Đề kiểm tra 15 phút môn Vật lý - chương 1

doc8 trang | Chia sẻ: theanh.10 | Lượt xem: 987 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 15 phút môn Vật lý - chương 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu 1 : Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về chất điểm ? 
Chất điểm là những vật có kích thước rất nhỏ.
Chất điểm là những vật có kích thước bé .
Chất điểm là những vật có kích thước rất nhỏ so với chiều dài quỹ đạo của vật .
Các phát biểu A,B ,C đều đúng .
Câu 2 : Hệ quy chiếu là hệ gồm có :
Vật được chọn làm mốc .
Một hệ trục tọa độ được gắn với vật làm mốc .
Một đồng hồ và gốc thời gian .
Tất cả các yếu tố A, B , C .
Câu 3 : Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều dọc theo trục Ox , chọn gốc thời gian t0 = 0 là lúc x0 = 0 . Chọn câu ĐÚNG ? 
x = 3 + 3t .
x = 3t 
x = 3 – 3t .
Tất cả các phương trình A , B , C . 
Câu 4 : Chọn câu SAI ? 
 Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì .
Vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc .
Vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian .
Tọa độ biến thiên theo hàm số bậc hai của thời gian .
Gia tốc là một đại lượng không đổi .
Câu 5: Câu nào ĐÚNG ? 
 Công thức tính quãng đường đi được của chuyển động nhanh dần đều là :
A. s = ( a và v0 cùng dấu)
B. s = ( a và v0 ngược dấu )
C. x = x0 + ( a và v0 cùng dấu )
D. x = x0 + ( a và v0 ngược dấu )
Câu 6: Một xe lửa bắt đầu dời ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,1 m/s2 .Sau bao lâu thì xe lửa đạt được vận tốc 36 km/h ?
t = 360 s C. t = 300 s 
t = 200 s D. t = 100 s 
Câu 1 : Điều nào sau đây là SAI khi nói về chất điểm ? 
Chất điểm là những vật có kích thước rất lớn .
B.Chất điểm là những vật có kích thước lớn 
C. Chất điểm là những vật có kích thước rất nhỏ so với chiều dài quỹ đạo của vật .
D.Các phát biểu A,B đều đúng .
Câu 2 : Một chất điểm chuyển động có phương trình tọa độ là : x = x0 + v.t
 Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về tọa độ của chất điểm ?
Tọa độ của vật luôn thay đổi theo thời gian .
 B. Tọa độ của vật có thể dương , âm hoặc bằng không .
 C. Tọa độ của vật biến thiên theo hàm số bậc nhất theo thời gian 
 D. Các phát biểu A , B , C đều đúng .
Câu 3 : Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều dọc theo trục Ox , chọn gốc thời gian t0 = 0 là lúc x0 = 3 và v < 0 . Chọn câu ĐÚNG ? 
x = 3 + 3t .
x = 3t 
x = 3 – 3t .
Tất cả các phương trình A , B , C . 
Câu 4 : Một vật chuyển động biến đổi đều với phương trình chuyển động là . Hãy xác định tọa độ ban đầu x0 , vận tốc ban đầu v0 , gia tốc a của chuyển động ? 
A. x0 = 4 , v0 = 5 , a = 3 C. x0 = 4 , v0 = 5 , a = -6 
B. x0 = 4 , v0 = -5 , a = 3 D. x0 = 4 , v0 = 5 , a = 6 
Câu 5 : Chọn câu SAI ? 
 Trong chuyển động thẳng chậm dần đều thì .
Vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian .
Tọa độ biến thiên theo hàm số bậc hai của thời gian .
Gia tốc là một đại lượng không đổi .
Vectơ gia tốc cùng chiều với vectơ vận tốc .
Câu 6 : Câu nào ĐÚNG ? 
 Công thức tính quãng đường đi được của chuyển động chậm dần đều là :
 A. s = ( a và v0 cùng dấu)
 B. s = ( a và v0 ngược dấu )
 C. x = x0 + ( a và v0 cùng dấu )
 D. x = x0 + ( a và v0 ngược dấu )
Câu 1 : Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về chất điểm ? 
Chất điểm là những vật có kích thước rất nhỏ.
B.Chất điểm là những vật có kích thước bé .
Chất điểm là những vật có kích thước rất nhỏ so với chiều dài quỹ đạo của vật .
Các phát biểu A,B ,C đều đúng .
Câu 2 : Hệ quy chiếu là hệ gồm có :
Vật được chọn làm mốc .
Một hệ trục tọa độ được gắn với vật làm mốc .
Một đồng hồ và gốc thời gian .
Tất cả các yếu tố A, B , C .
Câu 3 : Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều dọc theo trục Ox , chọn gốc thời gian t0 = 0 là lúc x0 = 3 và v > 0 . Chọn câu ĐÚNG ? 
x = 3 + 3t .
x = 3t 
x = 3 – 3t .
Tất cả các phương trình A , B , C . 
Câu 4 : Một vật chuyển động biến đổi đều với phương trình chuyển động là . Hãy xác định tọa độ ban đầu x0 , vận tốc ban đầu v0 , gia tốc a của chuyển động ? 
A. x0 = 8 , v0 = 5 , a = -6 C. x0 = 8 , v0 = 5 , a = -12 
B. x0 = 8 , v0 = -5 , a = 6 D. x0 = 8 , v0 = 5 , a = 12 
Câu 5 : Câu nào ĐÚNG ? 
 Phương trình chuyển động của chất điểm trong chuyển động nhanh dần đều là :
A. s = ( a và v0 cùng dấu)
B. s = ( a và v0 ngược dấu )
C. x = x0 + ( a và v0 cùng dấu )
D. x = x0 + ( a và v0 ngược dấu )
Câu 6 : Một xe lửa bắt đầu dời ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,5 m/s2 .Sau bao lâu thì xe lửa đạt được vận tốc 72 km/h ?
t = 30 s C. t = 10 s 
t = 20 s D. một giá trị khác 
Câu 1 : Điều nào sau đây là SAI khi nói về chất điểm ? 
Chất điểm là những vật có kích thước rất lớn .
B.Chất điểm là những vật có kích thước lớn 
C. Chất điểm là những vật có kích thước rất nhỏ so với chiều dài quỹ đạo của vật .
D.Các phát biểu A,B đều đúng .
Câu 2 : Một chất điểm chuyển động có phương trình tọa độ là : x = x0 + v.t
 Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về tọa độ của chất điểm ?
Tọa độ của vật luôn thay đổi theo thời gian .
 B. Tọa độ của vật có thể dương , âm hoặc bằng không .
 C. Tọa độ của vật biến thiên theo hàm số bậc nhất theo thời gian 
 D. Các phát biểu A , B , C đều đúng .
Câu 3 : Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều dọc theo trục Ox , chọn gốc thời gian t0 = 0 là lúc x0 = -5 và v > 0 . Chọn câu ĐÚNG ? 
x = -5 + 3t .
x = 3t 
x = 5 – 3t .
Tất cả các phương trình A , B , C . 
Câu 4 : Câu nào ĐÚNG ? 
 Phương trình chuyển động của chất điểm trong chuyển động chậm dần đều là :
A. s = ( a và v0 cùng dấu)
B. s = ( a và v0 ngược dấu )
C. x = x0 + ( a và v0 cùng dấu )
D. x = x0 + ( a và v0 ngược dấu )
Câu 5 : Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 36 km/h thì người lái xe hãm phanh Ôâtô chuyển động thẳng chậm dần đều ,sau 20 s thì dừng lại . Hỏi vận tốc mà ôtô đạt được sau 10 s kể từ lúc hãm phanh ? 
A. v = 5 m/s C. v = 15 m/s 
B. v = -5 m/s D. một giá trị khác 
Câu 6: Một ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều .Sau 10 s , vận tốc của ôtô tăng từ 5 m/s đến 36 km/h . Quãng đường s mà ôtô đã đi được trong khoảng thời gian này là bao nhiêu ?
s = 100 m . C. s = 75 m .
 B. s = 75 m D. một giá trị khác 
Câu 7: : Chọn câu SAI ? 
 Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì .
 A. Vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian .
B.Tọa độ biến thiên theo hàm số bậc hai của thời gian .
Gia tốc là một đại lượng không đổi .
Vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc .
Câu 8 : Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 36 km/h thì người lái xe hãm phanh. Ôâtô chuyển động thẳng chậm dần đều ,sau 5 s thì dừng lại . Hỏi quãng đường s mà ôtô đi được từ lúc hãm phanh đến khi dừng lại ?
s = 45 m. C. s = 25 m
s = 50 m D. một giá trị khác 
Câu 9 : Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 36 km/h thì xuống dốc , chuyển động nhanh dần đều . Xuống đến chân dốc hết 100s và đạt được vận tốc 72km/h Tìm gia tốc của xe và chiều dài của dốc ?
a = 0,1 m/s2 , s = 150 m. C. a = - 0,1 m/s2 , s = 15 m 
a = 0,1 m/s2 , s = 1500 m . D. một giá trị khác .
Câu 10 : Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 4,9 m xuống đất .Bỏ qua lực cản không khí ,lấy g = 9,8 m/s2 .Vận tốc v của vật khi chạm đất là bao nhiêu ? 
v = 9,8 m/s 
v 9,9 m/s 
v = 10 m/s 
v 9,6 m/s 
 Bài Làm 
Câu 1 
Câu 2 
Câu 3 
Câu 4 
Câu 5 
Câu 6
Câu 7 
Câu 8 
Câu 9 
Câu 10
Câu 7 : Một ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều .Sau 10 s , vận tốc của ôtô tăng từ 4 m/s đến 6 m/s . Quãng đường s mà ôtô đã đi được trong khoảng thời gian này là bao nhiêu ?
s = 100 m . C. s = 25 m .
s = 500 m D. s = 50 m .
Câu 8 : Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 72 km/h thì người lái xe hãm phanh . Ôâtô chuyển động thẳng chậm dần đều ,sau 20 s thì dừng lại . Hỏi vận tốc mà ôtô đạt được sau 10 s kể từ lúc hãm phanh ? 
A. v = 10 m/s C. v = 5 m/s 
B. v = -10 m/s D. một giá trị khác 
Câu 9 : Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 5 m/s thì xuống dốc , chuyển động nhanh dần đều . Xuống đến chân dốc hết 150s và đạt được vận tốc 72km/h Tìm gia tốc của xe và chiều dài của dốc ?
a = 0,1 m/s2 , s = 150 m. C. a = - 0,1 m/s2 , s = 15 m 
a = 0,1 m/s2 , s = 1500 m . D. một giá trị khác .
Câu 10 : Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 5 m xuống đất .Bỏ qua lực cản không khí ,lấy g = 10 m/s2 .Vận tốc v của vật khi chạm đất là bao nhiêu ? 
v = 9,8 m/s 
v 9,9 m/s 
v = 10 m/s 
v 9,6 m/s
 Bài Làm 
Câu 1 
Câu 2 
Câu 3 
Câu 4 
Câu 5 
Câu 6
Câu 7 
Câu 8 
Câu 9 
Câu 10
Câu 7 : Chọn câu ĐÚNG ? 
 Trong chuyển động thẳng chậm dần đều thì .
Vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian .
Gia tốc là một đại lượng không đổi .
Vectơ gia tốc cùng chiều với vectơ vận tốc .
A và B đúng .
Câu 8 : Một vật chuyển động biến đổi đều với phương trình chuyển động là . Hãy xác định tọa độ ban đầu x0 , vận tốc ban đầu v0 , gia tốc a của chuyển động ? 
A. x0 = 4 , v0 = 4 , a = 4 C. x0 = 4 , v0 = -4 , a = -2 
B. x0 = 4 , v0 = -4 , a = 4 D. x0 = 4 , v0 = 4 , a = 2 
Câu 9 : Sau khi chuyển bánh , một đoàn tàu chuyển động nhanh dần đều .Sau khi đi được 1000m đạt được vận tốc 10m/s .Hỏi sau khi đi được 2000m đạt được vận tốc là bao nhiêu ?
 A. m/s C. 10 m/s 
 B. m/s D. một giá trị khác .
Câu 10 : : Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 5 m xuống đất .Bỏ qua lực cản không khí ,lấy g = 10 m/s2 .Sau bao lâu vật chạm đất ?
 A. 2 s B . 3 s C. 1 s D. một giá trị khác 
 Bài Làm 
Câu 1 
Câu 2 
Câu 3 
Câu 4 
Câu 5 
Câu 6
Câu 7 
Câu 8 
Câu 9 
Câu 10
Câu 7 : Một vật chuyển động biến đổi đều với phương trình chuyển động là . Hãy xác định tọa độ ban đầu x0 , vận tốc ban đầu v0 , gia tốc a của chuyển động ? 
A. x0 = 5 , v0 = 5 , a = 4 C. x0 = 4 , v0 = 5 , a = 8 
B. x0 = 0 , v0 = 5 , a = -4 D. x0 = 0 , v0 = 5 , a = 8 
Câu 8 Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 54 km/h thì người lái xe hãm phanh. Ôâtô chuyển động thẳng chậm dần đều ,sau 6 s thì dừng lại . Hỏi quãng đường s mà ôtô đi được từ lúc hãm phanh đến khi dừng lại ?
s = 45 m. C. s = 252 m
 B. s = 82,6 m D. s = 135 m
Câu 9 : Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều , thì có công thức đúng cho chuyển động đó là :
 A. B. 
C. D. 
Câu 10 : Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 4,8 m xuống đất .Bỏ qua lực cản không khí ,lấy g = 10 m/s2 .Vận tốc v của vật khi chạm đất là bao nhiêu ? 
v = 9,8 m/s 
v 9,9 m/s 
v = 10 m/s 
một giá trị khác 
------------------------------------------------------------------------------------------------
 Bài Làm 
Câu 1 
Câu 2 
Câu 3 
Câu 4 
Câu 5 
Câu 6
Câu 7 
Câu 8 
Câu 9 
Câu 10

File đính kèm:

  • docde kiem tra 15 phut 10 (chuong 1 ).doc
Đề thi liên quan