Đề kiểm tra 15 phút Môn : Ngữ văn 12 Cơ bản

doc9 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1903 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 15 phút Môn : Ngữ văn 12 Cơ bản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Đề kiểm tra 15 phút
Trường THPT Hùng Vương Môn : Ngữ văn 12 Cơ bản
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp 12A . . . .

	01. ; / = ~	04. ; / = ~	07. ; / = ~	10. ; / = ~

	02. ; / = ~	05. ; / = ~	08. ; / = ~

	03. ; / = ~	06. ; / = ~	09. ; / = ~

Mã đề: 543

 Câu 1. Chọn phương án thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: "Tuyên ngôn độc lập là một tác phẩm…………………….đặc sắc".
A. Chính luận	B. Bình luận	C. Nghị luận	D. Tranh luận ngầm
 Câu 2. Phân tích tính chiến đấu của thơ văn Nguyễn Đình Chiểu, Phạm Văn Đồng trong bài Nguyễn Đình Chiểu, ngôi sao sáng trong văn nghệ của dân tộc đã khẳng định điều gì?
A. Những tác phẩm đó ngoài giá trị văn nghệ, còn quý ở chỗ nó soi sáng tâm hồn trong sang và cao quý lạ thường của tác giả và ghi lại lịch sử khổ nhục nhưng vĩ đại.	
B. Thơ văn của Nguyễn Đình Chiểu là thơ văn chiến đấu, đánh thẳng vào giặc ngoại xâm và tôi tớ của chúng.	
C. Thơ văn Nguyễn Đình Chiểu là khúc ca hùng tráng của phong trào yêu nước chống bọn thực dân Pháp lúc chúng đến bờ cõi nước ta.	
D. Thơ văn Nguyễn Đình Chiểu là vũ khí phục vụ chiến đấu.
 Câu 3. Tìm phương án thích hợp để hoàn thành câu sau "Người căn dặn nhà văn phải "Miêu tả cho hay, cho …… và cho hùng hồn " hiện thực phong phú của đời sống, và phải "giữ tình cảm …… "
A. Trong sáng	B. Thiết thực	 C. Chân thật	 D. Sáng tạo
 Câu 4. Trong "Tuyên ngôn độc lập", Chủ tịch Hồ Chí Minh đã trích dẫn những bản Tuyên ngôn nào?
A. Tuyên ngôn Độc lập của Mĩ 1776 và Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền của Pháp 1791	
B. Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền của Mĩ 1776 và Tuyên ngôn Độc lập của Pháp 1791	
C. Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền của Mĩ 1791 và Tuyên ngôn Độc lập của Pháp 1776	
D. Tuyên ngôn Độc lập của Mĩ 1791 và Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền của Pháp 1776
 Câu 5. Tác giả Phạm Văn Đồng đã giúp chúng ta nhận ra những ánh sáng khác thường nào của ngôi sao Nguyễn Đình Chiểu trên bầu trời Việt Nam qua bài Nguyễn Đình Chiểu, ngôi sao sáng trong văn nghệ dân tộc?
A. Văn tế ngiã sĩ Cần Giuộc.	
B. Truyện thơ Lục Vân Tiên.	
C. Cuộc sống và quan niệm thơ văn của Nguyễn Đình Chiểu.	
D. Thơ văn mà Nguyễn Đình Chiểu sáng tác để phục vụ cuộc đấu tranh chống xâm lược, bảo vệ Tổ quốc.
 Câu 6. Bài Nguyễn Đình Chiểu, ngôi sao sáng trong văn nghệ của dân tộc của Phạm Văn Đồng được in trong văn bản nào?
A. Tạp chí Văn học số 7, năm 1963, nhân kỉ niệm 76 năm ngày mất của Nguyễn Đình Chiểu.	
B. Tạp chí Văn học số 7, năm 1963, nhân kỉ niệm 77 năm ngày mất của Nguyễn Đình Chiểu.	
C. Tạp chí Văn học số 7, năm 1963, nhân kỉ niệm 75 năm ngày mất của Nguyễn Đình Chiểu.	
D. Tạp chí Văn học số 7, năm 1963, nhân kỉ niệm 78 năm ngày mất của Nguyễn Đình Chiểu.
 Câu 7. 
Những tiền đề chung cho việc phát triển văn học Việt Nam từ Cách mạng tháng Tám 1945 đến 1975 là:
A. Hiện thực cách mạng khơi nguồn sáng tạo và là đối tượng phản ánh chủ yếu của nhiều tác phẩm văn chương	
B. Cả 3 phương án A,C,D	
C. Đường lối đúng đắn của Đảng và sự đóng góp sáng tạo của các nhà văn cho nền văn học cách mạng	
D. Một đội ngũ nhà văn giàu nhiệt tình cách mạng và giàu sức sáng tạo
 Câu 8. Những bài thơ nghệ thuật viết theo cảm hứng thẩm mĩ của Hồ Chí Minh thường được thể hiện như thế nào?
A. Đậm chất trữ tình, giàu hình ảnh	
B. Giọng thơ đa dạng: khi thì lời lẽ ôn tồn, thấu tình, đạt lí; khi thì đanh thép, hùng hồn	
C. Hầu hết là thơ tứ tuyệt, có màu sắc thanh đạm, âm thanh trầm lắng, có sự hoà hợp độc đáo giữa bút pháp cổ điển và bút pháp hiện đại	
D. Bằng hình thức lời ca, lời lẽ giản dị, mộc mạc, dễ nhớ, mang màu sắc dân gian hiện đại
 Câu 9. Phần kết thúc vấn đề văn bản Tuyên ngôn Độc lập của Chủ tịch Hồ Chí Minh có nội dung là:
A. Tác giả tuyên bố độc lập và khẳng định quyết tâm của toàn dân tộc Việt Nam đem tinh thần và lực lượng, tính mạng và của cải để giữ vững độc lập.	
B. Tác giả nhấn mạnh nước Việt Nam là một nước độc lập, điều đó đã được khẳng định và thừa nhận trong văn bản Nam quốc sơn hà của Lí Thường Kiệt.	
C. Nhấn mạnh mục đích, lí tưởng chiến đấu của dân tộc ta trong thời đại ngày nay.	
D. Tố cáo tội ác thực dân Pháp, vi phạm chân lí thời đại, trái hẳn với nhân đạo và chính nghĩa. Đồng thời, Bác tóm tắt và ngợi ca cuộc chiến đấu của nhân dân Việt Nam chống Pháp, đuổi Nhật thực hiện chân lí của thời đại.
 Câu 10. Văn học từ 1975 đến hết thế kỉ XX đã vận động theo khuynh hướng:
A. Đổi mới nội dung văn học	
B. Dân chủ hoá, mang tính nhân bản, nhân văn sâu sắc	
C. Dân tộc hoá hình thức văn học	
D. Sử thi và cảm hứg lãng mạn.
 	 Đề kiểm tra 15 phút
Trường THPT Hùng Vương Môn : Ngữ văn 12 Cơ bản
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp 12A . . . .

	01. ; / = ~	04. ; / = ~	07. ; / = ~	10. ; / = ~

	02. ; / = ~	05. ; / = ~	08. ; / = ~

	03. ; / = ~	06. ; / = ~	09. ; / = ~
Mã đề: 534

 Câu 1. Tác giả Phạm Văn Đồng đã giúp chúng ta nhận ra những ánh sáng khác thường nào của ngôi sao Nguyễn Đình Chiểu trên bầu trời Việt Nam qua bài Nguyễn Đình Chiểu, ngôi sao sáng trong văn nghệ dân tộc?
A. Truyện thơ Lục Vân Tiên.	
B. Văn tế ngiã sĩ Cần Giuộc.	
C. Thơ văn mà Nguyễn Đình Chiểu sáng tác để phục vụ cuộc đấu tranh chống xâm lược, bảo vệ Tổ quốc.
D. Cuộc sống và quan niệm thơ văn của Nguyễn Đình Chiểu.
 Câu 2. Văn học từ 1975 đến hết thế kỉ XX đã vận động theo khuynh hướng:
A. Dân chủ hoá, mang tính nhân bản, nhân văn sâu sắc	
B. Dân tộc hoá hình thức văn học	
C. Sử thi và cảm hứg lãng mạn	
D. Đổi mới nội dung văn học
 Câu 3. Những bài thơ nghệ thuật viết theo cảm hứng thẩm mĩ của Hồ Chí Minh thường được thể hiện như thế nào?
A. Đậm chất trữ tình, giàu hình ảnh	
B. Bằng hình thức lời ca, lời lẽ giản dị, mộc mạc, dễ nhớ, mang màu sắc dân gian hiện đại	
C. Giọng thơ đa dạng: khi thì lời lẽ ôn tồn, thấu tình, đạt lí; khi thì đanh thép, hùng hồn	
D. Hầu hết là thơ tứ tuyệt, có màu sắc thanh đạm, âm thanh trầm lắng, có sự hoà hợp độc đáo giữa bút pháp cổ điển và bút pháp hiện đại
 Câu 4. Tìm phương án thích hợp để hoàn thành câu sau "Người căn dặn nhà văn phải "Miêu tả cho hay, cho …… và cho hùng hồn " hiện thực phong phú của đời sống, và phải "giữ tình cảm …… "
A. Trong sáng	B. Sáng tạo	 C. Thiết thực	 D. Chân thật
 Câu 5. Bài Nguyễn Đình Chiểu, ngôi sao sáng trong văn nghệ của dân tộc của Phạm Văn Đồng được in trong văn bản nào?
A. Tạp chí Văn học số 7, năm 1963, nhân kỉ niệm 78 năm ngày mất của Nguyễn Đình Chiểu.	
B. Tạp chí Văn học số 7, năm 1963, nhân kỉ niệm 77 năm ngày mất của Nguyễn Đình Chiểu.	
C. Tạp chí Văn học số 7, năm 1963, nhân kỉ niệm 75 năm ngày mất của Nguyễn Đình Chiểu.	
D. Tạp chí Văn học số 7, năm 1963, nhân kỉ niệm 76 năm ngày mất của Nguyễn Đình Chiểu.
 Câu 6. Những tiền đề chung cho việc phát triển văn học Việt Nam từ Cách mạng tháng Tám 1945 đến 1975 là:
A. Một đội ngũ nhà văn giàu nhiệt tình cách mạng và giàu sức sáng tạo	
B. Hiện thực cách mạng khơi nguồn sáng tạo và là đối tượng phản ánh chủ yếu của nhiều tác phẩm văn chương	
C. Đường lối đúng đắn của Đảng và sự đóng góp sáng tạo của các nhà văn cho nền văn học cách mạng	
D. Cả 3 phương án trên
 Câu 7. Phần kết thúc vấn đề văn bản Tuyên ngôn Độc lập của Chủ tịch Hồ Chí Minh có nội dung là:
A. Tố cáo tội ác thực dân Pháp, vi phạm chân lí thời đại, trái hẳn với nhân đạo và chính nghĩa. Đồng thời, Bác tóm tắt và ngợi ca cuộc chiến đấu của nhân dân Việt Nam chống Pháp, đuổi Nhật thực hiện chân lí của thời đại.	
B. Tác giả nhấn mạnh nước Việt Nam là một nước độc lập, điều đó đã được khẳng định và thừa nhận trong văn bản Nam quốc sơn hà của Lí Thường Kiệt.	
C. Tác giả tuyên bố độc lập và khẳng định quyết tâm của toàn dân tộc Việt Nam đem tinh thần và lực lượng, tính mạng và của cải để giữ vững độc lập.	
D. Nhấn mạnh mục đích, lí tưởng chiến đấu của dân tộc ta trong thời đại ngày nay.
 Câu 8. Trong "Tuyên ngôn độc lập", Chủ tịch Hồ Chí Minh đã trích dẫn những bản Tuyên ngôn nào?
A. Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền của Mĩ 1776 và Tuyên ngôn Độc lập của Pháp 1791	
B. Tuyên ngôn Độc lập của Mĩ 1776 và Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền của Pháp 1791	
C. Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền của Mĩ 1791 và Tuyên ngôn Độc lập của Pháp 1776	
D. Tuyên ngôn Độc lập của Mĩ 1791 và Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền của Pháp 1776
 Câu 9. Chọn phương án thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: "Tuyên ngôn độc lập là một tác phẩm…………………….đặc sắc".
A. Tranh luận ngầm	 B. Chính luận	 C. Nghị luận	 D. Bình luận
 Câu 10. Phân tích tính chiến đấu của thơ văn Nguyễn Đình Chiểu, Phạm Văn Đồng trong bài Nguyễn Đình Chiểu, ngôi sao sáng trong văn nghệ của dân tộc đã khẳng định điều gì?
A. Thơ văn Nguyễn Đình Chiểu là khúc ca hùng tráng của phong trào yêu nước chống bọn thực dân Pháp lúc chúng đến bờ cõi nước ta.	
B. Thơ văn của Nguyễn Đình Chiểu là thơ văn chiến đấu, đánh thẳng vào giặc ngoại xâm và tôi tớ của chúng.	
C. Thơ văn Nguyễn Đình Chiểu là vũ khí phục vụ chiến đấu.	
D. Những tác phẩm đó ngoài giá trị văn nghệ, còn quý ở chỗ nó soi sáng tâm hồn trong sáng và cao quý lạ thường của tác giả và ghi lại lịch sử khổ nhục nhưng vĩ đại.
 Đề kiểm tra 15 phút
Trường THPT Hùng Vương Môn : Ngữ văn 12 Cơ bản
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp 12A . . . .

01. ; / = ~	04. ; / = ~	07. ; / = ~	10. ; / = ~

02. ; / = ~	05. ; / = ~	08. ; / = ~

03. ; / = ~	06. ; / = ~	09. ; / = ~
Mã đề: 525

 Câu 1. Chọn phương án thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: "Tuyên ngôn độc lập là một tác phẩm…………………….đặc sắc".
A. Tranh luận ngầm	 B. Bình luận	 C. Chính luận	 D. Nghị luận
 Câu 2. Trong "Tuyên ngôn độc lập", Chủ tịch Hồ Chí Minh đã trích dẫn những bản Tuyên ngôn nào?
A. Tuyên ngôn Độc lập của Mĩ 1791 và Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền của Pháp 1776	
B. Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền của Mĩ 1791 và Tuyên ngôn Độc lập của Pháp 1776	
C. Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền của Mĩ 1776 và Tuyên ngôn Độc lập của Pháp 1791	
D. Tuyên ngôn Độc lập của Mĩ 1776 và Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền của Pháp 1791
 Câu 3. Văn học từ 1975 đến hết thế kỉ XX đã vận động theo khuynh hướng:
A. Dân chủ hoá, mang tính nhân bản, nhân văn sâu sắc
B. Đổi mới nội dung văn học	
C. Sử thi và cảm hứg lãng mạn	
D. Dân tộc hoá hình thức văn học
 Câu 4. Tìm phương án thích hợp để hoàn thành câu sau "Người căn dặn nhà văn phải "Miêu tả cho hay, cho …… và cho hùng hồn " hiện thực phong phú của đời sống, và phải "giữ tình cảm …… "
A. Chân thật	B. Trong sáng	 C. Sáng tạo	 D. Thiết thực
 Câu 5. Những bài thơ nghệ thuật viết theo cảm hứng thẩm mĩ của Hồ Chí Minh thường được thể hiện như thế nào?
A. Giọng thơ đa dạng: khi thì lời lẽ ôn tồn, thấu tình, đạt lí; khi thì đanh thép, hùng hồn
B. Đậm chất trữ tình, giàu hình ảnh	
C. Hầu hết là thơ tứ tuyệt, có màu sắc thanh đạm, âm thanh trầm lắng, có sự hoà hợp độc đáo giữa bút pháp cổ điển và bút pháp hiện đại	
D. Bằng hình thức lời ca, lời lẽ giản dị, mộc mạc, dễ nhớ, mang màu sắc dân gian hiện đại
 Câu 6. Bài Nguyễn Đình Chiểu, ngôi sao sáng trong văn nghệ của dân tộc của Phạm Văn Đồng được in trong văn bản nào?
A. Tạp chí Văn học số 7, năm 1963, nhân kỉ niệm 78 năm ngày mất của Nguyễn Đình Chiểu.	
B. Tạp chí Văn học số 7, năm 1963, nhân kỉ niệm 76 năm ngày mất của Nguyễn Đình Chiểu.	
C. Tạp chí Văn học số 7, năm 1963, nhân kỉ niệm 75 năm ngày mất của Nguyễn Đình Chiểu.	
D. Tạp chí Văn học số 7, năm 1963, nhân kỉ niệm 77 năm ngày mất của Nguyễn Đình Chiểu.
 Câu 7. Phần kết thúc vấn đề văn bản Tuyên ngôn Độc lập của Chủ tịch Hồ Chí Minh có nội dung là:
A. Nhấn mạnh mục đích, lí tưởng chiến đấu của dân tộc ta trong thời đại ngày nay.	
B. Tố cáo tội ác thực dân Pháp, vi phạm chân lí thời đại, trái hẳn với nhân đạo và chính nghĩa. Đồng thời, Bác tóm tắt và ngợi ca cuộc chiến đấu của nhân dân Việt Nam chống Pháp, đuổi Nhật thực hiện chân lí của thời đại.	
C. Tác giả tuyên bố độc lập và khẳng định quyết tâm của toàn dân tộc Việt Nam đem tinh thần và lực lượng, tính mạng và của cải để giữ vững độc lập.	
D. Tác giả nhấn mạnh nước Việt Nam là một nước độc lập, điều đó đã được khẳng định và thừa nhận trong văn bản Nam quốc sơn hà của Lí Thường Kiệt.
 Câu 8. Tác giả Phạm Văn Đồng đã giúp chúng ta nhận ra những ánh sáng khác thường nào của ngôi sao Nguyễn Đình Chiểu trên bầu trời Việt Nam qua bài Nguyễn Đình Chiểu, ngôi sao sáng trong văn nghệ dân tộc?
A. Cuộc sống và quan niệm thơ văn của Nguyễn Đình Chiểu.	
B. Truyện thơ Lục Vân Tiên.	
C. Văn tế ngiã sĩ Cần Giuộc.	
D. Thơ văn mà Nguyễn Đình Chiểu sáng tác để phục vụ cuộc đấu tranh chống xâm lược, bảo vệ Tổ quốc.
 Câu 9. Phân tích tính chiến đấu của thơ văn Nguyễn Đình Chiểu, Phạm Văn Đồng trong bài Nguyễn Đình Chiểu, ngôi sao sáng trong văn nghệ của dân tộc đã khẳng định điều gì?
A. Thơ văn của Nguyễn Đình Chiểu là thơ văn chiến đấu, đánh thẳng vào giặc ngoại xâm và tôi tớ của chúng.	
B. Những tác phẩm đó ngoài giá trị văn nghệ, còn quý ở chỗ nó soi sáng tâm hồn trong sang và cao quý lạ thường của tác giả và ghi lại lịch sử khổ nhục nhưng vĩ đại.	
C. Thơ văn Nguyễn Đình Chiểu là vũ khí phục vụ chiến đấu.	
D. Thơ văn Nguyễn Đình Chiểu là khúc ca hùng tráng của phong trào yêu nước chống bọn thực dân Pháp lúc chúng đến bờ cõi nước ta.
 Câu 10. Những tiền đề chung cho việc phát triển văn học Việt Nam từ Cách mạng tháng Tám 1945 đến 1975 là:
A. Cả 3 phương án B,C,D	
B. Đường lối đúng đắn của Đảng và sự đóng góp sáng tạo của các nhà văn cho nền văn học cách mạng	
C. Một đội ngũ nhà văn giàu nhiệt tình cách mạng và giàu sức sáng tạo	
D. Hiện thực cách mạng khơi nguồn sáng tạo và là đối tượng phản ánh chủ yếu của nhiều tác phẩm văn chương.
 	 Đề kiểm tra 15 phút
Trường THPT Hùng Vương Môn : Ngữ văn 12 Cơ bản
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp 12A . . . .

01. ; / = ~	04. ; / = ~	07. ; / = ~	10. ; / = ~

02. ; / = ~	05. ; / = ~	08. ; / = ~

03. ; / = ~	06. ; / = ~	09. ; / = ~
Mã đề: 516

 Câu 1. Chọn phương án thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: "Tuyên ngôn độc lập là một tác phẩm…………………….đặc sắc".
A. Nghị luận	B. Bình luận	 C. Tranh luận ngầm	 D. Chính luận
 Câu 2. Những bài thơ nghệ thuật viết theo cảm hứng thẩm mĩ của Hồ Chí Minh thường được thể hiện như thế nào?
A. Bằng hình thức lời ca, lời lẽ giản dị, mộc mạc, dễ nhớ, mang màu sắc dân gian hiện đại	
B. Đậm chất trữ tình, giàu hình ảnh	
C. Giọng thơ đa dạng: khi thì lời lẽ ôn tồn, thấu tình, đạt lí; khi thì đanh thép, hùng hồn	
D. Hầu hết là thơ tứ tuyệt, có màu sắc thanh đạm, âm thanh trầm lắng, có sự hoà hợp độc đáo giữa bút pháp cổ điển và bút pháp hiện đại
 Câu 3. Tìm phương án thích hợp để hoàn thành câu sau "Người căn dặn nhà văn phải "Miêu tả cho hay, cho …… và cho hùng hồn " hiện thực phong phú của đời sống, và phải "giữ tình cảm …… "
A. Trong sáng	B. Thiết thực	 C. Chân thật	 D. Sáng tạo
 Câu 4. Phần kết thúc vấn đề văn bản Tuyên ngôn Độc lập của Chủ tịch Hồ Chí Minh có nội dung là:
A. Tác giả tuyên bố độc lập và khẳng định quyết tâm của toàn dân tộc Việt Nam đem tinh thần và lực lượng, tính mạng và của cải để giữ vững độc lập.	
B. Tác giả nhấn mạnh nước Việt Nam là một nước độc lập, điều đó đã được khẳng định và thừa nhận trong văn bản Nam quốc sơn hà của Lí Thường Kiệt.	
C. Nhấn mạnh mục đích, lí tưởng chiến đấu của dân tộc ta trong thời đại ngày nay.	
D. Tố cáo tội ác thực dân Pháp, vi phạm chân lí thời đại, trái hẳn với nhân đạo và chính nghĩa. Đồng thời, Bác tóm tắt và ngợi ca cuộc chiến đấu của nhân dân Việt Nam chống Pháp, đuổi Nhật thực hiện chân lí của thời đại.
 Câu 5. Tác giả Phạm Văn Đồng đã giúp chúng ta nhận ra những ánh sáng khác thường nào của ngôi sao Nguyễn Đình Chiểu trên bầu trời Việt Nam qua bài Nguyễn Đình Chiểu, ngôi sao sáng trong văn nghệ dân tộc?
A. Truyện thơ Lục Vân Tiên.	
B. Văn tế ngiã sĩ Cần Giuộc.	
C. Cuộc sống và quan niệm thơ văn của Nguyễn Đình Chiểu.	
D. Thơ văn mà Nguyễn Đình Chiểu sáng tác để phục vụ cuộc đấu tranh chống xâm lược, bảo vệ Tổ quốc.
 Câu 6. Những tiền đề chung cho việc phát triển văn học Việt Nam từ Cách mạng tháng Tám 1945 đến 1975 là:
A. Cả 3 phương án B,C,D	
B. Đường lối đúng đắn của Đảng và sự đóng góp sáng tạo của các nhà văn cho nền văn học cách mạng	
C. Hiện thực cách mạng khơi nguồn sáng tạo và là đối tượng phản ánh chủ yếu của nhiều tác phẩm văn chương	
D. Một đội ngũ nhà văn giàu nhiệt tình cách mạng và giàu sức sáng tạo
 Câu 7. Trong "Tuyên ngôn độc lập", Chủ tịch Hồ Chí Minh đã trích dẫn những bản Tuyên ngôn nào?
A. Tuyên ngôn Độc lập của Mĩ 1791 và Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền của Pháp 1776	
B. Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền của Mĩ 1791 và Tuyên ngôn Độc lập của Pháp 1776	
C. Tuyên ngôn Độc lập của Mĩ 1776 và Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền của Pháp 1791	
D. Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền của Mĩ 1776 và Tuyên ngôn Độc lập của Pháp 1791
 Câu 8. Văn học từ 1975 đến hết thế kỉ XX đã vận động theo khuynh hướng:
A. Đổi mới nội dung văn học	
B. Dân chủ hoá, mang tính nhân bản, nhân văn sâu sắc	
C. Dân tộc hoá hình thức văn học	
D. Sử thi và cảm hứg lãng mạn
 Câu 9. Bài Nguyễn Đình Chiểu, ngôi sao sáng trong văn nghệ của dân tộc của Phạm Văn Đồng được in trong văn bản nào?
A. Tạp chí Văn học số 7, năm 1963, nhân kỉ niệm 75 năm ngày mất của Nguyễn Đình Chiểu.	
B. Tạp chí Văn học số 7, năm 1963, nhân kỉ niệm 76 năm ngày mất của Nguyễn Đình Chiểu.	
C. Tạp chí Văn học số 7, năm 1963, nhân kỉ niệm 77 năm ngày mất của Nguyễn Đình Chiểu.	
D. Tạp chí Văn học số 7, năm 1963, nhân kỉ niệm 78 năm ngày mất của Nguyễn Đình Chiểu.
 Câu 10. Phân tích tính chiến đấu của thơ văn Nguyễn Đình Chiểu, Phạm Văn Đồng trong bài Nguyễn Đình Chiểu, ngôi sao sáng trong văn nghệ của dân tộc đã khẳng định điều gì?
A. Thơ văn Nguyễn Đình Chiểu là khúc ca hùng tráng của phong trào yêu nước chống bọn thực dân Pháp lúc chúng đến bờ cõi nước ta.	
B. Thơ văn Nguyễn Đình Chiểu là vũ khí phục vụ chiến đấu.	
C. Những tác phẩm đó ngoài giá trị văn nghệ, còn quý ở chỗ nó soi sáng tâm hồn trong sang và cao quý lạ thường của tác giả và ghi lại lịch sử khổ nhục nhưng vĩ đại.	
D. Thơ văn của Nguyễn Đình Chiểu là thơ văn chiến đấu, đánh thẳng vào giặc ngoại xâm và tôi tớ của chúng.
Ðáp án mã đề: 516
	01. - - - ~	04. ; - - -	07. - - = -	10. - - - ~

	02. - - - ~	05. - - = -	08. - / - -

	03. - - = -	06. ; - - -	09. ; - - -



Ðáp án mã đề: 543
	01. ; - - -	04. ; - - -	07. - / - -	10. - / - -

	02. - / - -	05. - - = -	08. - - = -

	03. - - = -	06. - - = -	09. ; - - -



Ðáp án mã đề: 525
	01. - - = -	04. ; - - -	07. - - = -	10. ; - - -

	02. - - - ~	05. - - = -	08. ; - - -

	03. ; - - -	06. - - = -	09. ; - - -



Ðáp án mã đề: 534
	01. - - - ~	04. - - - ~	07. - - = -	10. - / - -

	02. ; - - -	05. - - = -	08. - / - -

	03. - - - ~	06. - - - ~	09. - / - -



File đính kèm:

  • docKIEM TRA 15PHUTMOI NHAT.doc