Đề kiểm tra 45’ học kì II - Môn: Sinh học 9
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45’ học kì II - Môn: Sinh học 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND HUYỆN THUỶ NGUYấN PHềNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG THCS NÚI ĐẩO ---------------- Ký hiệu mó đề: ................... ĐỀ KIỂM TRA 45’ HỌC Kè II NĂM HỌC 2013-2014 MễN: SINH HỌC 9 Thời gian: 45 phỳt (Khụng kể thời gian giao đề) I - Trắc nghiệm khách quan: ( 3 điểm) Câu 1: ( 1điểm) Điền từ, cụm từ thớch hợp vào chỗ chấm để hoàn chỉnh cỏc cõu sau: Chuỗi thức ăn là . .(1) . . . . . . . . . . . . . . . . nhiều loài sinh vật cú quan hệ . .(2) . . . . . . . . . . . .. . . . . . . với nhau. Mỗi loài trong chuỗi thức ăn vừa là sinh vật tiờu thụ mắt xớch . .(3) . . . . . . . . . . . . . . , vừa là sinh vật bị mắt xớch . .(4) . . . . . . . . . . . . . . . . tiờu thụ. Câu 2: ( 1điểm) Khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu trả lời đúng 2.1 Quần thể có những đặc trưng cơ bản nào? A. giới tính C. Mật độ B. Các nhóm tuổi D. giới tính, mật độ, các nhóm tuổi. 2.2 Thế nào là cân bằng sinh học? A. Là số lượng cá thể trong quần xã luôn luôn được khống chế ở mức độ nhất định phù hợp với khả năng của môi trường B. Là số lượng cá thể của từng loài trong quần xã có thể thay đổi nhưng tổng số các cá thể trong quần xã không thay đổi C. Là số lượng cá thể trong quần xã có thể thay đổi, nhưng mọi cá thể đều thích nghi và phát triển được trong quần xã. D. Cả a , b và c 2.3 Thế nào là hệ sinh thái ? A. Bao gồm quần xã sinh vật và khu vực sống của quần xã B. Trong hệ sinh thái các sinh vật luôn luôn tác động lẫn nhau và với các nhân tố vô sinh tạo thành một hệ thống hoàn chỉnh và tương đối ổn định C. Cả a và b D. Hệ sinh thái là môi trường sống của quần xã có quan hệ mật thiết với nhau 2.4 Do đâu mà quần thể người có đặc điểm khác quần thể sinh vật khác? A. Do con người có lao động B. Do con người có tư duy nên có thể tự điều chỉnh các đặc điểm sinh thái trong quần xã C. Do con người có đời sống xã hội D. Cả a và b Câu 3: ( 1điểm) Hãy ghép các nội dung ở cột A với cột B sao cho phù hợp và ghi vào cột kết quả Các mối quan hệ (A) Các ví dụ (B) Kết quả 1. Quan hệ cộng sinh A) Giun kí sinh và ruột của cơ thể ĐV và người . 1......... 2. Quan hệ hội sinh B) Cáo ăn thỏ. 2........ 3. Quan hệ kí sinh C) Cá ép bám vào rùa biển. 3........ 4. Quan hệ động vật ăn thịt con mồi D) Vi khuẩn cố định đạm ở nốt sần của cây họ đậu. 4....... II- Tự luận: ( 7 điểm) Câu 1: ( 3.0 điểm) 1. Nhân tố sinh thái là gì ? Kể tên các nhóm nhân tố sinh thái ? 2. Chuột sống ở rừng mưa nhiệt đới có thể chịu ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái sau: Mức độ ngập nước, kiến, độ đốc của đất, nhiệt độ, ánh sáng, độ ẩm, rắn hổ mang, áp suất không khí, cây cối, gỗ mục, gió, thảm lá khô, sâu ăn cây, lượng mưa. Hãy sắp xếp các nhân tố đó vào từng nhóm sinh thái. Câu 2: ( 1.0 điểm) Trong điều kiện nào thì 2 loài cạnh tranh với nhau? Câu 3: ( 3.0 điểm) Giả sử có 1 quần xã sinh vật gồm các loài sau: cỏ, thỏ, dê, sâu hại thực vật, hổ, mèo rừng, vi sinh vật, chim sâu. a) Hãy chỉ ra 4 chuỗi thức ăn ở quần xã b) Vẽ lưới thức ăn, chỉ rõ: Sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải. --------------- HẾT --------------- UBND HUYỆN THUỶ NGUYấN PHềNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG THCS NÚI ĐẩO ---------------- Ký hiệu mó HDC: ...................... HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA 45’ HỌC Kè II MễN: SINH HỌC 9 NĂM HỌC 2013- 2014 I. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Cõu 1 (1điểm – mỗi ý đỳng 0.25 điểm) Chỗ trống 1 2 3 4 Đ/ỏn một dóy dinh dưỡng đứng trước đứng sau Cõu 2 (1điểm – mỗi ý đỳng 0.25 điểm) Cõu 2.1 2.2 2.3 2.4 Đ/ỏn D A C D Cõu 3 (1điểm – mỗi ý đỳng 0.25 điểm) 1 2 3 4 D C A B II. Phần tự luận (7 điểm) Cõu Đỏp ỏn Điểm 1 1- * Nhân tố sinh thái là những yếu tố của môi trường tác động với sinh vật * 2 nhóm nhân tố sinh thái - Nhân tố vô sinh - Nhân tố hữu sinh: + Nhân tố cỏc sinh vật khỏc + Nhân tố con người 2, * Nhân tố vô sinh: + Mức độ ngập nước + Độ dốc của đất + Nhiệt độ + ánh sáng + áp suất không khí + Gió + Gỗ mục + Thảm lá khô + Độ ẩm * Nhân tố hữu sinh: + Kiến + Rắn + Cây + Sâu ăn cây 0.5 1.0 1.0 0.5 2 Hai loài cạnh tranh với nhau khi chỳng cú chung nhu cầu sống như: nhu cầu về thức ăn, nơi cư trỳ, nơi sinh sản , 1.0 3 a, 4 chuỗi thức ăn trong quần xó: + Cỏ -> Thỏ - > Mốo rừng -> Vi sinh vật. + Cỏ -> Thỏ - > Hổ -> Vi sinh vật. + Cỏ -> Dờ - > Hổ -> Vi sinh vật. + Cỏ -> Sõu- > Chim sõu -> Vi sinh vật. 1.0 b, - Lưới thức ăn: Sõu Chim sõu Cỏ Thỏ Mốo rừng VSV Dờ Hổ - Chỉ rõ : + SV sản xuất : cỏ + SV tiêu thụ: dê, thỏ, hổ, mèo rừng, chim + SV phân giải: vi sinh vật 1.5 0.5 --------------- HẾT --------------- Người ra đề Người thẩm định BGH nhà trường (ký, ghi rừ họ tờn) (ký, ghi rừ họ tờn) (ký tờn, đúng dấu)
File đính kèm:
- DE KIEM TRA 45' HỌC KÌ II SINH 9 2012- 2013.doc