Đề kiểm tra 45 môn: Công nghệ 8 - Trường THCS Lại Xuân

doc5 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 916 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 môn: Công nghệ 8 - Trường THCS Lại Xuân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Lại Xuân
 đề kiểm tra 45’
Lớp 8A 
Môn:
Công nghệ 8
Tiết 16
 Ngày tháng 11 năm 2011
Họ và tên: .......................................................................
 Đề: 1
Điểm 
Lời phê của thầy, cô giáo
I. TRẮC NGHIỆM (2Đ) Hóy khoanh trũn vào chữ cỏi đứng trước mỗi cõu trả lời đỳng 
1. Vật liệu cơ khớ được chia thành: 
a. Vật liệu kim loại, kim loại màu	b. Kim loại đen, vật liệu phi kim loại
c. Vật liệu phi kim loại, kim loại màu	d. Vật liệu kim loại, vật liệu phi kim loại
2. Tớnh chất vật lý của VL cơ khớ gồm:
a. Tớnh dẫn nhiệt, dẫn điện, tớnh hàn	b. Tớnh dẻo, tớnh đỳc, khối lượng riờng
c. Tớnh dẫn nhiệt, dẫn điện, nhiệt độ núng chảy, khối lượng riờng 
d. Tớnh rốn, nhiệt độ núng chảy, tớnh cứng
3 Tớnh chất húa học của VL cơ khớ gồm:
a. Tớnh chống ăn mũn, tớnh bền	b. Tớnh hàn, tớnh rốn
c. Tớnh chịu axit và muối, tớnh rốn d. Tớnh chịu axit và muối, tớnh chống ăn mũn
4. Tỷ lệ cacbon trong vật liệu gang là:
 	a. Ít hơn 2,14% b. Nhiều hơn 2,14%
 	c. Bằng 2,14% d. Cả a, b, c đều sai
5. Mối ghộp cố định gồm:
a. Mối ghộp khụng thỏo được, mối ghộp động 
b. Mối ghộp thỏo được, mối ghộp khụng thỏo được
c. Mối ghộp thỏo được, mối ghộp động 
d. Mối ghộp thỏo được, mối ghộp bằng then, chốt
6. Mối ghộp khụng thỏo được gồm:
a. Mối ghộp bằng đinh tỏn, bằng ren, chốt	b. Mối ghộp bằng then, bằng ren, chốt
c. Mối ghộp bằng hàn, bằng đinh tỏn d. Cả a, b, c đều đỳng
7. Mối ghộp bằng ren cú đặc điểm:
a. Cấu tạo phức tạp, dễ thỏo lắp	b. Cấu tạo đơn giản, dễ thỏo lắp
c. Cấu tạo đơn giản, khú thỏo lắp d. Cả a, b, c đều đỳng
8. Mối ghộp bằng đinh vớt dựng để:
a. Ghộp cỏc chi tiết cú chiều dày lớn, cần thỏo lắp thường xuyờn 
b. Ghộp cỏc chi tiết chịu lực nhỏ
c. Ghộp cỏc chi tiết cú chiều dày lớn, cần thỏo lắp thường xuyờn 
d. Ghộp cỏc chi tiết cú chiều dày khụng lớn, khụng cần thỏo lắp
II. Tự luận (8đ)
Câu 1 (2 đ): Chi tiết máy là gì ? Phân loại chi tiết máy? Chi tiết máy được lắp gép với nhau như thế nào?
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
Câu 2 (2 đ): Nêu cấu tạo , đặc điểm và ứng dụng của mối ghép bằng đinh tán ?
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
Câu 3 (4 đ): Cho hình chiếu trục đo ( hình 1.1 ) và hình chiếu đứng. Em hãy vẽ hai hình chiếu còn lại ( hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh ).
 Hình 1.1
Trường THCS Lại Xuân
 đề kiểm tra 45’
Lớp 8A 
Môn:
Công nghệ 8
Tiết 16
 Ngày tháng 11 năm 2011
Họ và tên: .......................................................................
 Đề: 2
Điểm 
Lời phê của thầy, cô giáo
I. TRẮC NGHIỆM (2đ) Hóy khoanh trũn vào chữ cỏi đứng trước mỗi cõu trả lời đỳng 
1. Tớnh chất cơ học của VL cơ khớ gồm:
a. Tớnh cứng, tớnh dẫn điện, tớnh đỳc b. Tớnh cứng, tớnh dẻo, tớnh hàn
 	c. Tớnh chống ăn mũn, tớnh bền, tớnh rốn d. Tớnh cứng, tớnh dẻo, tớnh bền
2. Vật liệu kim loại được chia thành:
 	a. Kim loại đen, thộp b. Kim loại màu, gang
 	c. Kim loại màu, kim loại đen d. Gang và thộp
3 Tớnh chất cụng nghệ củaVL cơ khớ gồm:
 	a. Tớnh đỳc, tớnh hàn, tớnh dẻo b. Khả năng gia cụng cắt gọt
 	c. Tớnh đỳc, tớnh hàn, tớnh rốn d. Hai cõu b, c đỳng
 4 Tỷ lệ cacbon càng cao thỡ:
a. Vật liệu càng dẻo, càng dũn b. Vật liệu càng cứng, càng dũn
c. Vật liệu càng dẻo, càng dai d. Vật liệu càng cứng, càng dai 
5. Mối ghộp cố định là mối ghộp cú:
a. Cỏc chi tiết ghộp chuyển động tương đối với nhau 
b. Cỏc chi tiết ghộp chuyển động ăn khớp với nhau
c. Cỏc chi tiết ghộp khụng cú chuyển động tương đối với nhau 
d. Cỏc chi tiết ghộp cú thể xoay, trượt với nhau 
6. Mối ghộp động là mối ghộp cú:
a. Cỏc chi tiết ghộp chuyển động tương đối với nhau 
b. Cỏc chi tiết ghộp chuyển động ăn khớp với nhau
c. Cỏc chi tiết ghộp khụng cú chuyển động tương đối với nhau 
d. Cả a, b, c đều đỳng
7 Mối ghộp thỏo được gồm:
 	a. Mối ghộp bằng đinh tỏn, vớt b. Mối ghộp bằng then, hàn
 	c. Mối ghộp bằng ren, chốt d. Mối ghộp bằng đinh tỏn, hàn
8. Mối ghộp bằng bulụng dựng để:
a. Ghộp cỏc chi tiết chịu lực nhỏ 
b. Ghộp cỏc chi tiết cú chiều dày khụng lớn, khụng cần thỏo lắp
c. Ghộp cỏc chi tiết cú chiều dày lớn, cần thỏo lắp thường xuyờn 
d. Ghộp cỏc chi tiết cú chiều dày quỏ lớn, cần thỏo lắp thường xuyờn
II. Tự luận (8đ)
Câu 1 (2đ): Nêu cấu tạo, đặc điểm và ứng dụng của khớp tịnh tiến
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
Câu 2 (2đ): Nêu cấu tạo, đặc điểm và ứng dụng mối ghép bằng ren ?
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
Câu 3 (4đ): Cho hình chiếu trục đo (hình 1.1) và hình chiếu đứng. Em hãy vẽ hai hình chiếu còn lại ( hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh).
 Hình 1.1
 Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Phân loại vật liệu cơ khí 
2
 0.5 
2
 0.5
Tính chất vật liệu cơ khí
2
 0.5
2
 0.5 
Các mối ghép
4
 1
2
 4
6
 5
Vẽ hình chiếu bằng, cạnh
1
 4
1 
 4
Tổng
6
 1.5
2
 0.5
2
 4
1
 4
11
 10

File đính kèm:

  • docCN 82.doc
Đề thi liên quan