Đề kiểm tra 15 phút – khối 10 Năm học 2008 – 2009
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 15 phút – khối 10 Năm học 2008 – 2009, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 15 phút – khối 10 Năm học 2008 – 2009 Họ và tên:……………………………………….lớp:…………… Mã đề: 001 Câu 1. Sinh vật nhân thực gồm những giới nào? A. Giới khởi sinh, giới nguyên sinh, giới TV và giới ĐV B. Giới khởi sinh, giới nấm, giới TV và giới ĐV C. Giới nguyên sinh, giới nấm, giới TV và giới ĐV D. Giới nguyên sinh, giới tảo, giới TV và giới ĐV Câu 2. Cacbohiđrat gồm những loại hợp chất nào? A. Đường đơn, đường đôi, đường đa B. Đường đơn, đường đôi, đường đa, và lipit C. Đường đơn, đường đôi, lipit D. Đường đơn, đường đa, lipit Câu 3. Đơn phân nào sau đây là của ADN? A. Ribônuclêôtit B. Nuclêôtit C. Axit min D. Bazơ nitric Câu 4. Người ta chia tế bào thành những nhóm chính nào? A. Tế bào nhân sơ B. Tế bào nhân thực C. Nhóm tế bào ĐV và nhóm tế bào TV D. Cả A và B Câu 5. Trong tế bào nhân sơ có những bào quan nào? A. Thể gôngi B. Mạng lưới nội chất C. Ribôxôm D. Ti thể Câu 6. Chức năng của ti thể là: A. Cung cấp năng lượng cho tế bào dưới dạng ATP B. Tạo nên các thoi vô sắc C. Có chức năng quang hợp D. Vận chuyển các chất ra khỏi tế bào Câu 7. Câu nào sau đây không đúng khi nói về mạng lưới nội chất? A. Lưới nội chất là hệ thống màng lipôprôtêin, giới hạn nên các xoang, kênh liên thông với nhau B. Có 2 dạng lưới nội chất: Lưới nội chất trơn và lưới nội chất hạt C. Lưới nội chất có chức năng vận tải nội bào D. Lưới nội chất sản xuất các ribôxôm Câu 8. Cấu tạo cơ bản của màng sinh chất: A. Gồm 2 lớp, phía trên có các lỗ nhỏ B. Gồm 3 lớp: Hai lớp prôtêin và lớp lipit ở giữa C. Cấu tạo chính là lớp kép phôtpholipit được xen kẽ bởi những phân tử prôtêin, ngoài ra còn có 1 lượng nhỏ pôlisaccarit D. Các phân tử lipit xen kẽ đều đặn với các phân tử prôtêin Câu 9. Các phương thức vận chuyển qua màng gồm: A. Thụ động B. Chủ động C. Xuất, nhập bào C. Cả A, B, C Câu 10. Câu nào sau đây không đúng? A. Khuếch tán là hiện tượng các chất ra và vào tế bào qua màng sinh chất thuận chiều građien nồng độ B. Khuếch tán có thể xảy ra trực tiếp qua lớp kép photpholipit C. Tốc độ khuếch tán tỉ lệ nghịch với diện tích khuếch tán, luôn là quá trình thụ động D. Sự khuếch tán của các phân tử nước qua màng gọi là sự thẩm thấu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Đề kiểm tra 15 phút – khối 10 Năm học 2008 – 2009 Họ và tên:……………………………………….lớp:…………… Mã đề: 002 Câu 1. Chức năng của ti thể là: A. Cung cấp năng lượng cho tế bào dưới dạng ATP B. Tạo nên các thoi vô sắc C. Có chức năng quang hợp D. Vận chuyển các chất ra khỏi tế bào Câu 2. Câu nào sau đây không đúng khi nói về mạng lưới nội chất? A. Lưới nội chất là hệ thống màng lipôprôtêin, giới hạn nên các xoang, kênh liên thông với nhau B. Có 2 dạng lưới nội chất: Lưới nội chất trơn và lưới nội chất hạt C. Lưới nội chất có chức năng vận tải nội bào D. Lưới nội chất sản xuất các ribôxôm Câu 3. Cấu tạo cơ bản của màng sinh chất: A. Gồm 2 lớp, phía trên có các lỗ nhỏ B. Gồm 3 lớp: Hai lớp prôtêin và lớp lipit ở giữa C. Cấu tạo chính là lớp kép phôtpholipit được xen kẽ bởi những phân tử prôtêin, ngoài ra còn có 1 lượng nhỏ pôlisaccarit D. Các phân tử lipit xen kẽ đều đặn với các phân tử prôtêin Câu 4. Các phương thức vận chuyển qua màng gồm: A. Thụ động B. Chủ động C. Xuất, nhập bào C. Cả A, B, C Câu 5. Câu nào sau đây không đúng? A. Khuếch tán là hiện tượng các chất ra và vào tế bào qua màng sinh chất thuận chiều građien nồng độ B. Khuếch tán có thể xảy ra trực tiếp qua lớp kép photpholipit C. Tốc độ khuếch tán tỉ lệ nghịch với diện tích khuếch tán, luôn là quá trình thụ động D. Sự khuếch tán của các phân tử nước qua màng gọi là sự thẩm thấu Câu 6. Sinh vật nhân thực gồm những giới nào? A. Giới khởi sinh, giới nguyên sinh, giới TV và giới ĐV B. Giới khởi sinh, giới nấm, giới TV và giới ĐV C. Giới nguyên sinh, giới nấm, giới TV và giới ĐV D. Giới nguyên sinh, giới tảo, giới TV và giới ĐV Câu 7. Cacbohiđrat gồm những loại hợp chất nào? A. Đường đơn, đường đôi, đường đa B. Đường đơn, đường đôi, đường đa, và lipit C. Đường đơn, đường đôi, lipit D. Đường đơn, đường đa, lipit Câu 8. Đơn phân nào sau đây là của ADN? A. Ribônuclêôtit B. Nuclêôtit C. Axit min D. Bazơ nitric Câu 9. Người ta chia tế bào thành những nhóm chính nào? A. Tế bào nhân sơ B. Tế bào nhân thực C. Nhóm tế bào ĐV và nhóm tế bào TV D. Cả A và B Câu 10. Trong tế bào nhân sơ có những bào quan nào? A. Thể gôngi B. Mạng lưới nội chất C. Ribôxôm D. Ti thể Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án
File đính kèm:
- kiem tra 15 lop 10 08 09.doc