Đề kiểm tra 45 phút học kì II - Môn: Sinh 8

doc2 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 590 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 phút học kì II - Môn: Sinh 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2008-2009)
MÔN : SINH 8 – 45 PHÚT
I/ TRẮC NGHIỆM: (4đ) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất:
Câu 1. Hệ bài tiêt nước tiểu gồm các cơ quan 
a. Thận, cầu thận, bóng đái. b. Thận, ống thận, bóng đái 
c. Thận, bóng đái, ống đái. d. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái.
Câu 2. Nguyên tắc rèn luyện da:
a. Phải rèn luyện từ từ nâng dần sức chịu đựng. 
b. Rèn luyện phù hợp với sức khoẻ
c. Cần tiếp xúc với ánh sáng mặt trời vào buổi sáng. d. Cả a, b, c. 
Câu 3. Quá trình hấp thụ lại thực hiện ở:
a. Cầu thận b. Ống thận. c. Mạch máu quanh ống thận
Câu 4. Chức năng điều hoà thân nhiệt, chống thấm nước, mềm da, tiếp nhận kích thích của da được thực hiện ở:
a. Lớp biểu bì. b. Lớp bì. c. Lớp mỡ dưới da
Câu 5. Điều hoà, phối hợp các cử động phức tạp là chức năng của:
a. Tuỷ sống. b. Đại não. c. Tiểu não
Câu 6. nguyên nhân dẫn đến tật cận thị là:
a. Do cầu mắt dài bẩm sinh. b. do thói quen đọc sách quá gần c. Cả a và b
Câu 7. Sản phẩm bài tiết hoà tan trong máu được bài tiết chủ yếu qua 
 A. da B. phổi C. thận D. hệ tiêu hoá
Câu 8. Buồng trứng có chức năng:
 A. Sản sinh ra trứng và testôtstêrôn B. Sản sinh ra trứng và ơstrôgen
 C. Tiết dịch nhờn để bôi trơn âm đạo D. Sản sinh ra trứng và insulin
Câu 9. Vitamin giúp tránh bệnh quáng gà và khô giác mạc là:
 A. Vitamin D B. Vitamin C C. Vitamin B D. Vitamin A
Câu 10. Khả năng nào dưới đây chỉ có ở người mà không có ở động vật: 
 A. Phản xạ có điều kiện B. Tư duy trừu tượng
 C. Phản xạ không điều kiện D. Trao đổi thông tin
Câu 11. Cận thị là do:
 A. Cầu mắt ngắn bẩm sinh hoặc thuỷ tinh thể quá dẹp
 B.Cầu mắt ngắn bẩm sinh hoặc thuỷ tinh thể quá phồng
 C. Cầu mắt dài bẩm sinh hoặc thuỷ tinh thể quá dẹp
 D. Cầu mắt dài bẩm sinh hoặc thuỷ tinh thể quá phồng
Câu 12. Nước tiểu chính thức khác nước tiểu đầu ở chỗ:
 A. Không có chất dinh dưỡng, các ion cần thiết và lượng nước ít hơn
 B. Không có chất dinh dưỡng, các ion cần thiết và lượng nước nhiều hơn
 C. Không có chất dinh dưỡng, các ion cần thiết và có prôtêin
 D. Không có chất dinh dưỡng, các ion cần thiết và có các tế bào máu
II/ TỰ LUẬN: (6đ)
Câu 1. So sánh tính chất của phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện (3đ)
Câu 2. Nêu chức năng của hoocmôn tuyến trên thận (2đ)
Câu 3. Nêu nguyên nhân và cách khắc phục tật cận thị? (1đ)

File đính kèm:

  • docSI82-KD1.doc
Đề thi liên quan