Đề kiểm tra 15 phút Lí 6 (bài 1) Đề I
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 15 phút Lí 6 (bài 1) Đề I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 15 phút lí 6 (bài 1) Đề I: Bổ sung vào để phát biểu đúng. a) Vật bị tác dụng lực sẽ bị. b) Trọng lực có phương .chiều.. c) Một vật có 10kg thì .N d) Một vật không biến đổi chuyển động hoặc không bị biến dạng khi hai lực tác dụng vào nó e) Lực đàn hồi có chiều.. g) Trên hộp sữa ghi 397g chỉcủa hộp sữa h)Dùng các loại thước để đo ..của các vật k) Bình chia độ và bình tràn dùng để đo .. l) Dùng lực kế để đo của vật m) Lực do gây ra gọi là lực đàn hồi hết Hướng dẫn chấm: điền đúng mỗi ý cho 1 điểm a) biến đổi chuyển động hoặc bị biến dạng b)thẳng đứng,.hướng về tâm trái đất c) khối lượng ..trọng lượng là 100 d)cân bằng e)ngược với chiều của lực làm nó biến dạng g) khối lượng h)độ dài k)thể tích chất lỏng và các chất rắn không thấm nước l) lực tác dụng và trọng lượng m)các vật có tính đàn hồi khi bị biến dạng gây ra Đề II: (bài 2) 1) Điền từ thích hợp vào ..để phát biểu đúng. a) Đơn vị đo độ dài là.kí hiệu là.. b) Đơn vị đo thể tích là.kí hiệu là.. c) Đơn vị đo lưc là.kí hiệu là.. d) Đơn vị đo khối lượng là.kí hiệu là.. e) Đơn vị đo khối lượng riêng là.kí hiệu là.. 2) Điền các số và từ thích hợp vào . a) 1 kg nước có thể tích là và trọng lượng là. b)Khối lượng riêng của dầu ăn là 800 kg/m3 nên trọng lượng riêng của nó là. 3) Nối mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B cho phù hợp A Đại lượng vật lí Nối B Đơn vị đo 1.khối lượng (m) a.niu tơn (N) 2.khối lượng riêng(D) b.kilôgam( kg) 3. Trọng lượng (P) c.niutơn trên mét khối (N/m3) 4.Trọng lượng riêng (d) d.kilôgam trên mét khối(kg/m3) 4) Chọn từ thích hợp điền vào.. a)Máy cơ đơn giản là những dụng cụ giúp thực hiện công việc. b)Các máy cơ đơn giản thường dùng là c) Khi kéo vật lên theo phương thẳng đứng cần dùng lựctrọng lượng của vật d) 0,5 mét khối nước có khối lượng 500 kg nên khối lượng riêng của nước là 5) Mô tả một lực kế lò xo đơn giản? ---hết--- Hướng dẫn chấm: Câu 1: (2 điểm) mỗi ý đúng cho 0,4 điểm a) mét, (m) b) mét khối, (m3) c) niu tơn, (N) d) kilôgam, ( kg) e) kilôgam trên mét khối, kg/m3 Câu 2: Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm 1->b; 2-> d; 3 ->a; 4->c Câu 4: Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm a) dễ dàng b) mặt phẳng nghiêng,đòn bẩy,ròng rọc. c) ít nhất bằng d) 1000kg/m3 Câu 5: 2 điểm Lực ké có một chiếc lò xo một đầu gắnvào vỏ lực kế;đầu kia gắn vào một cái móc và một cái kim chỉ thị.Kim chỉ thị chạyđược trên mặt bảng chia độ đề kiểm tra viết ( Tiết 9 lí 6) Câu 1: Điền các số,từ thích hợp vào a) 500 mm =..m; b) 5 m =..cm c) 500 dm3 =.m3; d) 1000 cc = lít e) 10 cm3 =cc; f) 0,5 tấn = ..kg g) 20 lít = .cm3; h) 5 m3 = .lít k) Dụng cụ để đo khối lượng của các vật là l) Khi sử dụng các dụng cụ đo cần chú ý chọn dụng cụ có .thích hợp Câu 2: a) Nêu cách đo thể tích vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ b) Phân biệt khối lượng và trọng lượng của một vật? c)Thế nào là hai lực cân bằng? Cho ví dụ? d) Thế nào là giới hạn đo của một dụng cụ đo? ------hết------- Hướng dẫn chấm Câu 1 : 2 điểm ;Mỗi ý đúng cho 0,2 điểm. a) 0,5; b) 500; c) 0.5; d) 1; e) 10; f) 500; g) 20000; h) 5000; k) các loại cân; l) giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất thích hợp Câu 2: Viết đúng mỗi ý cho 2 điểm a) Thả chìm vật đó vào chất lỏng đựng trong bình chia độ .Thể tích của phần chất lỏng dâng lên bằng thể tích của vật cần đo.(hoặc HS nêu các bước đo như C9 SGK trang 13) b) Khối lượng của một vật chỉ lượng chất chứa trong vật Trọng lượng của một vật chỉ trọng lực của vật đó (lực hút của trái đất tác dụng lên vật đó). c) Hai lực cân bằng là hai lực tác dụng lên cùng một vật mạnh như nhau ;cùng phương nhưng ngược chiều Ví dụ Một quả nặng được treo cố định bằng một sợi dây thì trọng lượng của quả nặng cân bằng với lực căng của sợi dây. d) Giới hạn đo (GHĐ) của một dụng cụ đo là số đo lớn nhất ghi trên dụng cụ đó. đề kiểm tra chất lượng học kì I (li6) Câu 1: Điền từ thích hợp vào để các phát biểu đúng. a) milimét là đơn vị đo b) cc là đơn vị đo.. c) Khoảng cách giữa hai vạch gần nhất trên lực kế gọi là. d) Mỗi dụng cụ đô đều có nhất định e)Ngoài vỏ một lực kế ghi 5N cho ta biết.. f) Hai lực cân bằng là hai lực tác dụng vào cùng một vật có.. g) Trái đất tác dụng lực lên mọi vật lực này gọi là. h)Trọng lượng của một vật là k) Một vật có..20 N thì là .kg l) Khi lò xo bị kéo hoặc bị nén thì nó sẽ sinh ra lựctác dụng lên các vật tiếp xúc với hai đầu nó. Câu 2: Nối mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B; mỗi ý ở cột B với mỗi ý ở cột C cho phù hợp. A.Đại lượng Nối B.Đơn vị chính Nối C.Dụng cụ đo 1.Độ dài a.niutơn(N) e.Cân 2.Thể tích b.kilôgam (kg) f.Các loại thước 3.Khối lượng c.mét khối(m3);lít (l) g. Lực kế 4.Lực d.mét (m) h.Bình chia độ Câu 3: Khoanh tròn ý đúng: a) Muốn đo khối lượng riêng của các hòn bi thuỷ tinh cần dùng các dụng cụ sau: A. Dùng một cái cân B. Dùng một lực kế. C. Dùng một bìng chia độ D .Dùng một bình chia độ và một cái cân. b). Đòn bẩy có điểm tựa O.Điểm tác dụng của lực F1 là O1 .Điểm tác dụng của lực F2 là O2.Nếu O O1>O O2 thì: A. F1 = F2; B. F1>F2; C. F1 < F2 Câu 4: Trình bày cách đo trọng lượng của một vật. Câu 5: Nói khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3. Em hiểu điều đó như thế nào? Câu 6: Viết công thức tính khối lượng riêng (D) ;trọng lượng riêng (d) theo khối lượng (m); trọng lượng (P) ;thể tích (V) của vật. Câu 7: Một cốc thuỷ tinh nặng 100g đựng 1 dm3 được đặt lên đĩa cân.Hỏi phải đặt lên đĩ cân bên kia quả cân bằng sắt có thể tích bao nhiêu để cân nằm ngang. Biết :Dnước là 1000kg/m3; D sắt là7800 kg/m3 ------HếT Hướng dẫn chấm: Câu 1: (2 điểm).Điền đúng mỗi ý cho 0,2 điểm) a. Độ dài b. thể tích chất lỏng(khí) c.độ chia nhỏ nhất của lực kế. d. giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) e. giới hạn đo của lực kế là 5N; f. cùng phương;cùng độ lớn nhưng ngược chiều g. trọng lực hay trọng lượng của vật. h. trọng lực tác dụng lên vật đó. k. trọng lượng 20N khối lượng 2 kg l. đàn hồi Câu 2 (2 điểm) Nối đúng mỗi ý cho 0,25 điểm 1->d->f ;2->c->h; 3->b->e; 4 ->a->g Câu 3:Chọn đúng mỗi ý cho 0,5 điểm a. D; b. C Câu 4: (2 điểm) Trình bày được: +Chọn lực kế thích hợp +Điều chỉnh lực kế để kim chỉ đúng vạch O +Tay cầm lực kế để lò xo lực kế thẳng đứng +Treo vật cần đo vào móc phía dưới của lực kế +Đọc số chỉ trên thang của lực kế là trọng lượng vật cần đo. Câu 5: (1 điểm) .một mét khối nước có khối lượng 1000kg. Câu 6: ( 1 điểm ) viết đúng mỗi công thức cho 0,5 điểm Câu 7: Gỉai đúng cho 2 điểm Khối lượng 1 dm3 nước là : m1=D.V==1kg Khối lượng của cốc và nước là: m =1(kg) + 0,1 (kg) =1,1 (kg) Để cân nằm ngang khối lượng của quả cân là 1,1 (kg) Thể tích của quả cân là: V=m/D=1,1 (kg)/7800kg/m3 =141cm3
File đính kèm:
- Kiem tra Vat li 6 15.doc