Đề kiểm tra 45 phút học kỳ I môn Vật lí lớp 6

doc6 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 517 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 phút học kỳ I môn Vật lí lớp 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT HỌC KỲ I
MễN VẬT LÍ LỚP 6
TIẾN TRèNH BIấN SOẠN ĐỀ :
1. Mục đớch của đề kiểm tra :
a) Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 1 đến tiết thứ 7 theo PPCT 
Mục đớch:
- Đối với học sinh:
 + Nhận biết được một số dụng cụ đo độ dài, đo thể tớch với GHĐ và ĐCNN của chỳng.
 + Xỏc định được GHĐ và ĐCNN của dụng cụ đo độ dài, đo thể tớch.
 + Xỏc định được độ dài trong một số tỡnh huống thụng thường.
 + Đo được thể tớch một lượng chất lỏng. Xỏc định được thể tớch vật rắn khụng thấm nước bằng bỡnh chia độ, bỡnh tràn.
 + Nhận biết được trọng lực là lực hỳt của Trỏi Đất tỏc dụng lờn vật và độ lớn của nú được gọi là trọng lượng.
 + Nhận biết được khối lượng của một vật cho biết lượng chất tạo nờn vật. 
 + Nhận biết được đơn vị đo lực.
 + Nờu được vớ dụ về tỏc dụng đẩy, kộo của lực.
 + Nờu được vớ dụ về tỏc dụng của lực làm vật biến dạng hoặc biến đổi chuyển động. 
 + Nờu được vớ dụ về vật đứng yờn dưới tỏc dụng của hai lực cõn bằng và chỉ ra được phương, chiều, độ mạnh yếu của hai lực đú.
 + Đo được khối lượng bằng cõn.
 - Đối với giỏo viờn:
 Thụng qua kiểm tra đỏnh giỏ học sinh mà nắm được mức độ tiếp thu kiến thức của cỏc em, từ đú cú biện phỏp điều chỉnh trong giảng dạy để khắc phục những yếu kộm của cỏc em cũng như nõng cao chất lượng dạy học.
2. Hỡnh thức kiểm tra : Kết hợp TNKQ và TL (30% TNKQ và 70% TL)
 - Số cõu TGKQ : 6 cõu ( Thời gian : 15 phỳt )
 - Số cõu TL : 4 cõu ( Thời gian : 30 phỳt )
3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra :
a) Tớnh trọng số nội dung kiểm tra theo khung phõn phối chương trỡnh:
Nội dung
Tổng số tiết
LT
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
(1, 2)
VD
(3, 4)
LT
( 1, 2)
VD
(3, 4)
 Đo độ dài. Đo thể tớch
3
3
2,1
0,9
30
12,86
 Khối lượng và lực
4
4
2,8
1,2
40
17,14
 Tổng
7
7
4,9
2,1
70
30
b) Tớnh số cõu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở cỏc cấp độ:	
Nội dung
Trọng số
Số lượng cõu
Điểm số
T.số
TN
TL
 Đo độ dài. Đo thể tớch
30
4
3
1
3,0
 Khối lượng và lực
40
4
3
1
4,0
 Đo độ dài. Đo thể tớch
12,86
1
1
1,25
 Khối lượng và lực
17,14
1
1
1,75
 Tổng
100
10
6
4
10
 Thiết lập bảng ma trận như sau:
Tờn chủ đề
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
 Đo độ dài. Đo thể tớch.
- Nờu được một số dụng cụ đo độ dài, đo thể tớch với GHĐ và ĐCNN của chỳng.
- Xỏc định được độ dài trong một số tỡnh huống thụng thường.
- Xỏc định được GHĐ và ĐCNN của dụng cụ đo độ dài, đo thể tớch.
- Đo được thể tớch một lượng chất lỏng. Xỏc định được thể tớch vật rắn khụng thấm nước bằng bỡnh chia độ, bỡnh tràn.
Số cõu hỏi
 3
1
1
 5(4,25đ)
Số điểm
1,5đ
1,5đ
1,25đ
%
15%
15%
12.5%
42.5%
Khối lượng và lực
- Nờu được khối lượng của một vật cho biết lượng chất tạo nờn vật. 
- Nờu được đơn vị đo lực.
- Nờu được trọng lực là lực hỳt của Trỏi Đất tỏc dụng lờn vật và độ lớn của nú được gọi là trọng lượng.
- Nờu được vớ dụ về tỏc dụng đẩy, kộo của lực.
- Nờu được vớ dụ về một số lực.
- Nờu được vớ dụ về tỏc dụng của lực làm vật biến dạng hoặc biến đổi chuyển động. 
- Nờu được vớ dụ về vật đứng yờn dưới tỏc dụng của hai lực cõn bằng và chỉ ra được phương, chiều, độ mạnh yếu của hai lực đú.
- Đo được khối lượng bằng cõn.
 So sỏnh được độ mạnh, yếu của lực dựa vào tỏc dụng làm biến dạng nhiều hay ớt. 
Số cõu hỏi
3
1
1
5(5,75đ)
Số điểm
1,5đ
2,5đ
1,75đ
%
15%
25%
17.5%
57.5%
TS cõu hỏi
6
2
 2
10(10đ)
TS điểm
3đ
 4đ
 3đ
%
30%
40%
30%
100%
Đề 1
Trường THCS Võ Bõ̉m	 KIỂM TRA 1 TIấ́T
Họ tờn : 	MễN : VẬT Lí 6
Lớp : 6..	Thời gian: 45 phỳt
Điểm :
Lời phờ của thầy, cụ giỏo :
 A. TRẮC NGHIỆM: Khoanh trũn vào đỏp ỏn đỳng ở cỏc cõu sau :
Cõu 1. Dụng cụ dựng để đo thể tớch của chất lỏng là 
	A. ca đong và bỡnh chia độ. B. bỡnh tràn và bỡnh chứa.
	C. bỡnh tràn và ca đong. D. bỡnh chứa và bỡnh chia độ.
Cõu 2: Độ chia nhỏ nhất của thước là
A. độ dài giữa hai vạch chia liờn tiếp trờn thước .B. độ dài nhỏ nhất ghi trờn thước.
C. độ dài lớn giữa hai vạch chia bất kỳ trờn thước .D. độ dài nhỏ nhất cú thể đo được bằng thước.
Cõu 3: Giới hạn đo của bỡnh chia độ là 
	A. giỏ trị giữa hai vạch chia liờn tiếp trờn bỡnh. B. giỏ trị lớn nhất ghi trờn bỡnh
 C. thể tớch chất lỏng mà bỡnh đo được. D. giỏ trị giữa hai vạch chia trờn bỡnh.
Câu 4: Trên vỏ túi bột giặt có ghi 1kg số đó cho ta biết gì ? 
 A. Thể tích của túi bột giặt B. Sức nặng của tuí bột giặt 
 C. Chiều dài của túi bột giặt. D. Khối lượng của bột giặt trong túi.
Cõu 5: Đơn vị đo lực là
	A. kilụgam.	B. một.	 C. mili lớt.	 D. niu tơn.
Cõu 6: Trọng lực là 
	A. lực đẩy của vật tỏc dụng lờn Trỏi Đất B. lực hỳt giữa vật này tỏc dụng lờn vật kia.
	C. lực hỳt của Trỏi Đất tỏc dụng lờn vật. D. lực đẩy của Trỏi Đất tỏc dụng lờn vật.
B. TỰ LUẬN:
Cõu 7(1,5đ): 
 a) Nêu các bước chính để đo độ dài? 
 b) Nêu cách đo bề dày của một tờ giấy?
Cõu 8(1,25đ): Cho một bỡnh chia độ, một hũn đỏ cuội (khụng bỏ lọt bỡnh chia độ) cú thể tớch nhỏ hơn giới hạn đo của bỡnh chia độ. 
	a. Ngoài bỡnh chia độ đó cho ta cần phải cần ớt nhất những dụng cụ gỡ để cú thể xỏc định được thể tớch của hũn đỏ?
 b. Hóy trỡnh bày cỏch xỏc định thể tớch hũn đỏ với những dụng cụ đó nờu?
Câu 9(2,5đ):
 a) Nờu 1 vớ dụ về tỏc dụng đẩy hoặc kộo của lực?
 b) Nờu 1 vớ dụ về tỏc dụng của lực làm cho vật chuyển động nhanh dần hoặc vật chuyển động chậm dần.
Câu 10(1,75đ):
 Nờu vớ dụ về vật đứng yờn dưới tỏc dụng của hai lực cõn bằng và chỉ ra được phương, chiều, độ mạnh yếu của hai lực đú?
BÀI LÀM
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
5. Đỏp ỏn và biểu điểm : 
A. TRẮC NGHIỆM: 3 điểm (chọn đỳng đỏp ỏn mỗi cõu cho 0,5 điểm)
Cõu hỏi
1
2
3
4
5
6
Đỏp ỏn
A
A
B
D
D
C
B. TỰ LUẬN: 7 điểm
Cõu 7(1,5đ): 
 a) Các bước chính để đo độ dài là: 0,75đ
 - Ước lượng độ dài cần đo để chọn thước đo thích hợp.
 - Đặt thước và mắt nhìn đúng cách.
 - Đọc, ghi kết quả đo theo đúng quy định.
 b) Cách đo bề dày của một tờ giấy: 0,75đ
 - Xếp một số tờ giấy (khoảng vài chục tờ) chồng khít lên nhau tạo thành xếp giấy.
 - Dùng thước đo bề dày của cả xếp giấy
 - Lấy kết quả đo được chia cho số tờ giấy ta được bề dày của một tờ giấy.
 Cõu 8(1,25đ):
 a. Dụng cụ: Ngoài bỡnh chia độ đó cho để đo được thể tớch của hũn đỏ cần thờm bỡnh tràn và nước. (0,5đ)
 b. Cỏch xỏc định thể tớch của hũn đỏ: (0,75đ)
 Học sinh cú thể trỡnh bày được một trong cỏc cỏch khỏc nhau để đo thể tớch của hũn đỏ, vớ dụ:
	+ Cỏch 1: Đặt bỡnh chia độ dưới bỡnh tràn sao cho nước tràn được từ bỡnh tràn vào bỡnh chia độ. Thả hũn đỏ vào bỡnh tràn để nước tràn từ bỡnh tràn sang bỡnh chia độ. Thể tớch nước tràn từ bỡnh tràn sang bỡnh chia độ bằng thể tớch của hũn đỏ.
	+ Cỏch 2: Đổ nước vào đầy bỡnh tràn, đổ nước từ bỡnh tràn sang bỡnh chia độ. Thả hũn đỏ vào bỡnh tràn, đổ nước từ bỡnh chia độ vào đầy bỡnh tràn. Thể tớch nước cũn lại trong bỡnh là thể tớch của hũn đỏ.
	+ Cỏch 3: Bỏ hũn đỏ vào bỡnh tràn, đổ nước vào đầy bỡnh tràn. Lấy hũn đỏ ra. Đổ nước từ bỡnh chia độ đang chứa một thể tớch nước đó biết vào bỡnh tràn cho đến khi bỡnh tràn đầy nước. Thể tớch nước giảm đi trong bỡnh chia độ bằng thể tớch hũn đỏ.
Câu 9(2,5đ):
 a) Vớ dụ về tỏc dụng đẩy của lực: (1,25đ)
 Dùng tay ném quả bóng vào tường, quả bóng tác dụng lực đẩy vào tường, tường tác dụng lại quả bóng cũng một lực đẩy theo chiều ngược lại và có cùng độ lớn, làm quả bóng bật trở ra.
 b) Vớ dụ về tỏc dụng của lực làm cho vật chuyển động nhanh dần: (1,25đ)
 Thả vật nặng rơi, trọng lực tác dụng lên vật nặng làm cho nó chuyển động nhanh dần.
 (HS lấy ví dụ khác mà đúng, GV vẫn cho điểm tối đa)
Cõu 10(1,75đ): 
 - Quyển sỏch nằm trờn mặt bàn nằm ngang chịu tỏc dụng của hai lực là: Trọng lực và lực đẩy của mặt bàn. (0,5đ) 
 +Trọng lực có phương thẳng đứng, và có chiều hướng về phía Trái Đất. (0,25đ)
 + Lực đẩy của mặt bàn có phương thẳng đứng, chiều từ dưới lờn trờn, và có cường 
 độ bằng cường độ của trọng lực. (0,5đ)
 - Trọng lực và lực đẩy của mặt bàn là hai lực cân bằng. (0,25đ)
 - Quyển sách nằm yên vì chịu tác dụng của hai lực cân bằng. (0,25đ)

File đính kèm:

  • docDE KIEM TRA 1 TIET VAT LY 6tiet 8 20132014.doc
Đề thi liên quan