Đề kiểm tra 45 phút học kì II - Môn Sinh lớp 8

doc3 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 551 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 phút học kì II - Môn Sinh lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ma trận đề kiểm tra 45' học kì II sinh 8
Nội dung kiến thức
Các cấp độ tư duy
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
- Khái niện khẩu phần ăn.
- Các nguyên tắc lập khẩu phần ăn
C1 
2 điểm
- Phân tích một khẩu phần cho trước
C2 
4 điểm
- Nhận xét và rút ra các bước thành lập một khẩu phần ăn
C3 
4 điểm
Tổng số câu hỏi
3
Tổng số điểm
2
4
4
10
Đề kiểm tra 45' học kì II sinh 8
Câu I (2điểm): Khẩu phần ăn là gì? Dựa vào đâu để ta có thể lập khẩu phần ăn phù hợp cho một người?
Câu II (điểm): Giả sử khẩu phần ăn của một học sinh nam lớp 8 như sau:
	Gạo tẻ = 600g, Mì sợi = 100g, Thịt gà ta = 500g, Cải bắp = 300g
Em hãy hoàn thành bảng số liệu, xác định mức đáp ứng nhu cầu tính theo %.
Bảng số liệu khẩu phần
TT
Thực phẩm
Khối lượng
Thành phần dinh dưỡng
Năng lượng (Kcal)
Muối khoáng
Vitamin
A1
A1
A2
Prôtêin
Lipit
Gluxit
Ca (mg)
Fe (mg)
A (àg)
B1 (mg)
B2 (mg)
PP (mg)
C (mg)
1
Gạo tẻ
6
457,2
180
7,8
-
0,6
0,18
9,6
2
Mì sợi
0,9
74,2
34
1,5
-
0,1
0,04
1,1
3
Thịt gà ta
31,44
-
28,8
3,6
288
0,36
0,48
19,44
4
Cải bắp
-
14,58
129,6
2,97
-
0,162
0.135
1.08
5
Tổng
-
-
-
-
-
372,4
15,87
288
1,222
0,835
31,22
Năng lượng
Prôtêin
Muối khoáng
Vitamin
Ca
Fe
A
B1
B2
PP
C
Kết quả tính toán
372,4
15,87
288
1,222
0,835
31,22
Nhu cầu đề nghị
2500
60
700
18
600
1,2
1,7
19,1
75
Mức đáp ứng nhu cầu (%)
53,2
88,2
48
101,8
49,1
163,5
Biết rằng thành phần dinh dưỡng có trong 100g:
STT
Tên thực phẩm
Tỉ lệ thải bỏ %
Prôtêin(g)
Năng lượng(kcal)
Vitamin C(g)
1
Gạo tẻ
0
7,9
344
0
2
Mì sợi
0
11
349
0
3
Thịt gà ta
52
20,3
199
4
4
Cải bắp
10
1,8
29
30
Câu III (4điểm): 
	1. Em có nhận xét gì về khẩu phần ăn trên. Theo em có cần điều chỉnh gì cho phù hợp hơn không?
	2. Qua nội dung trả lời 2 câu hỏi I, II. Em hãy rút ra các bước thành lập khẩu phần ăn cho một người.
Hướng dẫn chấm đề kiểm tra học kì I sinh 8
Câu
ý
Nội dung
Điểm
1
Khẩu phần là lượng thức ăn cung cấp cho cơ thể trong một ngày
0,5
2
Dựa vào nguyên tắc lập khẩu phần: 
- Đảm bảo đủ lượng thức ăn phù hợp nhu cầu của từng đối tượng.
0,5
- Đảm bảo cân đối thành phần các chất hữu cơ, cung cấp đủ muối khoáng và vitamin.
0,5
- Đảm bảo cung cấp đủ năng lượng cho cơ thể .
0,5
Câu II (4điểm):
TT
Thực phẩm
Khối lượng
Thành phần dinh dưỡng
Năng lượng (Kcal)
Muối khoáng
Vitamin
A1
A1
A2
Prôtêin
Lipit
Gluxit
Ca (mg)
Fe (mg)
A (àg)
B1 (mg)
B2 (mg)
PP (mg)
C (mg)
1
Gạo tẻ
600
0
600
47,4
6
457,2
2064
180
7,8
-
0,6
0,18
9,6
-
2
Mì sợi
100
0
100
11
0,9
74,2
349
34
1,5
-
0,1
0,04
1,1
-
3
Thịt gà ta
500
260
240
48,72
31,44
-
477,6
28,8
3,6
288
0,36
0,48
19,44
9,6
4
Cải bắp
300
30
270
4,86
-
14,58
78,3
129,6
2,97
-
0,162
0.135
1.08
81
5
Tổng
-
-
-
111,98 x60%= 67,188
-
-
2968,9
372,4
15,87
288
1,222
0,835
31,22
90,6 x50% =45,3
Năng lượng
Prôtêin
Muối khoáng
Vitamin
Ca
Fe
A
B1
B2
PP
C
Kết quả tính toán
2968,9
67,188
372,4
15,87
288
1,222
0,835
31,22
45,3
Nhu cầu đề nghị
2500
60
700
18
600
1,2
1,7
19,1
75
Mức đáp ứng nhu cầu (%)
118,76
111,98
53,2
88,2
48
101,8
49,1
163,5
60,4
III
1
- Với khẩu phần ăn trên: Về prôtêin, năng lượng và vitamin PP đã vượt so với nhu cầu khuyến nghị. Vitamin B1 xấp xỉ so với nhu cầu khuyến nghị. Muối khoáng và các vitamin còn lại thiếu.
0,5
- Theo các nguyên tắc lập khẩu phần thì có thể giảm lượng gạo tẻ, thịt gà ta, bắp cải. Thay vào đó một số thực phẩm khác nhằm đảm bảo đủ năng lượng, cân đối thành phần các chất hữu cơ và đảm bảo đủ muối khoáng, vitamin cho cơ thể.
0,5
2
Các bước thành lập khẩu phần ăn cho một người.
Bước 1: Kẻ bảng tính toán.
0,75
Bước 2: Điền tên thực phẩm.
 + Điền số lượng cung cấp vào cột A.
 + Xác định lượng thải bỏ A1 = A. tỉ lệ % thải bỏ.
 + Xác định lượng thực phẩm ăn được A2 = A - A1.
0,75
Bước 3: Tính giá trị của từng loại thực phẩm đã kê trong bảng và điền vào các cột.
 + Thành phần dinh dưỡng.
 + Muối khoáng.
 + Vitamin.
0,75
Bước 4: - Cộng các số liệu đã kê.
 - Đối chiếu với bảng "Nhu cầu dinh dưỡng khuyến nghị cho người Việt Nam" Tính mức đáp ứng nhu cầu % từ đó có kế hoạch điều chỉnh chế độ ăn uống cho thích hợp
0,75

File đính kèm:

  • docSinh8KT45p22.doc
Đề thi liên quan