận tốc ấy người đó phải dừng lại 15 phút để giải quyết công việc . Do đó để kịp đến B đúng thời gian đã định người đó phải tăng vận tốc thêm 4 km trên quãng đường còn lại . Tính quãng đường AB .
































Phòng giáo dục huyện ân thi
Trường trung học cơ sở đa lộc
Đáp án chấm và biểu điểm
đề kiểm tra 45 phút
Bộ môn Toán-khối 8- Tiết 56
( Thời gian làm bài 45 phút )
Giáo viên soạn đáp án chấm và biểu điểm
Hoàng Trọng Đạt 

I, Trắc nghiệm (4 đ) :
Câu 1 : (1 đ) a - 2 ; b - 3 ; c-1 
Câu2 : (1đ) ; a , ; b, ; c, 7x ;
Câu 3: (0,5 đ ) a - Đ ; b-Đ ; c-S ;
Câu 4 : (0,5 đ) ; a- 2 ; b-1 ; c-4 ;
Câu 5 : (1đ) a, S= {0,5 } ; b, x=0,5 ; c, S= {R} ; d, S= { } ;

II, Tự luận : (6 đ) ;
Câu 1 : (3 đ) ; a, (1đ ) x=-1/3 ; b, (1đ) x=1 ; c, (1đ) S={0;6} ;
Câu 2 : (3 đ) Đáp số : 140 km ;






























Phòng giáo dục huyện ân thi
Trường trung học cơ sở đa lộc
đề kiểm tra 45 phút học kì-i năm học ( 2006 - 2007 )
bộ môn toán lớp 8- Tiết 54
( Thời gian làm bài 45 phút )


 a – ma trận



Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng

 TN
TL
 TN
TL
 TN
TL

Định lý TaLet và hệ quả


Câu 2 (1đ)
Câu 2 (2đ)


3đ
Tam giác đồng dạng và các hệ quả
Câu 1 (0,5đ)

Câu 3 (0,5đ)

Câu 5 (1đ)

2đ
Các trường hợp đồng dạng của tam giác
Câu 4 (1đ)




Câu 1 (4đ)
5đ
Tổng 
1,5đ

1,5đ
2đ
1đ
4đ
10đ

I, Trắc nghiệm 
Câu 1(0,5đ) : Điền đúng “Đ” sai “S” vào ô trống .
a, Hai tam giác đồng dạng thì = Ê.
b,Hai tam giác = thì đồng dạng Ê .

Câu 2(1đ) : Trong hình vẽ góc M1= góc M2 Đẳng thức nào sau đây là đúng 
A, ; B, ; 
C, ; D, ; 
 
Câu 3(0,5đ): Cho hình vẽ có tam giác MNP vuông tại M và đường cao MH có bao nhiêu cặp tam giác đồng dạng với nhau ? 

 
 
A, Không có cặp nào .
B, Có một cặp .
C, Có 2 cặp .
D, Có 3 cặp .
Câu 4(1đ) : Độ dài x trong hình là :
A, 2,5 ; B , 2,9 ; C, 3 ; D, 3,2 ; 



Câu 5(1đ) : Nối mỗi dòng ở cột A với cột B để được một khẳng định đúng .
 A B
Cặp tam giác đồng dạng Suy ra 
a, Tam giác ABC đồng dạng 1, 
với tam giác A’B’C’ 
b, Tam giác ABC đồng dạng 2, Góc ACB = góc A’B’C’
với tam giác B’A’C’ 
c, Tam giác ABC đồng dạng 3,Góc ABC = góc B’A’C’
với tam giác A’C’B’ 
 4, 

II, Tự luận :
Câu 1(6đ) : Cho hình thang vuông ABCD ( góc A =góc B ) và góc ADC =150 0 hai cạnh BA , CD cắt nhau tại M .
a, Chứng minh tam giác MAD đồng dạng với tam giác MBC .
b, Kẻ tia phân giác của góc BMC cắt BC tại N . Biết MA=3cm .
Tính tỷ số 
Câu 2(2đ) : Cho tam giác vuông có cạnh huyền dài 10 cm và một cạnh góc vuông dài 6cm . Tính độ dài hình chiếu cạnh góc vuông kia trên cạnh huyền .













































 
Phòng giáo dục huyện ân thi
Trường trung học cơ sở đa lộc
Đáp án chấm và biểu điểm
đề kiểm tra 45 phút
Bộ môn Toán-khối 8- Tiết 54
( Thời gian làm bài 45 phút )
Giáo viên soạn đáp án chấm và biểu điểm
Hoàng Trọng Đạt 

I, Trắc nghiệm (4 đ) .
Câu 1 : (0,5đ) : a, S ; b, Đ ;
Câu 2 : (1đ) Chọn D ; Câu 3 (0,5đ ) Chọn D ;
Câu 4 (1 đ) . Chọn C ;
Câu 5 (1 đ) : a 4 ; b3 ; c 2 ;
II, Tự luận (6 đ ) :

Câu 1 : (4đ) .
Vẽ hình đúng , giả thiết kết luận đúng (1đ) .
a, (1,5 đ ) Khẳng định là tam giác vuông và chỉ ra cặp góc bằng nhau (1đ) .
Kết luận tam giác đồng dạng (0,5đ) .
b, (1,5đ) .
Chỉ ra MA = và lập tỷ số theo tính chất đường phân giác .
Thay số tính (0,5 đ) .


 
Câu 2 : (2đ) :
Vẽ đúng hình ghi giả thiết kết luận ( 0,5đ) .
Chỉ ra tam giác đồng dạng và lập tỷ số các cạnh (1 đ) .
Tính đúng đoạn hình chiếu (6,4 cm ) BH = 6,4 cm (0,5đ) .
 


File đính kèm:

  • docBo de Toan 8HKII.doc