Đề kiểm tra 45' học kỳ 1 - Môn: Sinh học 8 - Trường THCS Nguyễn Trãi
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45' học kỳ 1 - Môn: Sinh học 8 - Trường THCS Nguyễn Trãi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 ( NĂM HỌC 2013 – 2014 ) Môn: Sinh 8 ( Thời gian: 45 phút) Họ và tên GV ra đề: LÊ DÃN Đơn vị: Trường THCS Nguyễn Trãi MA TRẬN ĐỀ: CẤP ĐỘ TÊN CHỦ ĐỀ NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG CỘNG CẤP ĐỘ THẤP CẤP ĐỘ CAO TN TL TN TL TN TL TN TL CHƯƠNG I Số câu Số điểm 1 2,0 Số câu : 1 Sốđiểm :2,0 Tỉ lệ : 20% CHƯƠNG II Số câu Số điểm 1 0,5 1 1,5 Số câu : 2 Sốđiểm :2,0 Tỉ lệ : 20% CHƯƠNG III Số câu Số điểm 1 0,5 1 1,5 1 0,5 Số câu : 3 Sốđiểm :2,5 Tỉ lệ : 25% CHƯƠNG IV Số câu Số điểm 1 0,5 1 0,5 Số câu : 2 Sốđiểm :1,0 Tỉ lệ : 10% CHƯƠNG V Số câu Số điểm 1 2,0 1 0,5 Số câu : 2 Sốđiểm :2,5 Tỉ lệ : 25% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 3 3,0 30% 3 4,0 40% 4 3,0 30% Số câu : 10 Sốđiểm : 10 Tỉ lệ :100% ĐỀ THI : I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ) Hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu mà em cho là đúng Câu 1: Trong lúc ngồi học phải ngay ngắn để : A. Chân không mỏi B. Máu lên não nhiều C. Không cong vẹo cột sống D. Học mau thuộc bài Câu 2: Hoạt động của các van tim khi tâm thất co là : A. Van nhĩ – thất mở, van động mạch đóng B. Van nhĩ – thất đóng,van động mạch đóng C. Van nhĩ – thất mở, van động mạch mở D. Van nhĩ – thất đóng, van động mạch mở Câu 3: Dung tích sống là : Thể tích của lồng ngực khi hít vào Lượng khí trao đổi ở phổi sau một lần thở ra và hít vào gắng sức Thể tích của lồng ngực khi thở ra Lượng khí trao đổi ở phổi sau một lần thở ra và hít vào bình thường Câu 4: Khi em đi tiêm phòng văcxin chính là để tạo ra : A. Miễn dịch nhân tạo B. Miễn dịch tự nhiên C. Tạo ra nhiều kháng nguyên D. Tăng thêm bạch cầu Limphô T Câu 5 : Hiệu quả hô hấp sẽ tăng khi : A. Thở sâu và tăng nhịp thở B. Tăng nhịp thở C. Thở bình thường D. Thở sâu và giảm nhịp thở Câu 6 : Ăn uống không hợp lý là : A. Ăn đúng giờ B. Ăn quá nhiều chất cung cấp năng lượng C. Ăn thức ăn hợp khẩu vị D. Ăn đủ chất II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm ) Câu 1: ( 2 điểm ) Trình bày đặc điểm của bộ xương người thích nghi với tư thế đứng thẳng và lao động ? Câu 2: ( 2 điểm ) Nêu đặc điểm cấu tạo của ruột non phù hợp với chức năng hấp thụ các chất dinh dưỡng ? Câu 3: ( 1,5 điểm ) Nêu cách sơ cứu khi gặp nạn nhân bị gãy xương cẳng tay ? Câu 4: ( 1,5 điểm ) Bạch cầu đã tạo ra những hàng rào phòng thủ nào để bảo vệ cơ thể ? HƯỚNG DẪN CHẤM : I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm ) Mỗi câu 0,5 điểm 1 2 3 4 5 6 C D B A D B II. PHẦN TỰ LUẬN : ( 7 điểm ) Câu 1 : (2 điểm) Gồm 9 ý SGK trang 39. Thiếu 1 ý – 0,25 Câu 2 : ( 2 điểm ) - Ruột dài 2,8 – 3m ( 0,5) - Niêm mạc có nhiều nếp gấp với các lông ruột và lông cực nhỏ (1,0) - Mạng lưới mao mạch máu và bạch huyết dày đặc (0,5) Câu 3: ( 1,5 ) - SGK trang 40,41. Sơ cứu (0,75), Băng bó cố định (0,75) Câu 4: ( 1,5 ) - 3 ý. Mỗi ý 0,5
File đính kèm:
- SI81_NT2.doc