Đề kiểm tra 15 phút môn: Vật lý 8 trường THCS Thái Phiên

doc8 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 23240 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 15 phút môn: Vật lý 8 trường THCS Thái Phiên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 PHÒNG GD&ĐT TP TAM KỲ ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT
 TRƯỜNG THCS THÁI PHIÊN Môn: Vật lý 8
Họ và tên:.....................................................................................................................
Lớp:..............................................................................................................................
I/ Phần trắc nghiệm: (6,5 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu trả lời em cho là đúng nhất?
 1/Một máy bay đang chuyển động trên đường băng để cất cánh. Đối với hành khách đang ngồi trên máy bay thì:
A/ Máy bay đang chuyển động. B/ Người phi công đang chuyển động
C/ Hành khách đang chuyển động C/ Sân bay đang chuyển động.
 2/Đơn vị đo vận tốc là:
A. km.h B. m.s C. km/h D. s/m.
 3/ Thành tích của một học sinh trong giải điền kinh ở nội dung chạy cự ly 1000m với thời gian là 2 phút 5 giây. Vận tốc trung bình của học sinh đó là :
A. 40 m/s B. 8m/s C. 4,88 m/s D. 120 m/s
 4/ Khi xe ô tô đang chuyển động trên đường thì đột ngột phanh, hành khách trên xe bị xô về phía trước là do:
A. Ma sát B. Trọng lực C. Quán tính. D. Đàn hồi.
 5/Mặt lốp ô tô, xe máy, xe đạp có khía rãnh để:
A. Tăng ma sát B.Giảm ma sát. D. Tăng quán tính D. Giảm quán tính
 6/Hình nào sau đây mô tả hai lực cân bằng?
 (a) (b) (c) (d)
A. Hình a B. Hình (b) C. Hình c D. Hình d
 7/ Những cách nào sau đây làm giảm lực ma sát?
A/ Mài nhẵn bề mặt tiếp xúc. B/ Thêm dầu mỡ.
C/ Giảm lực ép giữa các vật D/ Tất cả các biện pháp trên.
 2/ Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau đây?
a/ Khi vị trí của vật A so với vật B thay đổi theo thời gian, ta nói vật A.......................... so với vật B.
b/ Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật hoặc ......................................
hoặc.............................
c/ Cường độ của lực ma sát trượt.......................... cường độ của lực ma sát lăn.
d/ Áp lực là ....................... có phương vuông góc với diện tích bị ép. Áp suất là độ lớn của ............................ trên một đơn vị diện tích bị ép.
II/ Phần tự luận: (3,5 điểm).
Câu 1: (1 điểm) Khi cán búa lỏng, có thể làm chặt lại bằng cách gõ mạnh đuôi cán xuống đất. Hãy giải thích vì sao?
Câu 2: (2 điểm) Treo một quả cầu có khối lượng 400g bằng một sợi giây. Quả cầu đang đứng yên dưới sợi giây.
a/ Quả cầu chịu tác dụng của những lực nào? Vì sao quả cầu đứng yên.
b/ Biểu diễn các lực tác dụng lên quả cầu. (tỉ xích 2cm biểu diễn 2N).
......................Hết..............................
 PHÒNG GD&ĐT TP TAM KỲ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT
 TRƯỜNG THCS THÁI PHIÊN Môn: Vật lý 8
 I/ Phần trắc nghiệm: (6,5 điểm):
 1/Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
Chọn
C
C
B
C
A
D
D
2/ Mối chỗ trống điền đúng đạt 0,5 điểm.
a/Chuyển động; b/tăng dần- giảm dần (hoặc ngược lại)
c/lớn hơn d/lực ép – áp lực.
II/ Phần tự luận:
Câu 1: Học sinh nêu được ý: Khi gõ mạnh đuôi cán búa xuống đất, cán đột ngột dừng lại, do quán tính đầu búa tiếp tục chuyển động gập chặt vào cán búa.
Câu 2:a/ Quả cầu chịu tác dụng của hai lực : trọng lực và lực căng dây (0, 5 đ).
Quả cầu đứng yên do hai lực này cân bằng.(0,5 đ).
b/ m = 400 g = 0,4 kg suy ra P = 0,4 x 10 = 4( N) (0,5 đ).
Biểu diễn đúng 2 lực 0,5 đ.
 T
 P 
TRƯỜNG THCS THÁI PHIÊN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
 Môn : Công Nghệ 8 – Năm học : 2012-2012.
Họ và tên :...................................................................Lớp :.......................
A/ Phần trắc nghiệm :(4 điểm)
I/ Hãy khoanh tròn vào các chữ cái (A,B,C,D) đứng đầu câu trả lời em cho là đúng nhất ?
1/ Khi ta quay hình tam giác vuông một vòng quanh cạnh góc vuông cố định, ta được hình gì ?
A/ Hình cầu B/ Hình hộp chữ nhật C/ Hình nón D/ Hình nón cụt.
2/ Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng nhất ?
A/ Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở trên mặt phẳng cắt.
B/ Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở sau mặt phẳng cắt.
C/ Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở trước mặt phẳng cắt.
D/ Hình cắt là hình biểu diễn cả vật thể lên trên mặt phẳng chiếu.
3/ Trong qui ước vẽ ren, đối với ren bị che khuất, đường đỉnh ren, đường chân ren được vẽ bằng nét gì ?
A/ Nét liền đậm B/ Nét liền mãnh 
 C/ Nét đứt D/ Kết hợp liền đậm và liền mãnh.
4 Chi tiết bulong là loại chi tiết có ren thuộc kiểu ren nào trong các loại kiểu ren sau:
A/ Ren trục B/ Ren lỗ C/ Ren bị che khuất D/ Cả A và B
II/ Hãy chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống.
1/ Khi chiếu một vật thể lên mặt phẳng chiếu, hình nhận được trên mặt phẳng đó gọi là ....................................
2/ Bản vẽ .................................. dùng trong ngành chế tạo máy và thiết bị. 
3/Bản vẽ lắp diễn tả hình dạng, kết cấu của sản phẩm và vị trí tương quan giữa các ..................... của sản phẩm.
4/Bản vẽ kỹ thuật trình bày các thông tin kỹ thuật của sản phẩm dưới dạng các ....................... và các kí hiệu theo các qui tắc thống nhất và thường vẽ theo tỉ lệ.
B/ Phần tự luận: (6 điểm)
 Câu 2 (2,5 điểm)
 a/Kể tên một số bản vẽ thường dùng và công dụng của chúng?
 b/ So sánh sự khác nhau giữa nội dung bản vẽ lắp và nội dung bản vẽ chi tiết?
 Câu 2 (2,0 đ)
a/ Hãy nêu tên những khối hình học đã học?
b/ Cho một hình chóp đều có đáy là hình chữ vuông. Đáy của hình chữ nhật đặt song song với mặt phẳng chiếu bằng. Cho biết hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh, hình chiếu bằng của hình chóp đều là hình gì?
c/ Nếu đặt hình nón sao cho đáy của nó song song với hình chiếu đứng. Hãy cho biết hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh, hình chiếu bằng của hình nón có dạng hình gì?
 Câu 3: (1,5 đ)
 Nêu công dụng của Ren. Hãy kể tên 4 chi tiết có ren mà em biết?
............................Hết.............................
TRƯỜNG THCS THÁI PHIÊN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT.
 Môn : Vật lý 8. Năm học : 2012-2013.
Họ và tên:..................................................................................Lớp:..............................
A/ Phần trắc nghiệm: (5 điểm)
 I/ Hãy khoanh tròn vào các chữ cái (A,B,C,D) đứng đầu câu trả lời em cho là đúng nhất?
1/ Có một ô tô đang chạy trên đường. Câu mô tả nào sau đây là không đúng?
 A.Ô tô chuyển động so với mặt đường. B. Ô tô đứng yên so với người lái xe.
 C.Ô tô chuyển động so với người lái xe. D.Ô tô chuyển động so với cây bên đường.
2/ Vật A chuyển động với vận tốc 12 m/s. Chuyển động nào sau đây có cùng vận tốc với vật A?
A/ v = 43,2 km/h B/ v = 0,72 km/h
C/ v = 4,32 km/h D/ Cả 3 kết quả trên đều sai.
3/ Hai lực nào trong hình vẽ bên là hai lực cân bằng?
 Hình a Hình b Hình c Hình d
 A/ Hình a B/ Hình a và b C/ Hình a và d D/ Hình d
4/ Một vật đặt trên mặt bàn nằm ngang. Dùng tay búng vào vật để truyền cho nó một vận tốc. Vật sau đó chuyển động chậm dần vì:
A/ Trọng lực B/ Quán tính C/ Lực búng của tay D/ Lực ma sát.
5/ Hành khách đang ngồi trên xe ô tô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng người sang trái, chứng tỏ xe:
A/ đột ngột giảm vận tốc B/ đột ngột tăng vận tốc.
C/ đột ngột rẽ sang trái D/ đột ngột rẽ sang phải.
II/Hãy chọn từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
1/ Khi thả hòn bi lăn từ trên đỉnh của một mặt phẳng nghiêng xuống, dưới các lực tác dụng lên nó.......................... nên vận tốc của nó tăng dần.
2/ Áp lực là ................... có phương vuông góc với diện tích bị ép. Áp suất là...................của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép.
3/Dưới tác dụng của các lực cân bằng một vật đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều. Chuyển động này gọi là chuyển động theo....................................
4/ Lực ma sát ............. sinh ra khi vật này lăn trên bề mặt của vật khác.
B/ Phần tự luận: (5 điểm)
Câu 1 (2 điểm) Đặt một bao gạo 60 kg lên một cái ghế bốn chân có khối lượng 4 kg. Diện tích tiếp xúc với mặt đất của mỗi chân ghế là 8 cm2. Tính áp suất các chân ghế tác dụng lên mặt đất.
Câu 2: (3 điểm).Hai người đi xe đạp coi như chuyển động đều. Người thứ nhất đi quãng đường 300 m hết 1 phút, người thứ hai đi hết quãng đường 7,5 km hết 0,5 giờ.
a/ Người nào đi nhanh hơn?
b/ Nếu hai người khởi hành cùng một lúc và đi cùng chiều thì sau 20 phút hai người cách nhau bao nhiêu km?
c/ Nếu hai người cùng khởi hành cùng một lúc và đi ngược chiều thì sau bao lâu hai người gặp nhau? Cho biết quãng đường dài 33 km. 
TRƯỜNG THCS THÁI PHIÊN ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT.
 Môn : Vật lý 8. Năm học : 2012-2013.
A/ Phần trắc nghiệm: (5 điểm)
 I/ Hãy khoanh tròn vào các chữ cái (A,B,C,D) đứng đầu câu trả lời em cho là đúng nhất?
Chọn đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
Chọn
C
A
D
D
D
II/ Điền đúng 1 vị trí đạt 0,5 đ.
1/Không cân bằng. 2/ lực – độ lớn 3/ quán tính. 4/lăn.
B/ Phần tự luận:
Câu 1:
Tóm tắt: (0,5 đ)
Cho biết:
 m gạo = 60 kg; mghế = 4 kg.
Diện tích tiếp xúc 1 chân ghế: s1 = 8 cm2 = 0,0008 m2.
Tính áp suất các chân ghế: p =?
Giải:
Khối lượng của gạo và ghế: m = mghế + mgạo = 60 + 4 = 64 (kg). (0,5 đ)
Trọng lượng của gạo và ghế: P = 10.m = 640 (N) (0,5 đ).
Áp suất của các chân ghế tác dụng lên mặt đất là:
p = F/s = P/s = 640/ 0,0008 x 4 = 640/0,0032 = 200000 (Pa). (0,5 đ).
Câu 2:
Cho biết: (0,5 đ)
S1 =300 m, t1 = 1 ph
S 2 = 7,5 km = 7500 m, t2 = 0,5 h = 30 ph.
Tính:
a/ Người nào đi nhanh hơn?
b/Hai người khởi hành cùng lúc, cùng chiều, t3 = 20 ph / S1 – S2 / = ?
c/Cho S = 33 km, 2 người khởi hành cùng lúc, ngược chiều. Tìm thời gian hai người gặp nhau.
Giải:
a/ vận tốc người thứ nhất:V1 = s1/ t1 = 300 (m/s). = (18 km/ h) (0,25 đ)
Vận tốc của người thứ 2: V2 = s2 / t2 = 7500/30 = 250 (m/ph) = 15 km/h (0,25 đ)
Vì vận tốc của người thứ nhất lớn hơn vận tốc của người thứ hai nên người thứ nhất đi nhanh hơn. (0,5 đ).
b/ Trong 1ph hai người cách nhau: 300-250 = 50 m.
Vậy trong 20 phút hai người cách nhau: 50 . 20 = 1000 (m) (0,5 đ).
c/ Gọi t là khoảng thời gian kể từ khi 2 người xuất phát cho đến lúc 2 người găp nhau.
Người thứ nhất đi được quãng đường: S1’ = 0,3.t. (0,25đ)
Người thứ hai đi được quãng đường: S2’ = 0,25. t (0,25 đ)
Ta có : S1’ + S2’ = 18.t + 15. t = 33 
Hay : 33t = 33. suy ra : t= 1 (h).
Vậy hai người gặp nhau sau 1 h (0,5 đ).
TRƯỜNG THCS THÁI PHIÊN ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI (LẦN I)
 Môn : Thực hành vật lý. Năm học : 2012-2013.
Họ và tên:..................................................................................Lớp:..............................
Đề : 
 Cho các dụng cụ sau :
+ Một lực kế.
+Một quả nặng.
+Một bình chia độ.
+ Một giá đỡ.
Em hãy trình bày phương án thí nghiệm và tiến hành thí nghiệm để nghiệm lại lực đẩy Ác si met.
...............................Hết..........................
TRƯỜNG THCS THÁI PHIÊN ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI (LẦN I)
 Môn : Bài tập vật lý. Năm học : 2012-2013.
Họ và tên:..................................................................................Lớp:..............................
Đề : 
Bài 1(3 đ) : Một người đi xe đạp, đi một nữa đoạn đường đầu với vận tốc V1 = 12 km/h, nữa đoạn đường sau với vận tốc V2 nào đó. Biết vận tốc trung bình trên cả đoạn đường trên là 8 km/h. Hãy tính vận tốc V2.
Bài 2 (4 đ) : Cùng 1 lúc hai xe xuất phát từ điểm A đi đến điểm B. Hai xe chuyển động thẳng đều và cùng chiều. Xe thứ nhất đi với vận tốc V1 = 40 km/h. Xe thứ hai cũng xuất phát từ A đi với vận tốc V2 = 30 km/h.
a/ Tìm khoảng cách giữa hai xe sau 1 h kể từ lúc xuất phát.
b/ Hai xe có gặp nhau không ? Vì sao ?
c/ Sau khi xuất phát được 30 phút, xe thứ hai tăng tốc lên V2’ =45 km/h. Hãy xác định thời điểm và vị trí hai xe gặp nhau.
Bài 3 (3 đ): Một bình đựng nước, mực nước cao 0,2 m. Một lực 50 N tác dụng lên pit tông có khối lượng 5 kg. Cho biết diện tích của pit tông là 10 cm2. Tính áp suất tác dụng lên đáy bình. 
..........................................Hết.........................................
 PHÒNG GD&ĐT TP TAM KỲ ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT
 TRƯỜNG THCS THÁI PHIÊN Môn: Vật lý 8
Họ và tên:.....................................................................................................................
Lớp:..............................................................................................................................
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM)
 I/ Hãy khoanh tròn vào chữ cái (A,B,C,D) đứng đầu câu trả lời em cho là đúng nhất.
1/ Chất lỏng gây ra áp suất tại những vị trí :
A/ Tại những điểm ở đáy bình B/ Tại những điểm ở thành bình
C/ Tại những vật ở trong lòng chất lỏng. D/ Tại mọi phương
2/ Công thức tính lực đẩy Ác simet là:
A/ FA = D. V; B/ FA = d. V; C/ FA = d. h ; D/ FA = F/s
3/ Độ cao của cột rượu trong ống nghiệm là 18 cm. Biết khối lượng riêng của rượu là 800 kg/m3. Vậy áp suất do rượu gây ra tại điểm cách mặt thoáng 6 cm là:
A/ 48 N/ m2; B/ 480 N/ m2; C/ 4800 N/ m2 D/ 4,8 N/m2
4/Gọi P là trọng lượng của vật, FA là lực đẩy Ác simet tác dụng lên vật khi vật nhúng hoàn toàn trong chất lỏng. Hãy chọn điều kiện đúng để cho vật lơ lửng trong chất lỏng?
A/ FA P
II/ Hãy điền chữ Đ vào sau câu phát biểu em cho là đúng, điền chữ S vào sau câu phát biểu em cho là sai.
1/ Trong bình thông nhau chứa cùng chất lỏng đứng yên các lượng 
chất lỏng ở các nhánh luôn bằng nhau.
2/ Lực đẩy Ác simet tác dụng lên vật có hướng từ trên xuống và từ dưới lên
3/ Độ lớn của lực đẩy Ác si met tác dụng lên vật bằng trọng lượng của
phần chất lỏng mà vật chiếm chổ.
4/ Nhúng một vật chìm trong chất lỏng, vật nổi lên khi FA < P 
(trong đó FA là lực đẩy Ác si met tác dụng lên vật, P là trọng lượng của vật).
5/Khi vật nổi trên mặt chất lỏng thì lực đẩy Ác si met được tính theo công thức 
FA = d. V trong đó d là trọng lượng riêng của chất lỏng, V là thể tích 
của vật.
6/ Chất rắn gây áp suất theo phương thẳng đứng, chất lỏng gây áp suất 
theo mọi phương.
II/ PHẦN TỰ LUẬN.( 5 ĐIỂM)
 	Câu 1 (5 điểm).
a/ Viết công thức tính lực đẩy Ac simet của chất lỏng tác dụng lên vật.Nêu tên, đơn vị các đại lượng.
b/ Áp dụng: Thể tích của một miếng sắt là 0,002 m3. Tính lực đẩy Ác si mét tác dụng lên miếng sắt khi nó nhúng chìm trong nước, trong rượu. Biết trọng lượng riêng của nước là dn = 10000N/m3, của dầu là dd = 7900 N/ m3.
*************Hết************

File đính kèm:

  • docde kiem tra 1 tiet mon cong nghe 8.doc