Đề kiểm tra 45' học kỳ I môn: Sinh học khối 7
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45' học kỳ I môn: Sinh học khối 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: SINH HỌC 7 Thời gian: 45 phút (không kể giao đề) I/ MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Nêu được vai trò của ĐVNS đối với đời sống con người và thiên nhiên - Mô tả được tính đa dạng và phong phú của ruột khoang - Nêu được những nét cơ bản về tác hại và cách phòng chống một số loài giun dẹp kí sinh. - Nêu đặc điểm chung ,tập tính và vai trò ngành thân mềm đối với đời sống con người. 2.Kỹ năng: Biết vận dụng kiến thức làm bài kiểm tra . 3.Thái độ: Có ý thức nghiêm túc làm bài . II/ HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: Tự luận III/ THIẾT LẬP MA TRẬN Đánhgiá KiếnThức Biết Hiểu Vận dụng Tống số điềm Thấp Cao NGÀNH ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH (5 tiết) 1 câu 1 điểm Nêu được vai trò của ĐVNS đối với đời sống con người và thiên nhiên 1,5 điểm Tỉ lệ: 15% 1,5 điểm =100% 15% NGÀNH RUỘT KHOANG (3 tiết ) 1 câu 1 điểm Mô tả được tính đa dạng và phong phú của ruột khoang 1,0 điểm Tỉ lệ: 10% 1,0 điểm=100% 10% CÁC NGÀNH GIUN (8 tiết) 2 câu 3 điểm Nêu được những nét cơ bản về tác hại và cách phòng chống một số loài giun dẹp kí sinh. Vẽ được sơ đồ vòng đời của giun đũa 3,0 điểm Tỉ lệ: 30% 1,5 điểm=50% 1,5 điểm=50% 30% NGÀNH THÂN MỀM (5 tiết) 1 câu 2 điểm Nêu đặc điểm chung và vai trò cơ bản ngành thân mềm đối với đời sống con người . 1,5 điểm Tỉ lệ: 15% 1,5 điểm =100% 1,5% NGÀNH CHÂN KHỚP (8 tiết) 1 câu 2 điểm Hãy cho biết một số sâu bọ có tập tính phong phú ở địa phương . Địa phương em có biện pháp nào chống sâu bọ có hại nhưng an toàn cho môi trường . 3 điểm Tỉ lệ: 30% 1,5 điểm = 50% 1,5 điểm = 50% 30% Tổng 3,0 điểm 3,0 điểm 2,5 điểm 1,5 điểm 10 điểm IV.NỘI DUNG CỦA ĐỀ KIỂM TRA : 1/ Nêu vai trò của ĐVNS đối với đời sống con người và thiên nhiên. (1,5 điểm) 2/ Kể tên một số đại diện ngành ruột khoang . Có nhận xét gì tính đa dạng của nó. (1,0 điểm) 3/ Nêu các biện pháp phòng chống giun dẹp kí sinh ở người và động vật. (1,5 điểm) 4/ Vẽ sơ đồ vòng đời của giun đũa kí sinh ở người. (1,5 điểm) 5/ Nêu đặc điểm chung và vai trò ngành thân mềm đối với đời sống con người.(1,5điểm) 6/ Hãy cho biết một số sâu bọ có tập tính phong phú . Địa phương em có biện pháp nào chống sâu bọ có hại nhưng an toàn cho môi trường ? (3,0 điểm) V.NỘI DUNG ĐÁP ÁN CỦA ĐỀ KIỂM TRA : 1/ Vai trò Lợi ích: Làm thức ăn cho động vật nhỏ đặc biệt là giáp xác nhỏ ( trùng biến hình, trùng giày) (1,5 điểm) Tác hại: Gây bệnh ở người, động vật. (trùng kiết lị, trùng sốt rét) (1,5 điểm) 2/ Một số loài ruột khoang có ở tỉnh ta: sứa, thủy tức, hải quỳ, san hô ... (1 điểm) Chúng rất đa dạng và phong phú về số lượng loài, môi trường sống, nơi sống.(1 điểm). 3/ Vệ sinh cơ thể sạch sẽ Ăn chín, uống nước đun sôi để nguội Không ăn thịt tái Rửa sạch rau, củ, quả trước khi ăn Vệ sinh móng tay sạch sẽ Phân Sinh sản Tẩy giun sán định kì.... (2 điểm) 4/ Giun đũa trưởng thành Trứng Môi trường ngoài Phát triển Ăn Bám Rau, củ quả Kén Ấu trùng giun 5/ Đặc điểm chung của ngành thân mềm: (0,75điểm) + Thân mềm không phân đốt ,có vỏ đá vôi. + Có khoang áo phát triển . + Hệ tiêu hóa phân hóa . - Vai trò ngành thân mềm đối với đời sống con người. (0,75điểm) + Lợi ích: Làm thực phẩm cho con người ,nguyên liệu xuất khẩu,làm thức ăn cho động vật ,làm sạch môi trường nước ,làm đồ trang trí, trang sức . + tác hại : Là vât trung gian truyền bệnh ,ăn hại cây trồng . 6/ Một số sâu bọ có tập tính phong phú . (1,5 điểm) + Chúng có số lượng loài lớn. + Mối trường sống đa dạng . + Có lối sống và tập tính phong phú thích nghi với điều kện sống . - Địa phương có biện pháp nào chống sâu bọ có hại nhưng an toàn cho môi trường .(1,5 điểm) + HS liên hệ thực tế . ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I Môn: Sinh học 7. I.NỘI DUNG CÂU HỎI : 1/ Nêu vai trò của ĐVNS đối với đời sống con người và thiên nhiên. 2/ Kể tên một số đại diện ngành ruột khoang . Có nhận xét gì tính đa dạng của nó. 3/ Nêu các biện pháp phòng chống giun dẹp kí sinh ở người và động vật. 4/ Vẽ sơ đồ vòng đời của giun đũa kí sinh ở người. 5/ Nêu đặc điểm chung và vai trò ngành thân mềm đối với đời sống con người. 6/ Hãy cho biết một số sâu bọ có tập tính phong phú . Địa phương em có biện pháp nào chống sâu bọ có hại nhưng an toàn cho môi trường ? 7/ Nêu đặc điểm chung và vai trò ngành chân khớp đối với đời sống con người. II.NỘI DUNG ĐÁP ÁN: 1/ Vai trò Lợi ích: Làm thức ăn cho động vật nhỏ đặc biệt là giáp xác nhỏ ( trùng biến hình, trùng giày). Tác hại: Gây bệnh ở người, động vật. (trùng kiết lị, trùng sốt rét). 2/ Một số loài ruột khoang có ở tỉnh ta: sứa, thủy tức, hải quỳ, san hô ... Chúng rất đa dạng và phong phú về số lượng loài, môi trường sống, nơi sống. 3/ Vệ sinh cơ thể sạch sẽ Ăn chín, uống nước đun sôi để nguội Không ăn thịt tái Rửa sạch rau, củ, quả trước khi ăn Vệ sinh móng tay sạch sẽ Phân Sinh sản Tẩy giun sán định kì.... 4/ Giun đũa trưởng thành Trứng Môi trường ngoài Phát triển Ăn Bám Rau, củ quả Kén Ấu trùng giun 5/ Đặc điểm chung của ngành thân mềm: + Thân mềm không phân đốt ,có vỏ đá vôi. + Có khoang áo phát triển . + Hệ tiêu hóa phân hóa . - Vai trò ngành thân mềm đối với đời sống con người. + Lợi ích: Làm thực phẩm cho con người ,nguyên liệu xuất khẩu,làm thức ăn cho động vật ,làm sạch môi trường nước ,làm đồ trang trí, trang sức . + tác hại : Là vât trung gian truyền bệnh ,ăn hại cây trồng . 6/ Một số sâu bọ có tập tính phong phú . + Chúng có số lượng loài lớn. + Mối trường sống đa dạng . + Có lối sống và tập tính phong phú thích nghi với điều kện sống . - Địa phương có biện pháp nào chống sâu bọ có hại nhưng an toàn cho môi trường . + HS liên hệ thực tế . 7/ Nêu đặc điểm chung : + Có vỏ kitin che chở bên ngoài và làm chổ bám cho cơ thể . + Phần phụ phân đốt ,các đốt khớp động với nhau . + Sự phát triển và tăng trưởng gắn liền với sự lột sát . - Vai trò ngành chân khớp đối với đời sống con người. + Lợi ích: Làm thực phẩm cho con người ,nguyên liệu thuốc chữa bệnh ,làm thức ăn cho động vật ,làm sạch môi trường ,thụ phấn cho cây trồng . + Tác hại : Là vât trung gian truyền bệnh ,ăn hại cây trồng ,ngành nông nghiệp,....
File đính kèm:
- Kiem tra Hoc ky I mon Sinh lop 7.doc