Đề kiểm tra 45 phút Địa lý - Lớp 11 (3)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 phút Địa lý - Lớp 11 (3), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD&ĐT ĐĂK LĂK KIỂM TRA HỌC KỲ I-NĂM HỌC 2007-2008 THPT BUƠN MA THUỘT Mơn: ĐỊA LÝ - LỚP 11.BAN C ĐÁP ÁN ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút + Dap an de ĐL 001.Nâng cao 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 a a a a a a a a b b b b b b c c c c c d d d d d d 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 a b b b b b b b c c d d d d d = = = = = = = = = = Câu : 01 . Sự phụ thuộc nguồn nhiên liệu nước ngoài. Câu : 02 . Brazil-Áchentina-Urugoay. Câu : 03 . Làm xuất hiện và bùng nổ công nghệ cao. Câu : 04 . Nợ nước ngoài nhiều. Câu : 05 . Cháy rừng, bão lũ. Câu : 06 . Khoáng sản. Câu : 07 . Các ngành kinh tế tri thức. Câu : 08 . Phía Đông Nam lãnh thổ. Câu : 09 . Địa hình. Câu : 10 . Lao động, đất đai. Câu : 11 . Có sự chuyển dịch mạnh về cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa và xuất khẩu. Câu : 12 . Điện tử hóa, siêu xa lộ thông tin. Câu : 13 . Giảm KV I và II ; tăng KV III. Câu : 14 . Tự nhiên có sự phân hoá đa dạng. Câu : 15 . Các chỉ tiêu về xã hội. Câu : 16 . Đa chủng tộc. Câu : 17 . Tất cả các vùng. Câu : 18 . Các đới khí hậu sẽ biến đổi. Câu : 19 . Nhiều nguồn gốc, có sự hòa nhập cao. Câu : 20 . Các nước ven Thái Bình Dương. Câu : 21 . 21 nước. Câu : 22 . Do phụ thuộc vào thị trường xuất nhập khẩu. Câu : 23 . Phía Nam và ven Thái Bình Dương. Câu : 24 . Hạn chế phát thải khí nhà kính. Câu : 25 . Nền kinh tế tri thức. Câu : 26 . Đường xích đạo chia đôi lãnh thổ l;àm 2 phần bằng nhau. Câu : 27 . Từ Đông Bắc đến phía Nam và phía Tây. Câu : 28 . Rất lớn. Câu : 29 . Nhiệt đới. Câu : 30 . Hoa Kỳ-Nhật Bản-Anh-Ý Câu : 31 . Hình thành thị trường thống nhất. Câu : 32 . CFCS. Câu : 33 . Tập trung đầu tư vào khu vực II và III. Câu : 34 . 1969. Câu : 35 . Suy thoái môi trường nghiêm trọng. Câu : 36 . Trình độ phát triển kinh tế - xã hội. Câu : 37 . Các tổ chức vừa hợp tác vừa cạnh tranh. Câu : 38 . Hồ Muối Lớn. Câu : 39 . Giàu tài nguyên thiên nhiên. Câu : 40 . Có quy mô lớn. SỞ GD&ĐT ĐĂK LĂK KIỂM TRA HỌC KỲ I-NĂM HỌC 2007-2008 THPT BUƠN MA THUỘT Mơn: ĐỊA LÝ - LỚP 11.BAN C ĐÁP ÁN ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút + Dap an de ĐL 002. Nâng cao 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 a a a a a b b b b b b b b b c c c d d d d d d d d 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 a a a a a a b b b b c c c d d = = = = = = = = = = Câu : 01 . Khoáng sản. Câu : 02 . Có quy mô lớn. Câu : 03 . Trình độ phát triển kinh tế - xã hội. Câu : 04 . Có sự chuyển dịch mạnh về cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa và xuất khẩu. Câu : 05 . Suy thoái môi trường nghiêm trọng. Câu : 06 . Nợ nước ngoài nhiều. Câu : 07 . Lao động, đất đai. Câu : 08 . Đường xích đạo chia đôi lãnh thổ l;àm 2 phần bằng nhau. Câu : 09 . Các chỉ tiêu về xã hội. Câu : 10 . Nhiệt đới. Câu : 11 . Nhiều nguồn gốc, có sự hòa nhập cao. Câu : 12 . Hồ Muối Lớn. Câu : 13 . Phía Đông Nam lãnh thổ. Câu : 14 . CFCS. Câu : 15 . Làm xuất hiện và bùng nổ công nghệ cao. Câu : 16 . Giảm KV I và II ; tăng KV III. Câu : 17 . Nền kinh tế tri thức. Câu : 18 . Điện tử hóa, siêu xa lộ thông tin. Câu : 19 . Hoa Kỳ-Nhật Bản-Anh-Ý Câu : 20 . Sự phụ thuộc nguồn nhiên liệu nước ngoài. Câu : 21 . Tập trung đầu tư vào khu vực II và III. Câu : 22 . Brazil-Áchentina-Urugoay. Câu : 23 . Địa hình. Câu : 24 . Từ Đông Bắc đến phía Nam và phía Tây. Câu : 25 . Đa chủng tộc. Câu : 26 . Hình thành thị trường thống nhất. Câu : 27 . Cháy rừng, bão lũ. Câu : 28 . Tất cả các vùng. Câu : 29 . Do phụ thuộc vào thị trường xuất nhập khẩu. Câu : 30 . Rất lớn. Câu : 31 . Các nước ven Thái Bình Dương. Câu : 32 . Tự nhiên có sự phân hoá đa dạng. Câu : 33 . Hạn chế phát thải khí nhà kính. Câu : 34 . 21 nước. Câu : 35 . Phía Nam và ven Thái Bình Dương. Câu : 36 . Các tổ chức vừa hợp tác vừa cạnh tranh. Câu : 37 . Các ngành kinh tế tri thức. Câu : 38 . Các đới khí hậu sẽ biến đổi. Câu : 39 . Giàu tài nguyên thiên nhiên. Câu : 40 . 1969. SỞ GD&ĐT ĐĂK LĂK KIỂM TRA HỌC KỲ I-NĂM HỌC 2007-2008 THPT BUƠN MA THUỘT Mơn: ĐỊA LÝ - LỚP 11.BANC ĐÁP ÁN ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút + Dap an de ĐL 003. Nâng cao 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 a a a a b b b b b b b b b b c c c c c c d d d d d 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 a a b b b b c c c c d d d d d = = = = = = = = = = Câu : 01 . Giàu tài nguyên thiên nhiên. Câu : 02 . Khoáng sản. Câu : 03 . 1969. Câu : 04 . Hồ Muối Lớn. Câu : 05 . Phía Đông Nam lãnh thổ. Câu : 06 . Làm xuất hiện và bùng nổ công nghệ cao. Câu : 07 . Nhiệt đới. Câu : 08 . 21 nước. Câu : 09 . Nhiều nguồn gốc, có sự hòa nhập cao. Câu : 10 . Các chỉ tiêu về xã hội. Câu : 11 . Từ Đông Bắc đến phía Nam và phía Tây. Câu : 12 . Đa chủng tộc. Câu : 13 . Brazil-Áchentina-Urugoay. Câu : 14 . Hoa Kỳ-Nhật Bản-Anh-Ý Câu : 15 . Các ngành kinh tế tri thức. Câu : 16 . Giảm KV I và II ; tăng KV III. Câu : 17 . Cháy rừng, bão lũ. Câu : 18 . Do phụ thuộc vào thị trường xuất nhập khẩu. Câu : 19 . Các đới khí hậu sẽ biến đổi. Câu : 20 . Tự nhiên có sự phân hoá đa dạng. Câu : 21 . Đường xích đạo chia đôi lãnh thổ l;àm 2 phần bằng nhau. Câu : 22 . Sự phụ thuộc nguồn nhiên liệu nước ngoài. Câu : 23 . Nợ nước ngoài nhiều. Câu : 24 . Hình thành thị trường thống nhất. Câu : 25 . Điện tử hóa, siêu xa lộ thông tin. Câu : 26 . Các nước ven Thái Bình Dương. Câu : 27 . Các tổ chức vừa hợp tác vừa cạnh tranh. Câu : 28 . Rất lớn. Câu : 29 . Hạn chế phát thải khí nhà kính. Câu : 30 . Địa hình. Câu : 31 . Có quy mô lớn. Câu : 32 . Tập trung đầu tư vào khu vực II và III. Câu : 33 . Có sự chuyển dịch mạnh về cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa và xuất khẩu. Câu : 34 . CFCS. Câu : 35 . Tất cả các vùng. Câu : 36 . Trình độ phát triển kinh tế - xã hội. Câu : 37 . Suy thoái môi trường nghiêm trọng. Câu : 38 . Lao động, đất đai. Câu : 39 . Phía Nam và ven Thái Bình Dương. Câu : 40 . Nền kinh tế tri thức. SỞ GD&ĐT ĐĂK LĂK KIỂM TRA HỌC KỲ I-NĂM HỌC 2007-2008 THPT BUƠN MA THUỘT Mơn: ĐỊA LÝ - LỚP 11.BAN C ĐÁP ÁN ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút + Dap an de ĐL 004. Nâng cao 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 a a a a a a b b b b b b c c c c c c c d d d d d d 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 a a a a a a a b b b c d d d d = = = = = = = = = = Câu : 01 . Giảm KV I và II ; tăng KV III. Câu : 02 . CFCS. Câu : 03 . Cháy rừng, bão lũ. Câu : 04 . Địa hình. Câu : 05 . Hạn chế phát thải khí nhà kính. Câu : 06 . Có sự chuyển dịch mạnh về cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa và xuất khẩu. Câu : 07 . Các nước ven Thái Bình Dương. Câu : 08 . Brazil-Áchentina-Urugoay. Câu : 09 . Lao động, đất đai. Câu : 10 . Tập trung đầu tư vào khu vực II và III. Câu : 11 . Nhiều nguồn gốc, có sự hòa nhập cao. Câu : 12 . 21 nước. Câu : 13 . 1969. Câu : 14 . Đường xích đạo chia đôi lãnh thổ l;àm 2 phần bằng nhau. Câu : 15 . Hoa Kỳ-Nhật Bản-Anh-Ý Câu : 16 . Suy thoái môi trường nghiêm trọng. Câu : 17 . Từ Đông Bắc đến phía Nam và phía Tây. Câu : 18 . Các ngành kinh tế tri thức. Câu : 19 . Giàu tài nguyên thiên nhiên. Câu : 20 . Rất lớn. Câu : 21 . Nền kinh tế tri thức. Câu : 22 . Các tổ chức vừa hợp tác vừa cạnh tranh. Câu : 23 . Hình thành thị trường thống nhất. Câu : 24 . Các chỉ tiêu về xã hội. Câu : 25 . Sự phụ thuộc nguồn nhiên liệu nước ngoài. Câu : 26 . Làm xuất hiện và bùng nổ công nghệ cao. Câu : 27 . Do phụ thuộc vào thị trường xuất nhập khẩu. Câu : 28 . Nợ nước ngoài nhiều. Câu : 29 . Trình độ phát triển kinh tế - xã hội. Câu : 30 . Hồ Muối Lớn. Câu : 31 . Phía Đông Nam lãnh thổ. Câu : 32 . Các đới khí hậu sẽ biến đổi. Câu : 33 . Phía Nam và ven Thái Bình Dương. Câu : 34 . Tất cả các vùng. Câu : 35 . Nhiệt đới. Câu : 36 . Khoáng sản. Câu : 37 . Có quy mô lớn. Câu : 38 . Tự nhiên có sự phân hoá đa dạng. Câu : 39 . Đa chủng tộc. Câu : 40 . Điện tử hóa, siêu xa lộ thông tin.
File đính kèm:
- DE KT 15 45 CAC LOP CAC NAM(3).doc