Đề kiểm tra 15 phút Môn: ngữ văn 11 - Cơ bản Trường Thpt Số I Tuy Phước

doc12 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 2134 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 15 phút Môn: ngữ văn 11 - Cơ bản Trường Thpt Số I Tuy Phước, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT SỐ I TUY PHƯỚC 	ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT 
	Nội dung đề số : 001	MÔN: NGỮ VĂN 11 - CƠ BẢN 
 
 1). Thơ văn Xuân Diệu sau cách mạng Tháng 8 đã hồ nhập vào cơng cuộc đấu của dân tộc, đúng hay sai?
	A). Sai 	B). Đúng 
 2). Trong bài thơ "V ội vàng" Xuân Diệu thể hiện nội dung gì? 
	A). Lời giục giã sống mãnh liệt 	B). Thiên nhiên tràn đầy sức sống 	
	C). Hồi nghi chán nản 	D). Sống là hưởng thụ 
 3). Xuân Diệu cĩ bút danh là gì? 
	A). Trảo Nha 	B). Phong Trần 	C). Lệ Thanh 	D). Xuân Diệu 
 4). Xuân Diệu là thành viên của nhĩm "Tự lực văn đồn" đúng hay sai? 
	A). Sai 	B). Đúng 
 5). Cảm hứng chủ đạo của bài thơ "Hầu Trời" là gì? 
	A). Chủ yếu là hiện thực 	B). Chủ yếu là lãng mạn 	
	C). Hiện thực 	D). Lãng mạn 
 6). Trong câu thơ "Hiền thánh cịn đâu học cũng hồi" từ "hiền thánh" cĩ ý nghĩa gì? 
	A). Chỉ nền Nho học 	B). Nhận thấy hiền thánh khơng cịn giá trị 	
	C). Vừa chì nhân tài về chỉ nền nho học 	D). Chỉ cho nhân tài 
 7). Khát vọng sống mãnh liệt trong bài thơ "Vội vàng" (Xuân Diệu) thể hiện qua biện pháp tu từ nào? 
	A). Nhân hố 	B). Điệp từ, điệp ngữ 	
	C). So sánh 	D). Ẩn dụ 
 8). Trước CMT8 thơ xuân diệu mang nội dung gì? 
	A). Yêu đời, yêu cuộc sống cuồng nhiệt 	
	B). Hồi nghi chán nản 	
	C). Thể hiện cái "Tơi" với nhiều trạng thái khác nhau 	
	D). Bắt đầu hướng đến cách mạng 
 9). Ai được xem là nhà thơ của hai thế kỷ? 
	A). Nguyễn Khắc Hiếu 	B). Huy Cận 	C). Xuân Diệu 	D). Phan Bội Châu 
 10). Xuân Diệu cảm nhận về thời gian như thế nào trong bài thơ "Vội vàng"? 
	A). Trơi chầm chậm 	B). Thiếu sức sống 	
	C). Ngừng trơi để tơ đậm nỗi buồn 	D). Luơn vận động, trơi nhanh 
 11). Hai câu thơ "Làm trai phải lạ ở trên đời / Há để càng khơn tự chuyển dời" mang nội dung gì? 
	A). Chí làm trai gắn liền với vũ trụ 	
	B). Quan niệm mới về chí làm trai, tư thế và tầm vĩc của con người trong vũ trụ 	
	C). Thái độ quyết tâm của người con trai lúc bấy giờ 	
	D). Phải chủ động tạo nên thời cuộc để xứng đáng với vũ trụ 
 12). Bài thơ "Hầu Trời" sáng tác theo theo thể thơ nào? 
	A). Thất ngơn đoản thiên 	B). Ngũ ngơn trường thiên 	
	C). Thất ngơn tứ tuyệt trường thiên 	D). Thất ngơn trường thiên 
 13). Bài thơ "Vội vàng" vừa cĩ yếu tố cổ điển vừa cĩ yếu tố hiện đại, đúng hay sai? 
	A). Sai 	B). Đúng 
 14). Câu thơ "Non sơng đã chết, sống thêm nhục" sử dụng biện pháp nghệ thuật gì? 
	A). nhân hố, đối lập 	B). đối lập, so sánh 	C). Nhân hố 	D). ẩn dụ 
 15). Bài thơ "V ội vàng" (Xuân Diệu) rút từ tập thơ nào? 
	A). Đau Thương 	B). Thơ thơ 	C). Gửi hương cho giĩ 	D). Riêng Chung 
 	
 16). Bài thơ "Hầu Trời" (Tản Đà) rút từ tập thơ nào? 
	A). Giấc mộng lớn 	B). Hỏi giĩ 	C). Cịn chơi 	D). Khối tình con I 
 17). Trong những năm đầu thế kỷ XX ai được coi là cây bút xuất sắc nhất của văn thơ cách mạng?
	A). Tố Hữu 	B). Phan Bội Châu	C). Phan Châu Trinh 	D). Nguyễn Ái Quốc 
 18). Đặc trưng trong cái "Tơi" của Tản Đà là gì? 
	A). Lãng mạn 	B). Hiện thực 	
	C). Ngơng 	D). Cách mạng 
 19). Ai được xem là "nhà thơ mới nhất trong những nhà thơ mới"? 
	A). Hàn Mặc Tử 	B). Huy Cận 	C). Nguyễn Bính 	D). Xuân Diệu 
 20). Bài thơ "Lưu biệt khi xuất dương" được Phan Bội Châu viết lúc lên đường sang Nhật năm bao nhiêu?
	A). 1909 	B). 1911 	C). 1910 	D). 1905 
 21). Tác giả nào được đánh giá rằng "sự nghiệp thơ ca gắn liền với sự nghiệp cách mạng"? 
	A). Hồ Chí Minh 	B). Phan Châu Trinh 	C). Tố Hữu 	D). Phan Bội Châu 
 22). Câu thơ "Cĩ chở trăng về kịp tối nay" mang tâm trạng gì của nhà thơ? 
	A). Suy tư 	B). Lo lắng, hồi nghi 	C). Vội vàng 	D). Vui mừng 
 23). Nội dung bài thơ "Tràng giang" là gì? 
	A). Khát vọng đổi đời trước thiên nhiên u ám 	
	B). Đau khổ vì hồn cảnh nước nhà 	
	C). Bộc lộ nỗi sầu của một cái tơi cơ đơn trước thiên nhiên 	
	D). Thể hiện tâm trạng bâng khuâng về tình yêu 
 24). Bài thơ "Từ ấy" (Tố Hữu) sáng tác trong hồn cảnh nào? 
	A). Khi lên chiến hào 	
	B). Khi cịn hoạt động ở Đồn TNCS Huế 	
	C). Khi đứng vào hàng ngũ của Đảng 	
	D). Khi hoạt động cách mạng 
 25). Câu thơ " Từ ấy trong tơi bừng nắng hạ / mặt trời chân lý chĩi qua tim" sử dụng biện pháp tu từ gì? 
	A). Nĩi quá 	B). Sao sánh 	C). Ẩn dụ 	D). Nh ân hố 
 26). "Nhật ký trong tù" (Hồ Chí Minh) viết bằng chữ Quốc ngữ, đúng hay sai? 
	A). Đúng 	B). Sai 
 27). Câu thơ "Mặt trời chân lý chĩi qua tim" hình ảnh "mặt trời chân" lý mang ý nghĩa gì? 
	A). Khát vọng sống 	B). Lý tưởng của Đảng 
	C). Cái tơi cống hiến 	D). Ánh sáng của mặt trời 
 28). Ai được xem là "thi nhân của những mối tình khuấy mãi khơng thành" ? 
	A). Nguyễn Bính 	B). Anh Thơ 	C). Xuân Diệu 	D). Hàn Mặc Tử 
 29). Bài thơ "Đây thơn Vĩ Dạ" được gợi hứng trong hồn cảnh nào? 
	A). Từ mối tình với một cơ gái Huế 	B). Nhớ quê hương của mình 	
	C). Lâu ngày khơng đến xứ Huế 	D). Nhớ bạn nơi xứ Huế 
 30). Bài thơ "Đây thơn Vĩ Dạ" rút từ tập thơ nào? 
	A). Cẩm châu duyên 	B). Gái Quê 	
	C). Duyên Kỳ Ngộ 	D). Đau thương 
 31). Thơ Huy Cận chịu ảnh hưởng nhiều của nền văn học nào? 
	A). Văn học châu Á 	B). Văn học Nhật 	
	C). Văn học Pháp 	D). Văn học dân gian VN
 32). Khu vườn thơn Vĩ hiện lên như thế nào trong bài thơ "Đây thơn Vĩ Dạ"? 
	A). Đẹp nhưng buồn 	B). Ảo nảo, u hồi 	
	C). Thơ mộng, lý tưởng 	D). Đẹp, tràn đầy sức sống 
 33). Sự thay đổi lớn nhất trong quan niệm sống của Tố Hữu khi bắt gặp lý tưởng của Đảng là gì? 
	A). Tự nguyện hồ vào cái ta cộng đồng 	B). Cống hiến hết mình vì Đảng 	
	C). Quyết tâm thực hiện l ý tưởng của Đảng 	D). Phấn đấu trở thành Đảng viên tốt 
 34). Nhà thơ nào được đánh giá là "nhà thơ lạ nhất Việt Nam"? 
	A). Xuân Diệu 	B). Huy Cận 	C). Hàn Mặc Tử 	D). Chế Lan Viên 
 35). Nội dung bài thơ "Chiều tối" (Hồ Chí Minh) mang yếu tố cổ điển ở nội dung nào? 
	A). Mượn thiên nhiên để giãi bày tâm trạng 	
	B). Thương nhân dân lao động 	
	C). Yêu cuộc sống 	
	D). Yêu thiên nhiên 
 36). Ai đ ược xem là nhà th ơ "chân quê nhất" ? 
	A). Hàn Mặc Tử 	B). Anh Thơ 	
	C). Nguyễn Bính 	D). Huy Cận 
 37). Nội dung của khổ thơ 1 trong bài thơ "Từ ấy" là gì? 
	A). Hạnh phúc vì được vào Đảng 	
	B). Vui m ừng, say mê khi bắt gặp lý tưởng của Đảng 	
	C). Lo lắng cho bản thân khi đứng vào hàng ngũ của Đảng 	
	D). Quyết tâm cống hiến cách mạng 
 38). Bài thơ "Chiều tối" (Hồ Chí Minh) là bài thứ bao nhiêu trong tập NKTT (Hồ Chí Minh)? 
	A). 34 	B). 31 	C). 32 	D). 33 
 39). "Nhật ký trong tù" (Hồ Chí Minh) gồm cĩ bao nhiêu bài thơ? 
	A). 135 	B). 134 	C). 137 	D). 136 
 40). Chất thép trong bài thơ "Chiều tối" (Hồ Chí Minh) thể hiện ở nội dung nào? 
	A). Trong mọi hồn cảnh vẫn luơn hướng về sự sống và ánh sáng 	
	B). Luơn vui vẻ trước cuộc sống 	
	C). Cĩ ý chí vượt qua mọi khĩ khăn 	
	D). Bị tù đày nhưng vẫn yêu cảnh thiên nhiên 
	
	---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PHẦN TRẢ LỜI :
	HỌ VÀ TÊN : ……………………………………………………………………………………………………

	LỚP: ………………………………………………….
	
	01. ; / = ~	11. ; / = ~	21. ; / = ~	31. ; / = ~

	02. ; / = ~	12. ; / = ~	22. ; / = ~	32. ; / = ~

	03. ; / = ~	13. ; / = ~	23. ; / = ~	33. ; / = ~

	04. ; / = ~	14. ; / = ~	24. ; / = ~	34. ; / = ~

	05. ; / = ~	15. ; / = ~	25. ; / = ~	35. ; / = ~
	
	06. ; / = ~	16. ; / = ~	26. ; / = ~	36. ; / = ~

	07. ; / = ~	17. ; / = ~	27. ; / = ~	37. ; / = ~

	08. ; / = ~	18. ; / = ~	28. ; / = ~	38. ; / = ~

	09. ; / = ~	19. ; / = ~	29. ; / = ~	39. ; / = ~

	10. ; / = ~	20. ; / = ~	30. ; / = ~	40. ; / = ~TRƯỜNG THPT SỐ I TUY PHƯỚC 	ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT
	Nội dung đề số : 002	MÔN: NGỮ VĂN 11 - CƠ BẢN 

 1). Cảm hứng chủ đạo của bài thơ "Hầu Trời" là gì? 
	A). Chủ yếu là lãng mạn 	B). Chủ yếu là hiện thực 
	C). Hiện thực 	D). Lãng mạn 
 2). Bài thơ "Vội vàng" vừa cĩ yếu tố cổ điển vừa cĩ yếu tố hiện đại, đúng hay sai? 
	A). Sai 	B). Đúng 
 3). Ai được xem là "nhà thơ mới nhất trong những nhà thơ mới"? 
	A). Nguyễn Bính 	B). Xuân Diệu 	
	C). Hàn Mặc Tử 	D). Huy Cận 
 4). Bài thơ "V ội vàng" (Xuân Diệu) rút từ tập thơ nào? 
	A). Riêng Chung 	B). Thơ thơ 	
	C). Đau Thương 	D). Gửi hương cho giĩ 
 5). Hai câu thơ "Làm trai phải lạ ở trên đời / Há để càng khơn tự chuyển dời" mang nội dung gì? 
	A). Chí làm trai gắn liền với vũ trụ 	
	B). Quan niệm mới về chí làm trai, tư thế và tầm vĩc của con người trong vũ trụ 	
	C). Thái độ quyết tâm của người con trai lúc bấy giờ 	
	D). Phải chủ động tạo nên thời cuộc để xứng đáng với vũ trụ 
 6). Khát vọng sống mãnh liệt trong bài thơ "Vội vàng" (Xuân Diệu) thể hiện qua biện pháp tu từ nào? 
	A). Điệp từ, điệp ngữ 	B). So sánh 	
	C). Nhân hố 	D). Ẩn dụ 
 7). Xuân Diệu là thành viên của nhĩm "Tự lực văn đồn" đúng hay sai? 
	A). Đúng 	B). Sai 
 8). Xuân Diệu cảm nhận về thời gian như thế nào trong bài thơ "Vội vàng"? 
	A). Thiếu sức sống 	B). Trơi chầm chậm 	
	C). Ngừng trơi để tơ đậm nỗi buồn 	D). Luơn vận động, trơi nhanh 
 9). Trong câu thơ "Hiền thánh cịn đâu học cũng hồi" từ "hiền thánh" cĩ ý nghĩa gì? 
	A). Chỉ cho nhân tài 	B). Nhận thấy hiền thánh khơng cịn giá trị 	
	C). Chỉ nền Nho học 	D). Vừa chì nhân tài về chỉ nền nho học 
 10). Ai được xem là nhà thơ của hai thế kỷ? 
	A). Nguyễn Khắc Hiếu 	B). Phan Bội Châu 	
	C). Huy Cận 	D). Xuân Diệu 
 11). Trong bài thơ "V ội vàng" Xuân Diệu thể hiện nội dung gì? 
	A). Lời giục giã sống mãnh liệt 	B). Hồi nghi chán nản 	
	C). Sống là hưởng thụ 	D). Thiên nhiên tràn đầy sức sống 
 12). Thơ Xuân Diệu sau cách mạng Tháng 8 đã hồ nhập vào cơng cuộc đấu của dân tộc, đúng hay sai?
	A). Đúng 	B). Sai 
 13). Nhịp điệu trong bài thơ "V ội vàng" (Xuân Diệu) 
	A). Nhanh, sơi nổi, rạo rực 	B). Trầm ngâm, suy tư 	
	C). Nhẹ nhàng, tinh tế 	D). Sâu lắng, u hồi 
 14). Xuân Diệu cĩ bút danh là gì? 
	A). Xuân Diệu 	B). Phong Trần 	
	C). Trảo Nha 	D). Lệ Thanh 
 15). Trước CMT8 thơ xuân diệu mang nội dung gì? 
	A). Hồi nghi chán nản 	B). Yêu đời, yêu cuộc sống cuồng nhiệt 	
	C). Bắt đầu hướng đến cách mạng 	D). Thể hiện cái "Tơi" với nhiều trạng thái khác nhau 
 16). Câu thơ "Non sơng đã chết, sống thêm nhục" sử dụng biện pháp nghệ thuật gì? 
	A). Nhân hố 	B). đối lập, so sánh 	
	C). nhân hố, đối lập 	D). ẩn dụ 
 17). Bài thơ "Hầu Trời" (Tản Đà) rút từ tập thơ nào? 
	A). Hỏi giĩ 	B). Cịn chơi 	
	C). Khối tình con I 	D). Giấc mộng lớn 
 18). Bài thơ "Lưu biệt khi xuất dương" được Phan Bội Châu viết lúc lên đường sang Nhật năm bao nhiêu?
	A). 1910 	B). 1905 	C). 1909 	D). 1911 
 19). Bài thơ "Hầu Trời" sáng tác theo theo thể thơ nào? 
	A). Ngũ ngơn trường thiên 	B). Thất ngơn đoản thiên 	
	C). Thất ngơn trường thiên 	D). Thất ngơn tứ tuyệt trường thiên 
 20). Đặc trưng trong cái "Tơi" của Tản Đà là gì? 
	A). Ngơng 	B). Cách mạng 	C). Hiện thực 	D). Lãng mạn 
 21). Câu thơ "Giĩ theo lối giĩ, mây đường mây" mang nội dung trữ tình hướng nội, điều đĩ thể hiện qua hình ảnh nào? 
	A). Giĩ/mây 	B). Giĩ/mây li biệt 	
	C). Giĩ/mây xa cách, buồn sầu 	D). Giĩ/mây khơng cịn giao hồ 
 22). Nội dung bài thơ "Chiều tối" (Hồ Chí Minh) mang yếu tố cổ điển ở nội dung nào? 
	A). Yêu cuộc sống 	B). Mượn thiên nhiên để giãi bày tâm trạng 	
	C). Yêu thiên nhiên 	D). Thương nhân dân lao động 
 23). Tác giả nào được đánh giá rằng "sự nghiệp thơ ca gắn liền với sự nghiệp cách mạng"? 
	A). Phan Châu Trinh 	B). Phan Bội Châu 	C). Tố Hữu 	D). Hồ Chí Minh 
 24). Câu thơ "Cĩ chở trăng về kịp tối nay" mang tâm trạng gì của nhà thơ? 
	A). Lo lắng, hồi nghi 	B). Vui mừng 	C). Suy tư 	D). Vội vàng 
 25). Nhà thơ nào được đánh giá là "nhà thơ lạ nhất Việt Nam"? 
	A). Xuân Diệu 	B). Hàn Mặc Tử 	C). Huy Cận 	D). Chế Lan Viên 
 26). Ai đ ược xem là nhà th ơ "chân quê nhất" ? 
	A). Anh Thơ 	B). Nguyễn Bính 	C). Huy Cận 	D). Hàn Mặc Tử 
 27). "Nhật ký trong tù" (Hồ Chí Minh) gồm cĩ bao nhiêu bài thơ? 
	A). 136 	B). 135 	C). 134 	D). 137 
 28). Bài thơ "Từ ấy" (Tố Hữu) tr ích t ừ t ác ph ẩm n ào? 
	A). Phần Giải phĩng của tập ừ ấy 	B). Tập Ra trận 	
	C). Phần Máu l ửa của tập Từ ấy 	D). Phần Xiềng xích của t ập Từ ấy 
 29). Bài thơ "Đây thơn Vĩ Dạ" được gợi hứng trong hồn cảnh nào? 
	A). Nhớ quê hương của mình 	B). Nhớ bạn nơi xứ Huế 	
	C). Từ mối tình với một cơ gái Huế 	D). Lâu ngày khơng đến xứ Huế 
 30). Bài thơ "Chiều tối" (Hồ Chí Minh) là bài thứ bao nhiêu trong tập NKTT (Hồ Chí Minh)? 
	A). 32 	B). 34 	C). 33 	D). 31 
 31). Chất thép trong bài thơ "Chiều tối" (Hồ Chí Minh) thể hiện ở nội dung nào? 
	A). Trong mọi hồn cảnh vẫn luơn hướng về sự sống và ánh sáng 	
	B). Cĩ ý chí vượt qua mọi khĩ khăn 	
	C). Luơn vui vẻ trước cuộc sống 	
	D). Bị tù đày nhưng vẫn yêu cảnh thiên nhiên 
 32). Câu thơ "Mặt trời chân lý chĩi qua tim" hình ảnh "mặt trời chân" lý mang ý nghĩa gì? 
	A). Cái tơi cống hiến 	B). Khát vọng sống 	C). Lý tưởng của Đảng 	D). Ánh sáng của mặt trời 
 33). Sự thay đổi lớn nhất trong quan niệm sống của Tố Hữu khi bắt gặp lý tưởng của Đảng là gì? 
	A). Phấn đấu trở thành Đảng viên tốt 	B). Tự nguyện hồ vào cái ta cộng đồng 	C). Quyết tâm thực hiện l ý tưởng của Đảng 	D). Cống hiến hết mình vì Đảng 
 34). "Nhật ký trong tù" (Hồ Chí Minh) viết bằng chữ Quốc ngữ, đúng hay sai? 
	A). Sai 	B). Đúng 
 35). Bài thơ "Đây thơn Vĩ Dạ" rút từ tập thơ nào? 
	A). Đau thương 	B). Cẩm châu duyên 	C). Gái Quê 	D). Duyên Kỳ Ngộ 
 36). Câu thơ " Từ ấy trong tơi bừng nắng hạ / mặt trời chân lý chĩi qua tim" sử dụng biện pháp tu từ gì? 
	A). Nh ân hố 	B). Nĩi quá 	C). Ẩn dụ 	D). Sao sánh 
 37). Bài thơ "Tràng giang" sáng tác năm nào? 
	A). 1936 	B). 1937 	C). 1938 	D). 1939 
 38). Ai được xem là "thi nhân của những mối tình khuấy mãi khơng thành" ? 
	A). Xuân Diệu 	B). Nguyễn Bính 	C). Anh Thơ 	D). Hàn Mặc Tử 
 39). Khu vườn thơn Vĩ hiện lên như thế nào trong bài thơ "Đây thơn Vĩ Dạ"? 
	A). Ảo nảo, u hồi 	B). Đẹp, tràn đầy sức sống 	C). Thơ mộng, lý tưởng 	D). Đẹp nhưng buồn 
 40). Bài thơ "Từ ấy" (Tố Hữu) sáng tác trong hồn cảnh nào? 
	A). Khi đứng vào hàng ngũ của Đảng 	B). Khi lên chiến hào 	
	C). Khi cịn hoạt động ở Đồn TNCS Huế 	D). Khi hoạt động cách mạng

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PHẦN TRẢ LỜI :
	HỌ VÀ TÊN : ……………………………………………………………………………………………………

	LỚP: ………………………………………………….
	
	01. ; / = ~	11. ; / = ~	21. ; / = ~	31. ; / = ~

	02. ; / = ~	12. ; / = ~	22. ; / = ~	32. ; / = ~

	03. ; / = ~	13. ; / = ~	23. ; / = ~	33. ; / = ~

	04. ; / = ~	14. ; / = ~	24. ; / = ~	34. ; / = ~

	05. ; / = ~	15. ; / = ~	25. ; / = ~	35. ; / = ~
	
	06. ; / = ~	16. ; / = ~	26. ; / = ~	36. ; / = ~

	07. ; / = ~	17. ; / = ~	27. ; / = ~	37. ; / = ~

	08. ; / = ~	18. ; / = ~	28. ; / = ~	38. ; / = ~

	09. ; / = ~	19. ; / = ~	29. ; / = ~	39. ; / = ~

	10. ; / = ~	20. ; / = ~	30. ; / = ~	40. ; / = ~













TRƯỜNG THPT SỐ I TUY PHƯỚC 	ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT 
	Nội dung đề số : 003	MÔN: NGỮ VĂN 11 - CƠ BẢN 

 1). Thơ văn Xuân Diệu sau cách mạng Tháng 8 đã hồ nhập vào cơng cuộc đấu của dân tộc, đúng hay sai?
	A). Sai 	B). Đúng 
 2). Bài thơ "Lưu biệt khi xuất dương" được Phan Bội Châu viết lúc lên đường sang Nhật năm bao nhiêu?
	A). 1911 	B). 1909 	
	C). 1910 	D). 1905 
 3). Nhịp điệu trong bài thơ "V ội vàng" (Xuân Diệu) 
	A). Nhẹ nhàng, tinh tế 	B). Trầm ngâm, suy tư 	
	C). Nhanh, sơi nổi, rạo rực 	D). Sâu lắng, u hồi 
 4). Bài thơ "V ội vàng" (Xuân Diệu) rút từ tập thơ nào? 
	A). Thơ thơ 	B). Riêng Chung 	
	C). Đau Thương 	D). Gửi hương cho giĩ 
 5). Đặc trưng trong cái "Tơi" của Tản Đà là gì? 
	A). Hiện thực 	B). Cách mạng 	
	C). Ngơng 	D). Lãng mạn 
 6). Bài thơ "Hầu Trời" (Tản Đà) rút từ tập thơ nào? 
	A). Hỏi giĩ 	B). Khối tình con I 	
	C). Giấc mộng lớn 	D). Cịn chơi 
 7). Hai câu thơ "Làm trai phải lạ ở trên đời / Há để càng khơn tự chuyển dời" mang nội dung gì? 
	A). Thái độ quyết tâm của người con trai lúc bấy giờ 	
	B). Phải chủ động tạo nên thời cuộc để xứng đáng với vũ trụ 	
	C). Quan niệm mới về chí làm trai, tư thế và tầm vĩc của con người trong vũ trụ 	
	D). Chí làm trai gắn liền với vũ trụ 
 8). Bài thơ "Vội vàng" vừa cĩ yếu tố cổ điển vừa cĩ yếu tố hiện đại, đúng hay sai? 
	A). Sai 	B). Đúng 
 9). Bài thơ "Hầu Trời" sáng tác theo theo thể thơ nào? 
	A). Thất ngơn đoản thiên 	B). Thất ngơn tứ tuyệt trường thiên 	C). Ngũ ngơn trường thiên 	D). Thất ngơn trường thiên 
 10). Câu thơ "Non sơng đã chết, sống thêm nhục" sử dụng biện pháp nghệ thuật gì? 
	A). Nhân hố 	B). đối lập, so sánh 	
	C). nhân hố, đối lập 	D). ẩn dụ 
 11). Xuân Diệu cĩ bút danh là gì? 
	A). Trảo Nha 	B). Phong Trần 	
	C). Lệ Thanh 	D). Xuân Diệu 
 12). Cảm hứng chủ đạo của bài thơ "Hầu Trời" là gì? 
	A). Chủ yếu là lãng mạn 	B). Chủ yếu là hiện thực 	C). Lãng mạn 	D). Hiện thực 
 13). Trong những năm đầu thế kỷ XX ai được coi là cây bút xuất sắc nhất của văn thơ cách mạng?
	A). Phan Bội Châu	B). Phan Châu Trinh 	C). Nguyễn Ái Quốc 	D). Tố Hữu 
 14). Xuân Diệu cảm nhận về thời gian như thế nào trong bài thơ "Vội vàng"? 
	A). Trơi chầm chậm 	B). Thiếu sức sống 	C). Ngừng trơi để tơ đậm nỗi buồn 	D). Luơn vận động, trơi nhanh 
 15). Trước CMT8 thơ xuân diệu mang nội dung gì? 
	A). Thể hiện cái "Tơi" với nhiều trạng thái khác nhau 	
	B). Bắt đầu hướng đến cách mạng 	C). Hồi nghi chán nản 	D). Yêu đời, yêu cuộc sống cuồng nhiệt 
 16). Ai được xem là nhà thơ của hai thế kỷ? 
	A). Huy Cận 	B). Phan Bội Châu 	C). Nguyễn Khắc Hiếu 	D). Xuân Diệu 
 17). Trong bài thơ "V ội vàng" Xuân Diệu thể hiện nội dung gì? 
	A). Hồi nghi chán nản 	B). Thiên nhiên tràn đầy sức sống 	C). Lời giục giã sống mãnh liệt 	D). Sống là hưởng thụ 
 18). Trong câu thơ "Hiền thánh cịn đâu học cũng hồi" từ "hiền thánh" cĩ ý nghĩa gì? 
	A). Chỉ cho nhân tài 	B). Vừa chì nhân tài về chỉ nền nho học 	C). Nhận thấy hiền thánh khơng cịn giá trị 	D). Chỉ nền Nho học 
 19). Khát vọng sống mãnh liệt trong bài thơ "Vội vàng" (Xuân Diệu) thể hiện qua biện pháp tu từ nào? 
	A). So sánh 	B). Ẩn dụ 	
	C). Điệp từ, điệp ngữ 	D). Nhân hố 
 20). Ai được xem là "nhà thơ mới nhất trong những nhà thơ mới"? 
	A). Hàn Mặc Tử 	B). Huy Cận 	
	C). Nguyễn Bính 	D). Xuân Diệu 
 21). Ai đ ược xem là nhà th ơ "chân quê nhất" ? 
	A). Hàn Mặc Tử 	B). Anh Thơ 	C). Huy Cận 	D). Nguyễn Bính 
 22). Nhà thơ nào được đánh giá là "nhà thơ lạ nhất Việt Nam"? 
	A). Hàn Mặc Tử 	B). Xuân Diệu 	
	C). Chế Lan Viên 	D). Huy Cận 
 23). Câu thơ "Giĩ theo lối giĩ, mây đường mây" mang nội dung trữ tình hướng nội, điều đĩ thể hiện qua hình ảnh nào? 
	A). Giĩ/mây li biệt 	B). Giĩ/mây xa cách, buồn sầu 	
	C). Giĩ/mây khơng cịn giao hồ 	D). Giĩ/mây 
 24). Thơ Huy Cận chịu ảnh hưởng nhiều của nền văn học nào? 
	A). Văn học Pháp 	B). Văn học Nhật 	C). Văn học dân gian Việt Nam 	D). Văn học châu Á 
 25). Nội dung của khổ thơ 1 trong bài thơ "Từ ấy" là gì? 
	A). Hạnh phúc vì được vào Đảng 	
	B). Vui m ừng, say mê khi bắt gặp lý tưởng của Đảng 	
	C). Quyết tâm cống hiến cách mạng 	
	D). Lo lắng cho bản thân khi đứng vào hàng ngũ của Đảng 
 26). Nội dung bài thơ "Chiều tối" (Hồ Chí Minh) mang yếu tố cổ điển ở nội dung nào? 
	A). Mượn thiên nhiên để giãi bày tâm trạng 	B). Yêu cuộc sống 	C). Yêu thiên nhiên 	D). Thương nhân dân lao động 
 27). Câu thơ "Mặt trời chân lý chĩi qua tim" hình ảnh "mặt trời chân" lý mang ý nghĩa gì? 
	A). Khát vọng sống 	B). Ánh sáng của mặt trời 	
	C). Cái tơi cống hiến 	D). Lý tưởng của Đảng 
 28). Tác giả nào được đánh giá rằng "sự nghiệp thơ ca gắn liền với sự nghiệp cách mạng"? 
	A). Tố Hữu 	B). Phan Châu Trinh 	
	C). Phan Bội Châu 	D). Hồ Chí Minh 
 29). Bài thơ "Từ ấy" (Tố Hữu) sáng tác trong hồn cảnh nào? 
	A). Khi hoạt động cách mạng 	B). Khi lên chiến hào 	
	C). Khi đứng vào hàng ngũ của Đảng 	D). Khi cịn hoạt động ở Đồn TNCS Huế 
 30). Bài thơ "Chiều tối" (Hồ Chí Minh) là bài thứ bao nhiêu trong tập NKTT (Hồ Chí Minh)? 
	A). 32 	B). 34 	
	C). 31 	D). 33 
 31). "Nhật ký trong tù" (Hồ Chí Minh) viết bằng chữ Quốc ngữ, đúng hay sai? 
	A). Sai 	
	B). Đúng 
 32). Nội dung bài thơ "Tràng giang" là gì? 
	A). Đau khổ vì hồn cảnh nước nhà 	
	B). Bộc lộ nỗi sầu của một cái tơi cơ đơn trước thiên nhiên 	
	C). Thể hiện tâm trạng bâng khuâng về tình yêu 	
	D). Khát vọng đổi đời trước thiên nhiên u ám 
 33). "Nhật ký trong tù" (Hồ Chí Minh) gồm cĩ bao nhiêu bài thơ? 
	A). 136 	B). 135 	C). 137 	D). 134 
 34). Câu thơ " Từ ấy trong tơi bừng nắng hạ / mặt trời chân lý chĩi qua tim" sử dụng biện pháp tu từ gì? 
	A). Nh ân hố 	B). Ẩn dụ 	C). Nĩi quá 	D). Sao sánh 
 35). Chất thép trong bài thơ "Chiều tối" (Hồ Chí Minh) thể hiện ở nội dung nào? 
	A). Luơn vui vẻ trước cuộc sống 	
	B). Cĩ ý chí vượt qua mọi khĩ khăn 	
	C). Bị tù đày nhưng vẫn yêu cảnh thiên nhiên 	
	D). Trong mọi hồn cảnh vẫn luơn hướng về sự sống và ánh sáng 
 36). Bài thơ "Đây thơn Vĩ Dạ" được gợi hứng trong hồn cảnh nào? 
	A). Nhớ quê hương của mình 	B). Nhớ bạn nơi xứ Huế 	
	C). Từ mối tình với một cơ gái Huế 	D). Lâu ngày khơng đến xứ Huế 
 37). Câu thơ "Sao anh khơng về chơi thơn Vĩ" là câu hỏi tu từ đa giọng điệu, đa sác thái vì : 
	A). Mang nhiều nỗi buồn 	B). Cĩ nhiều cách cảm thụ khác nhau 	
	C). Mang nhiều tâm trạng buồn vui lẫn lộn 	D). Mang nhiều hàm nghĩa, nhiều giọng điệu 
38). Bài thơ "Đây thơn Vĩ Dạ" rút từ tập thơ nào? 
	A). Đau thương 	B). Gái Quê 	C). Cẩm châu duyên 	D). Duyên Kỳ Ngộ 
 39). Sự thay đổi lớn nhất trong quan niệm sống của Tố Hữu khi bắt gặp lý tưởng của Đảng là gì? 
	A). Tự nguyện hồ vào cái ta cộng đồng 	B). Phấn đấu trở thành Đảng viên tốt 	
	C). Quyết tâm thực hiện l ý tưởng của Đảng 	D). Cống hiến hết mình vì Đảng 
 40). Ai được xem là "thi nhân của những mối tình khuấy mãi khơng thành" ? 
	A). Xuân Diệu 	B). Anh Thơ 	C). Hàn Mặc Tử 	D). Nguyễn Bính 

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PHẦN TRẢ LỜI :
	HỌ VÀ TÊN : ……………………………………………………………………………………………………

	LỚP: ………………………………………………….
	
	01. ; / = ~	11. ; / = ~	21. ; / = ~	31. ; / = ~

	02. ; / = ~	12. ; / = ~	22. ; / = ~	32. ; / = ~

	03. ; / = ~	13. ; / = ~	23. ; / = ~	33. ; / = ~

	04. ; / = ~	14. ; / = ~	24. ; / = ~	34. ; / = ~

	05. ; / = ~	15. ; / = ~	25. ; / = ~	35. ; / = ~
	
	06. ; / = ~	16. ; / = ~	26. ; / = ~	36. ; / = ~

	07. ; / = ~	17. ; / = ~	27. ; / = ~	37. ; / = ~

	08. ; / = ~	18. ; / = ~	28. ; / = ~	38. ; / = ~

	09. ; / = ~	19. ; / = ~	29. ; / = ~	39. ; / = ~

	10. ; / = ~	20. ; / = ~	30. ; / = ~	40. ; / = ~TRƯỜNG THPT SỐ I TUY PHƯỚC 	ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT 
	Nội dung đề số : 004	MÔN: NGỮ VĂN 11 - CƠ BẢN 

 1). Trong câu thơ "Hiền thánh cịn đâu học cũng hồi" từ "hiền thánh" cĩ ý nghĩa gì? 
	A). Vừa chì nhân tài về chỉ nền nho học 	B). Chỉ cho nhân tài 	
	C). Nhận thấy hiền thánh khơng cịn giá trị 	D). Chỉ nền Nho học 
 2). Xuân Diệu cĩ bút danh là gì? 
	A). Phong Trần 	B). Xuân Diệu 	
	C). Trảo Nha 	D). Lệ Thanh 
 3). Nhịp điệu trong bài thơ "V ội vàng" (Xuân Diệu) 
	A). Trầm ngâm, suy tư 	B). Nhẹ nhàng, tinh tế 	
	C). Sâu lắng, u hồi 	D). Nhanh, sơi nổi, rạo rực 
 4). Ai được xem là nhà thơ của hai thế kỷ? 
	A). Nguyễn Khắc Hiếu 	B). Phan Bội Châu 	C). Xuân Diệu 	D). Huy Cận 
 5). Xuân Diệu cảm nhận về thời gian như thế nào trong bài thơ "Vội vàng"? 
	A). Thiếu sức sống 	B). Ngừng trơi để tơ đậm nỗi buồn 	
	C). Trơi chầm chậm 	D). Luơn vận động, trơi nhanh 
 6). Thơ văn Xuân Diệu sau cách mạng Tháng 8 đã hồ nhập vào cơng cuộc đấu của dân tộc, đúng hay sai?
	A). Sai 	B). Đúng 
 7). Trong những năm đầu thế kỷ XX ai được coi là cây bút xuất sắc nhất của văn thơ cách mạng?
	A). Nguyễn Ái Quốc 	B). Phan Bội Châu	
	C). Tố Hữu 	D). Phan Châu Trinh 
 8). Trước CMT8 thơ xuân diệu mang nội dung gì? 
	A). Thể hiện cái "Tơi" với nhiều trạng thái khác nhau 	
	B). Bắt đầu hướng đến cách mạng 	
	C). Hồi nghi chán nản 	
	D). Yêu đời, yêu cuộc sống cuồng nhiệt 
 9). Đặc trưng trong cái "Tơi" của Tản Đà là gì? 
	A). Ngơng 	B). Cách mạng 	
	C). Hiện thực 	D). Lãng mạn 
 10). Ai được xem là "nhà thơ mới nhất trong những nhà thơ mới"? 
	A). Hàn Mặc Tử 	B). Xuân Diệu 	C). Huy Cận 	D). Nguyễn Bính 
 11). Bài thơ "Hầu Trời" (Tản Đà) rút từ tập thơ nào? 
	A). Cịn chơi 	B). Giấc mộng lớn 	
	C). Khối tình con I 	D). Hỏi giĩ 
 12). Hai câu thơ "Làm trai phải lạ ở trên đời / Há để càng khơn tự chuyển dời" mang nội dung gì? 
	A). Chí làm trai gắn liền với vũ trụ 	
	B). Phải chủ động tạo nên thời cuộc để xứng đáng với vũ trụ 	
	C). Thái độ quyết tâm của người con trai lúc bấy giờ 	
	D). Quan niệm mới về chí làm trai, tư thế và tầm vĩc của con người trong vũ trụ 
 13). Xuân Diệu là thành viên của nhĩm "Tự lực văn đồn" đúng hay sai? 
	A). Sai 	B). Đúng 
 14). Khát vọng sống mãnh liệt trong bài thơ "Vội vàng" (Xuân Diệu) thể hiện qua biện pháp tu từ nào? 
	A). Ẩn dụ 	B). Điệp từ, điệp ngữ 	C). So sánh 	D). Nhân hố 
 15). Bài thơ "Vội vàng" vừa cĩ yếu tố cổ điển vừa cĩ yếu tố hiện đại, đ

File đính kèm:

  • docDe kiem tra van lop 11 HK II(1).doc