Đề kiểm tra (45') môn: Sinh học 7

doc3 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 509 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra (45') môn: Sinh học 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
§Ò KiÓm tra(45’)
M«n : Sinh Häc 7
(Thêi gian 45’ )
. Thiết lập ma trận đề:
Chủ đề
(nội dung, chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng 
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
1. Mở đầu 
Trình bày được điểm khác biệt giữa ĐV và TV
Trình bày vai trò của động vật đối với đời sống con người
1 câu
20% = 2 đ
0.5đ= 25%
1.5đ= 75%
2đ=20%
2. Ngành ĐV nguyên sinh
Phòng tránh bệnh sốt rét 
Giải thích được vì sao bệnh sốt rột hay xảy ra ở miền núi ?
1 câu
20% = 2 đ
1đ=50%
1đ= 50%
2đ =20%
3. Ngành ruột khoang
Đặc điểm chung và vai trò 
1 Câu
30% = 3 đ
1 câu 3đ= 100%
3đ= 30%
4. Các ngành giun
Vẽ vòng đời của giun đũa 
Biên pháp phòng tránh
1 câu
30% = 3 đ
20% = 1điểm
0% = 2 điểm
3đ=30%
Tổng 100%
4đ= 4%
3.5đ= 3.5%
2.5đ= 2.5%
Tổng 
4 câu = 10đ
2.2. Đề bài:
C©u 1(2®) Ph©n biÖt ®éng vËt vµ thùc vËt ? Tr×nh bµy vai trß cña ®éng vËt ®èi víi ®êi sèng con ng­êi 
C©u 2 (2®) V× sao bÖnh sèt rÐt l¹i hay s¶y ra ë miÒn nói ? lµ häc sinh em cÇn lµm g× ®Ó phßng bÖnh sèt rÐt ?
C©u 3 (3®) Tr×nh bµy ®Æc ®iÓm chung vµ vµi trß cña ngµnh ruét khoang ?
C©u 4 ( 3®) vÏ s¬ ®å vßng ®êi cña giun ®òa ? Tr×nh b¹y biÖn ph¸p phßng tr¸nh bÖn giun ®òa kÝ sinh 
. Hướng dẫn chấm – Biểu điểm:
Câu 1: (2,0đ)
a+ Giống nhau: đều cấu tạo từ tế bào, lớn lên và sinh sản. 0.25đ
+ Khác nhau: Di chuyển, dị dưỡng, thần kinh, giác quan, thành tế bào.0.25đ
b. ý nghĩa của động vật đối với đời sống con người 
*. Động vật cung cấp nguyên liệu cho con người : (0.5điểm)
- Thực phẩm : Gà, lợn, trâu, thỏ, vịt 
- Lông : Gà, cừu, vịt 
- Da : Trâu, bò, cá sấu 
*. Động vật dùng làm thí nghiệm (0,5điểm)
- Học tập nghiên cứu khoa học : Êch, thỏ, chó .
- Thử nghiệm thuốc : Chuột, chó 
*. Động vật hỗ trợ con người : (0.25điểm)
- Lao động : Trâu, bò, ngựa, voi, lạc đà ...
- Giải trí : Voi, gà, khỉ, gấu, chó 
- Thể thao : Ngựa, chó, voi 
- Bảo vệ an ninh : Chó 
*. Động vật truyền bệnh : Ruồi ,muỗi, rận ,rệp (0,25điểm)
Câu 2: Giải thích được 1đ
 Miền núi có cây cối phát triển mạnh tạo nên khí hậu ẩm ướt và tạo các vũng nước đọng trên mặt đất do cây cối phát triển bao lấy nên nước khó bốc hơi,tình hình này quá thuận lợi với mấy con muỗi sinh trưởng và sinh sản.Dân miền núi lại chưa biết cách phòng trừ hoặc không thèm phòng trừ nên càng tiếp tay cho muỗi hoạt động mạnh nên bênh sốt rét hay xuất hiện ở miền núi hơn 
 Biện pháp (1đ)
+ Vệ sinh môi trường , phát quang bụi rậm.
+ Tuyên truyền cho mọi người ngủ màn.
+Diệt muỗi bằng thuốc, nhúng màn vào thuốc .
Câu 3: (3,0điểm)
*. Đặc điểm chung của nhành ruột khoang : (1điểm)
- Cơ thể có đối xứng toả tròn.
- Ruột dạng túi.
- Thành cơ thể có hai lớp tế bào.
- Tự vệ và tấn công bằng tế bào gai.
*. Vai trò của ngành ruột khoang : (2điểm)
- Trong tư nhiên: 	+ Tạo vẻ đẹp thiên nhiên.
+ Có ý nghĩa sinh thái đối vơí biển.
	 - Đối với đời sống : 
+ Làm đồ trang trí , trang sức : San hô
+ Làm thưc phẩm có giá trị : Sứa
+ Hoá thạch san hô góp phần nghiên cứu địa chất.
- Tác hại: 
	+ Một số loài gây độc và ngứa cho con người: Sứa
	+ Tạo đá ngầm ảnh hưởng đến giao thông.
Câu 4: Vẽ vòng đời của giun đũa đúng cho 1đ
 - Giun đũa (trong ruột người) " đẻ trứng " ấu trùng " thức ăn sống " ruột non (ấu trùng) " máu, tim, gan, phổi " ruột người.
- Phòng chống: 2đ
+ Giữ vệ sinh môi trường
+ vệ sinh cá nhân khi ăn uống.
+ Tẩy giun định kì.
+ Tuyên truyền với mọi người giữ vệ sinh chung 

File đính kèm:

  • dockiem tra 45 sinh 7 ky I.doc