Đề kiểm tra 45’ môn Hình 10 cơ bản chương 5
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45’ môn Hình 10 cơ bản chương 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐÈ KIỂM TRA 45’ MÔN HÌNH 10 CƠ BẢN MÃ ĐỀ 761 LỚP 10C5-53 Câu 1: Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a, độ dài của vectơ+ là : A. a; B. 2a; C. a; D. 0 Câu 2: Ba điểm A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi : A. = ; B. không cùng phương ; C. cùng phương D. AB=BC; Câu 3: Cho hình vuông ABCD cạnh bằng a, độ dài của vectơ + là : A. a B. a; C. a; D. a; Câu 4: Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây sai ? A. += 2; B. +=; C. -= 2; D. -= Câu 5: Cho hình bình hành ABCD, số cặp véc tơ (khác) bằng nhau có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của hình bình hành là: A. 3 ; B. 4; C. 6 D. 2; Câu 6: Cho hai điểm phân biệt A và B. Điều kiện để điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB là : A. = -; B. = ; C. = -; D. = ĐÈ KIỂM TRA 45’ MÔN HÌNH 10 CƠ BẢN MÃ ĐỀ 890 LỚP 10C5 I-TRẮC NGHIỆM : 5 điểm Câu 1: Ba điểm A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi : A. = ; B. không cùng phương ; C. cùng phương D. AB=BC; Câu 2: Cho hai điểm phân biệt A và B. Điều kiện để điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB là : A. = -; B. = ; C. = -; D. = Câu 3: Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a, độ dài của vectơ+ là : A. a; B. 0 C. 2a; D. a; Câu 4: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, I là trung điểm của đoạn thẳng BC. Đẳng thức nào sau đây là đúng ? A. += B. = 2; C. = ; D. += 2 ; Câu 5: Cho ba điểm phân biệt A, B, C. Đẳng thức nào sau đây là đúng ? A. +=; B. -=; C. -= D. +=; Câu 6: Cho 3 điểm A,B,C phân biệt thoả đẳng thức = k, có thể kết luận : A. 3 điểm A,B,C thẳng hàng B. không cùng phương ; C. cùng hướng ; D. ngược hướng ; Câu 7: Cho 3 điểm A,B,C phân biệt thoả đẳng thức = k, có thể kết luận : A. 3 điểm A,B,C thẳng hàng B. không cùng phương ; C. cùng hướng ; D. ngược hướng ; Câu 8: Cho ba điểm phân biệt A, B, C. Đẳng thức nào sau đây là đúng ? A. +=; B. -=; C. -= D. +=; Câu 9: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, I là trung điểm của đoạn thẳng BC. Đẳng thức nào sau đây là đúng ? A. = ; B. += 2 ; C. += D. = 2; Câu 10: Cho tam giác ABC, số các véc tơ khác có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của tam giác trên bằng : A. 6; B. 2; C. 4 D. 3; II-TỰ LUẬN Bài 1 .Cho tam giác ABC có trọng tâm G.Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm AB,BC,CA. a)CMR : b)Phân tích theo hai véc tơ và Bài 2 . Trong mặt phẳng Oxy ,cho tam giác ABC với A(2;0), B(0;2) ,C(3;3).Tìm toạ độ : a) b)Tìm toạ độ trung điểm I của BC và trọng tâm G tam giác ABC. _____________________________________________________________________ Câu 7: Cho hình vuông ABCD cạnh bằng a, độ dài của vectơ + là : A. a B. a; C. a; D. a; Câu 8: Cho tam giác ABC, số các véc tơ khác có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của tam giác trên bằng : A. 6; B. 2; C. 4 D. 3; Câu 9: Cho hình bình hành ABCD, số cặp véc tơ (khác) bằng nhau có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của hình bình hành là: A. 2; B. 3 ; C. 4; D. 6 Câu 10: Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây sai ? A. += 2; B. +=; C. -= 2; D. -= II-TỰ LUẬN Bài 1 .Cho tam giác ABC có trọng tâm G.Gọi I,J,K lần lượt là trung điểm AB,BC,CA. a)CMR : b)Phân tích theo hai véc tơ và Bài 2 . Trong mặt phẳng Oxy ,cho tam giác ABC với A(-2;0), B(0;-2) ,C(3;3).Tìm toạ độ : a) b)Tìm toạ độ trung điểm I của BC và trọng tâm G tam giác ABC.
File đính kèm:
- De kiem tra 1 tiet 10 co ban.doc