Đề kiểm tra 45 phút khối 11 học kỳ II năm học 2008 - 2009 môn : công nghệ
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 phút khối 11 học kỳ II năm học 2008 - 2009 môn : công nghệ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Tiên Lữ Họ và tên:.. Lớp : ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT KHỐI 11 HỌC KỲ II. NĂM HỌC 2008 - 2009 MƠN : CƠNG NGHỆ Đề 01 ¯ Phần trắc nghiệm: Em hãy khoanh trịn vào đáp án đúng 01. Đối với động cơ làm mát bằng nước, trên thân máy và nắp máy cĩ : A. Cánh tản nhiệt và áo nước. B. Áo nước. C. Cánh tản nhiệt. D. Quạt giĩ. 02. Các loại cơ cấu phân phối khí là: A. Phân phối khí dùng xupap đặt và van trượt. B. Phân phối khí dùng xupap treo và van trượt C. Phân phối khí dùng xupap và dùng van trượt. D. Phân phối khí dùng xupap đặt và xupap treo. 03. Trong các thể tích sau đây, thể tích nào được giới hạn bởi hai điểm chết. A. Thể tích buồng cháy. B. Thể tích xilanh. C. Thể tích tồn phần. D. Thể tích cơng tác. 04. Khi động cơ hoạt động, các chi tiết máy trong động cơ bị nĩng bởi: A. Nguồn nhiệt do ma sát. B. Nguồn nhiệt từ buồng cháy và ma sát. C. Nguồn nhiệt từ mơi trường và ma sát. D. Nguồn nhiệt từ mơi trường. 05. Một chu trình làm việc của động cơ xăng 2 kỳ, trục khuỷu quay một gĩc : A. 900 . B. 7200 C. 3600 . D. 1800. 06. Động cơ nào khơng cĩ xupap: A. Động cơ 4 kỳ. B. Động cơ 2 kỳ và 4 kỳ. C. Động cơ Diesel 4 kỳ. D. Động cơ hai kỳ. 07. Xupap đống lại là do tác động của : A. Lực lị xo à đĩa lị xo à Xupap. B. Vấu cam à lị xo à đĩa lị xo à xupap. C. Lực lị xo à xupap. D. Vấu cam à lị xo à xupap. 08. Nước làm mát động cơ sẽ được bộ ổn nhiệt điều tiết về két nước khi: A. Nước nĩng và lạnh. B. Nước nĩng. C. Nước cịn mát. D. Cả 3 câu đều sai. 09. Trong một chu trình của động cơ 4 kỳ, piston thực hiện được bao nhiêu hành trình : A. 2. B. 4. C. 12. D. 8. 10. Để làm mát động cơ ta cĩ thể dùng A. Nước B. Dầu bơi trơn C. khơng khí D. Cả 3 đúng ¯ Phần tự luận: Câu 1: Trình bày nguyên lí làm việc của động cơ xăng 4 kì? Câu 2: Hệ thống làm mát bằng khơng khí và hệ thống làm mát bằng nước giống và khác nhau như thế nào? ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT KHỐI 11 HỌC KỲ II. NĂM HỌC 2008 - 2009 MƠN : CƠNG NGHỆ Trường THPT Tiên Lữ Họ và tên:.. Lớp : Đề 02 ¯ Phần trắc nghiệm Em hãy khoanh trịn vào đáp án đúng 1. Xe gắn máy 2 bánh sử dụng động cơ nào A. Động cơ điêzen 2 kì B. Động cơ xăng 4 kì C. Động cơ điêzen D. Cả a,b đúng 2. Người phát minh ra động cơ chạy bằng dầu nặng là ai: A. J.E. Lenoir. B. R.C. Diesel. C. N. Otto. D. G. Damler. 3. Trong các chi tiết sau đây, chi tiết nào làm nhiệm vụ truyền lực giữa trục khuỷu và piston trong cơ cấu trục khuỷu thanh truyền. A. Thanh truyền. B. Chốt piston. C. Xilanh. D. Má khuỷu. 4. Trong các loại động cơ sau đây, động cơ nào cĩ cấu tạo piston dạng lồi : A. Động cơ xe gắn máy. B. Động cơ Diesel 4 kỳ. C. Động cơ xăng 4 kỳ. D. Động cơ xăng 2 kỳ. 5. Hệ thống cung cấp nhiên liệu và khơng khí trong động cơ xăng cĩ nhiệm vụ : A. Cung cấp hổn hợp xăng - khơng khí vào xilanh và thải sạch khí cháy ra khỏi động cơ. B. Chuẩn bị hổn hợp xăng - khơng khí bên ngồi mát. C. Lọc sạch khơng khí và xăng. D. Cả ba câu đều đúng. 6. Trong hệ thống bơi trơn, van nhiệt sẽ mở khi: A. Dầu lạnh. B. Dầu nĩng và dầu lạnh. C. Dầu nĩng. D. Thường xuyên. 7. Phân loại động cơ đốt trong theo nhiên liệu, cĩ các loại động cơ: A. Động cơ xăng, động cơ Diesel. B. Động cơ xăng, động cơ Diesel, động cơ Gas. C. Động cơ hai kỳ, động cơ 4 kỳ. D. Động cơ 4 kỳ ; động cơ khí gas. 8. Cấu tạo chung của động cơ đốt trong cĩ bao nhiêu hệ thống chính: A. 6. B. 8. C. 4. D. 2. 9. Dùng để lắp các cơ cấu và hệ thống của động cơ là nhiệm vụ của : A. Thân máy. B. Cơ cấu phân phối khí. C. Nắp máy. D. Hệ thống làm mát. 10. Ở động cơ xăng, trong kỳ hút : A. Hổn hợp xăng - khơng khí được hút cùng một lúc vào xilanh động cơ. B. Hổn hợp xăng - khơng khí được bộ chế hịa khí chuẩn bị sẳn trên đường ống hút. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai. ¯ Phần tự luận: Câu 1: Trình bày nguyên lí làm việc của động cơ xăng 4 kì? Câu 2: Hệ thống làm mát bằng khơng khí và hệ thống làm mát bằng nước giống và khác nhau như thế nào? Trường THPT Tiên Lữ Họ và tên:.. Lớp : ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT KHỐI 11 HỌC KỲ II. NĂM HỌC 2008 - 2009 MƠN : CƠNG NGHỆ Đề 03 ¯ Phần trắc nghiệm Em hãy khoanh trịn vào đáp án đúng 01. Khi đơng cơ hoạt động, các chi tiết máy trong động cơ bị nĩng bởi: A. Nguồn nhiệt từ buồng cháy và ma sát. B. Nguồn nhiệt do ma sát. C. Nguồn nhiệt từ mơi trường và ma sát. D. Nguồn nhiệt từ mơi trường. 02. Xupap đống lại là do tác động của : A. Vấu cam à lị xo à xupap. B. Lực lị xo à đĩa lị xo à Xupap. C. Lực lị xo à xupap. D. Vấu cam à lị xo à đĩa lị xo à xupap. 03. Cấu tạo chung của động cơ đốt trong cĩ bao nhiêu hệ thống chính: A. 2. B. 6. C. 4. D. 8. 04. Một chu trình làm việc của động cơ xăng 2 kỳ, trục khuỷu quay một gĩc : A. 7200 B. 1800. C. 900 . D. 3600 . 05. Động cơ nào khơng cĩ xupap: A. Động cơ 2 kỳ và 4 kỳ. B. Động cơ hai kỳ. C. Động cơ 4 kỳ. D. Động cơ Diesel 4 kỳ. 06. Trong hệ thống bơi trơn, van nhiệt sẽ mở khi: A. Dầu nĩng. B. Dầu lạnh. C. Thường xuyên. D. Dầu nĩng và dầu lạnh. 07. Trong một chu trình của động cơ 4 kỳ, piston thực hiện được bao nhiêu hành trình : A. 4. B. 2. C. 8. D. 12. 08. Hệ thống cung cấp nhiên liệu và khơng khí trong động cơ xăng cĩ nhiệm vụ : A. Chuẩn bị hổn hợp xăng - khơng khí bên ngồi mát. B. Cung cấp hổn hợp xăng - khơng khí vào xilanh và thải sạch khí cháy ra khỏi động cơ. C. Lọc sạch khơng khí và xăng. D. Cả ba câu đều đúng. 09. Đối với động cơ làm mát bằng nước, trên thân máy và nắp máy cĩ : A. Cánh tản nhiệt. B. Quạt giĩ. C. Áo nước. D. Cánh tản nhiệt và áo nước. 10. Các loại cơ cấu phân phối khí là: A. Phân phối khí dùng xupap đặt và xupap treo. B. Phân phối khí dùng xupap treo và van trượt C. Phân phối khí dùng xupap đặt và van trượt. D. Phân phối khí dùng xupap và dùng van trượt. ¯ Phần tự luận: Câu 1: Trình bày nguyên lí làm việc của động cơ xăng 4 kì? Câu 2: Trình bày nhiệm vụ của thân máy và nắp máy? tại sao khơng dùng áo nước hoặc cánh tản nhiệt để làm mát ở các te? ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT KHỐI 11 HỌC KỲ II. NĂM HỌC 2008 - 2009 MƠN : CƠNG NGHỆ Trường THPT Tiên Lữ Họ và tên:.. Lớp : Đề 04 ¯ Phần trắc nghiệm Em hãy khoanh trịn vào đáp án đúng 01. Nước làm mát động cơ sẽ được bộ ổn nhiệt điều tiết về két nước khi: A. Nước cịn mát. B. Nước nĩng. C. Nước nĩng và lạnh. D. Cả 3 câu đều sai. 02. Trong các chi tiết sau đây, chi tiết nào làm nhiệm vụ truyền lực giữa trục khuỷu và piston trong cơ cấu trục khuỷu thanh truyền. A. Xilanh. B. Thanh truyền. C. Chốt piston. D. Má khuỷu. 03. Để làm mát động cơ ta cĩ thể dùng A. khơng khí B. Nước C. Dầu bơi trơn D. Cả 3 đúng 04. Cấu tạo chung của động cơ đốt trong cĩ bao nhiêu hệ thống chính: A. 4. B. 2. C. 8. D. 6. 05. Khi đơng cơ hoạt động, các chi tiết máy trong động cơ bị nĩng bởi: A. Nguồn nhiệt do ma sát. B. Nguồn nhiệt từ mơi trường và ma sát. C. Nguồn nhiệt từ buồng cháy và ma sát. D. Nguồn nhiệt từ mơi trường. 06. Người phát minh ra động cơ chạy bằng dầu nặng là ai: A. R.C. Diesel. B. G. Damler. C. N. Otto. D. J.E. Lenoir. 07. Hệ thống cung cấp nhiên liệu và khơng khí trong động cơ xăng cĩ nhiệm vụ : A. Lọc sạch khơng khí và xăng. B. Chuẩn bị hổn hợp xăng - khơng khí bên ngồi mát. C. Cung cấp hổn hợp xăng - khơng khí vào xilanh và thải sạch khí cháy ra khỏi động cơ. D. Cả ba câu đều đúng. 08. Ở động cơ xăng, trong kỳ hút : A. Hổn hợp xăng - khơng khí được bộ chế hịa khí chuẩn bị sẳn trên đường ống hút. B. Hổn hợp xăng - khơng khí được hút cùng một lúc vào xilanh động cơ. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai. . 9. Xe gắn máy 2 bánh sử dụng động cơ nào A. Động cơ điêzen 2 kì B. Động cơ điêzen C. Đơng cơ xăng 4 kì D. Cả a,b đúng 10. Động cơ nào khơng cĩ xupap: A. Động cơ Diesel 4 kỳ. B. Động cơ 4 kỳ. C. Động cơ 2 kỳ và 4 kỳ. D. Động cơ hai kỳ. Phần tự luận: Câu 1: Trình bày nguyên lí làm việc của động cơ xăng 4 kì? Câu 2: Hệ thống làm mát bằng khơng khí và hệ thống làm mát bằng nước giống và khác nhau như thế nào? ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT KHỐI 11 HỌC KỲ II. NĂM HỌC 2008 - 2009 MƠN : CƠNG NGHỆ Trường THPT Tiên Lữ Họ và tên:.. Lớp : Đề 01 Em hãy khoanh trịn vào đáp án đúng 1 .Phần nào của pittông co ùkhoang lổ để lắp chốt pittông. A. Đỉnh. B. Đầu. C. Thân. D. Cả pittông. 2. Cơ cấu phân phối khí thì số vịng quay của trục cam bằng: A. 1/2 số vịng quay của trục khuỷu B. Số vịng quay trục khuỷu C. 2 lần số vịng quay trục khuỷu D. 1/4 số vịng quay trục khuỷu 3. Để làm mát động cơ ta cĩ thể dùng A. Nước B. Dầu bơi trơn C. khơng khí D. Cả 3 đúng 4 . Trong động cơ xăng 4 kì thì kì nào Bugi bật tia lữa điện. A. Kì nén. B. Kì cháy- dãn nỡ. C. Cuối kì nén. D. Kì nạp. 5. Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền gồám mấy nhóm chi tiết chính. A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. 6. Động cơ nào hòa khí được nén trong cate, trước khi vào xilanh động cơ. A. Điêzen 2 kì. B. Điêzen 4 kì. C. Xăng 2 kì. D. Xăng 4 kì. 7.Chi tiết nào trong động cơ đốt trong thường để lắp vòi phun hoặc bugi. A. Trục khuỷu. B. Nắp máy. C. Pittông. D. Thân máy. 8. Chi tiết nào trong động cơ đốt trong, dùng để truyền lực giữa pittông và trục khuỷu. A. Chốt khuỷu B. Thanh truyền. C. Cổ khuỷu. D. Chốt pittông. 9. Trong các loại động cơ sau đây, động cơ nào cĩ cấu tạo piston dạng lồi : A. Động cơ xăng 4 kỳ B. Động cơ xe gắn máy. C. Động cơ Diesel 4 kỳ. D. Động cơ xăng 2 kỳ. 10. Xe gắn máy 2 bánh sử dụng động cơ nào A. Động cơ điêzen B. Động cơ xăng 4 kì C. Động cơ điêzen 2 kì D. Cả a,b đúng ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT KHỐI 11 HỌC KỲ II. NĂM HỌC 2008 - 2009 MƠN : CƠNG NGHỆ Trường THPT Tiên Lữ Họ và tên:.. Lớp : Đề 02 Em hãy khoanh trịn vào đáp án đúng 1. Tên gọi động cơ 2 kì và động cơ 4 kì là dựa vào: A. Số vịng quay trục khuỷu B. Cả 3 trường hợp trên C. Nhiên liệu sử dụng D. Số hành trình pittơng thực hiện trong 1 chu trình 2. Để làm mát động cơ ta cĩ thể dùng A. Nước B. Dầu bơi trơn C. khơng khí D. Cả 3 đúng 3 .Đối với độâng cơ xăng thì kì nạp động cơ nạp vào: A. Không khí. B. Dầu . C. Xăng. D. Hòa khí. 4. Nước làm mát động cơ sẽ được bộ ổn nhiệt điều tiết về két nước khi: A. Nước nĩng. B. Nước cịn mát. C. Nước nĩng và lạnh. D. Cả 3 câu đều sai. 5. Trong các thể tích sau đây, thể tích nào được giới hạn bởi hai điểm chết. A. Thể tích buồng cháy. B. Thể tích xilanh. C. Thể tích tồn phần. D. Thể tích cơng tác. 6. Ở động cơ xăng, trong kỳ nạp : A. Hổn hợp xăng - khơng khí được hút cùng một lúc vào xilanh động cơ. B. Hổn hợp xăng - khơng khí được bộ chế hịa khí chuẩn bị sẳn trên đường ống hút. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai. 7. Trong các loại động cơ sau đây, động cơ nào cĩ cấu tạo piston dạng lồi : A. Động cơ xăng 4 kỳ B. Động cơ xe gắn máy. C. Động cơ Diesel 4 kỳ. D. Động cơ xăng 2 kỳ. 8. Trong các chi tiết sau đây, chi tiết nào làm nhiệm vụ truyền lực giữa trục khuỷu và piston trong cơ cấu trục khuỷu thanh truyền. A. Thanh truyền. B. Chốt piston. C. Xilanh. D. Má khuỷu. 9. Dùng để lắp các cơ cấu và hệ thống của động cơ là nhiệm vụ của : A. Hệ thống làm mát B. Cơ cấu phân phối khí. C. Thân máy. D. Nắp máy. 10. Trong hệ thống bơi trơn, van nhiệt sẽ mở khi: A. Dầu nĩng và dầu lạnh. B. Thường xuyên. C. Dầu lạnh. D. Dầu nĩng. Trường THPT Tiên Lữ Họ và tên:.. Lớp : ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT KHỐI 11 HỌC KỲ II. NĂM HỌC 2008 - 2009 MƠN : CƠNG NGHỆ Đề 03 Em hãy khoanh trịn vào đáp án đúng 1. Người phát minh ra động cơ chạy bằng dầu nặng là ai: A. G. Damler. B. R.C. Diesel. C. J.E. Lenoir. D. N. Otto. 2. Để làm mát động cơ ta cĩ thể dùng A. Nước B. Dầu bơi trơn C. khơng khí. D. Cả 3 đúng 3. Xe gắn máy 2 bánh sử dụng động cơ nào A. Động cơ điêzen B. Động cơ xăng 4 kì C. Động cơ điêzen 2 kì D. Cả a,b đúng 4. Nước làm mát động cơ sẽ được bộ ổn nhiệt điều tiết về két nước khi: A. Nước nĩng. B. Nước cịn mát. C. Nước nĩng và lạnh. D. Cả 3 câu đều sai. 5. Trong các thể tích sau đây, thể tích nào được giới hạn bởi hai điểm chết. A. Thể tích buồng cháy. B. Thể tích xilanh. C. Thể tích tồn phần. D. Thể tích cơng tác. 6. Ở động cơ xăng, trong kỳ hút : A. Hổn hợp xăng - khơng khí được hút cùng một lúc vào xilanh động cơ. B. Hổn hợp xăng - khơng khí được bộ chế hịa khí chuẩn bị sẳn trên đường ống hút. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai. 7. Trong các loại động cơ sau đây, động cơ nào cĩ cấu tạo piston dạng lồi : A. Động cơ xăng 4 kỳ. B. Động cơ xe gắn máy. C. Động cơ Diesel 4 kỳ. D. Động cơ xăng 2 kỳ. 8. Trong các chi tiết sau đây, chi tiết nào làm nhiệm vụ truyền lực giữa trục khuỷu và piston trong cơ cấu trục khuỷu thanh truyền. A. Thanh truyền. B. Chốt piston. C. Xilanh. D. Má khuỷu. 9. Xupap đĩng lại là do tác động của : Lực lị xo à đĩa lị xo à Xupap. Vấu cam à lị xo à đĩa lị xo à xupap. Lực lị xo à xupap. Vấu cam à lị xo à xupap. 10. Dùng để lắp các cơ cấu và hệ thống của động cơ là nhiệm vụ của : A. Hệ thống làm mát B. Cơ cấu phân phối khí. C. Thân máy. D. Nắp máy. Trường THPT Tiên Lữ Họ và tên:.. Lớp : ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT KHỐI 11 HỌC KỲ II. NĂM HỌC 2008 - 2009 MƠN : CƠNG NGHỆ Đề 04 Em hãy khoanh trịn vào đáp án đúng 1. Trong các thể tích sau đây, thể tích nào được giới hạn bởi hai điểm chết. A. Thể tích buồng cháy. B. Thể tích xilanh. C. Thể tích tồn phần. D. Thể tích cơng tác. 2 .Khi động cơ hoạt động, các chi tiết máy trong động cơ bị nĩng bởi: A. Nguồn nhiệt do ma sát. B. Nguồn nhiệt từ buồng cháy và ma sát. C. Nguồn nhiệt từ mơi trường và ma sát. D. Nguồn nhiệt từ mơi trường. 3 .Một chu trình làm việc của động cơ xăng 2 kỳ, trục khuỷu quay một gĩc : A. 900 . B. 7200 C. 3600 . D. 1800. 4. Động cơ nào khơng cĩ xupap: A. Động cơ 4 kỳ. B. Động cơ 2 kỳ và 4 kỳ. C. Động cơ Diesel 4 kỳ. D. Động cơ hai kỳ. 5. Đối với động cơ làm mát bằng nước, trên thân máy và nắp máy cĩ : A. Cánh tản nhiệt và áo nước. B. Áo nước. C. Cánh tản nhiệt. D. Quạt giĩ. 6Các loại cơ cấu phân phối khí là: Phân phối khí dùng xupap đặt và van trượt. Phân phối khí dùng xupap treo và van trượt Phân phối khí dùng xupap và dùng van trượt. Phân phối khí dùng xupap đặt và xupap treo. 7. Để làm mát động cơ ta cĩ thể dùng A. Nước B. Dầu bơi trơn C. khơng khí D. Cả 3 đúng 8. Xe gắn máy 2 bánh sử dụng động cơ nào A. Động cơ điêzen B. Động cơ xăng 4 kì C. Động cơ điêzen 2 kì D. Cả a,b đúng 9. Nước làm mát động cơ sẽ được bộ ổn nhiệt điều tiết về két nước khi: A. Nước nĩng. B. Nước cịn mát. C. Nước nĩng và lạnh. D. Cả 3 câu đều sai. 10. Xupap đĩng lại là do tác động của : Lực lị xo à đĩa lị xo à Xupap. Vấu cam à lị xo à đĩa lị xo à xupap. Lực lị xo à xupap. Vấu cam à lị xo à xupap. Trường THPT Ti ên Lữ Họ và tên:.. Lớp : Trường THPT Ti ên Lữ Họ và tên:.. Lớp : Đề 04 ¯ Phần trắc nghiệm Em hãy khoanh trịn vào đáp án đúng 01. Trong một chu trình của động cơ 4 kỳ, piston thực hiện được bao nhiêu hành trình : A. 4. B. 12. C. 2. D. 8. 02. Dùng để lắp các cơ cấu và hệ thống của động cơ là nhiệm vụ của : A. Nắp máy. B. Hệ thống làm mát. C. Cơ cấu phân phối khí. D. Thân máy. 03. Xupap đống lại là do tác động của : A. Lực lị xo à đĩa lị xo à Xupap. B. Vấu cam à lị xo à xupap. C. Lực lị xo à xupap. D. Vấu cam à lị xo à đĩa lị xo à xupap. 04. Nước làm mát động cơ sẽ được bộ ổn nhiệt điều tiết về két nước khi: A. Nước cịn mát. B. Nước nĩng. C. Nước nĩng và lạnh. D. Cả 3 câu đều sai. 05. Trong các chi tiết sau đây, chi tiết nào làm nhiệm vụ truyền lực giữa trục khuỷu và piston trong cơ cấu trục khuỷu thanh truyền. A. Xilanh. B. Thanh truyền. C. Chốt piston. D. Má khuỷu. 06. Để làm mát động cơ ta cĩ thể dùng A. khơng khí B. Nước C. Dầu bơi trơn D. Cả 3 đúng 07. Cấu tạo chung của động cơ đốt trong cĩ bao nhiêu hệ thống chính: A. 4. B. 2. C. 8. D. 6. 08. Khi đơng cơ hoạt động, các chi tiết máy trong động cơ bị nĩng bởi: A. Nguồn nhiệt do ma sát. B. Nguồn nhiệt từ mơi trường và ma sát. C. Nguồn nhiệt từ buồng cháy và ma sát. D. Nguồn nhiệt từ mơi trường. 09. Người phát minh ra động cơ chạy bằng dầu nặng là ai: A. R.C. Diesel. B. G. Damler. C. N. Otto. D. J.E. Lenoir. 10. Hệ thống cung cấp nhiên liệu và khơng khí trong động cơ xăng cĩ nhiệm vụ : A. Lọc sạch khơng khí và xăng. B. Chuẩn bị hổn hợp xăng - khơng khí bên ngồi mát. C. Cung cấp hổn hợp xăng - khơng khí vào xilanh và thải sạch khí cháy ra khỏi động cơ. D. Cả ba câu đều đúng. Phần tự luận: Câu 1: Hệ thống làm mát bằng khơng khí và hệ thống làm mát bằng nước giống và khác nhau như thế nào? Câu 2 : Vẽ sơ đồ và trình bày nguyên lí làm việc của hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hồ khí? 11. Ở động cơ xăng, trong kỳ hút : A. Hổn hợp xăng - khơng khí được bộ chế hịa khí chuẩn bị sẳn trên đường ống hút. B. Hổn hợp xăng - khơng khí được hút cùng một lúc vào xilanh động cơ. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai. 12. Trong các thể tích sau đây, thể tích nào được giới hạn bởi hai điểm chết. A. Thể tích buồng cháy. B. Thể tích xilanh. C. Thể tích cơng tác. D. Thể tích tồn phần. 13. Xe gắn máy 2 bánh sử dụng động cơ nào A. Động cơ điêzen 2 kì B. Động cơ điêzen C. Đơng cơ xăng 4 kì D. Cả a,b đúng 14. Động cơ nào khơng cĩ xupap: A. Động cơ Diesel 4 kỳ. B. Động cơ 4 kỳ. C. Động cơ 2 kỳ và 4 kỳ. D. Động cơ hai kỳ. 15. Trong các loại động cơ sau đây, động cơ nào cĩ cấu tạo piston dạng lồi : A. Động cơ Diesel 4 kỳ. B. Động cơ xăng 2 kỳ. C. Động cơ xe gắn máy. D. Động cơ xăng 4 kỳ. 16. Phân loại động cơ đốt trong theo nhiên liệu, cĩ các loại động cơ: A. Động cơ xăng, động cơ Diesel, động cơ Gas. B. Động cơ xăng, động cơ Diesel. C. Động cơ 4 kỳ ; động cơ khí gas. D. Động cơ hai kỳ, động cơ 4 kỳ. 17. Các loại cơ cấu phân phối khí là: A. Phân phối khí dùng xupap treo và van trượt B. Phân phối khí dùng xupap đặt và van trượt. C. Phân phối khí dùng xupap đặt và xupap treo. D. Phân phối khí dùng xupap và dùng van trượt. 18. Một chu trình làm việc của động cơ xăng 2 kỳ, trục khuỷu quay một gĩc : A. 7200 B. 900 . C. 1800. D. 3600 . 19. Trong hệ thống bơi trơn, van nhiệt sẽ mở khi: A. Dầu nĩng và dầu lạnh. B. Thường xuyên. C. Dầu lạnh. D. Dầu nĩng. 20. Đối với động cơ làm mát bằng nước, trên thân máy và nắp máy cĩ : A. Cánh tản nhiệt và áo nước. B. Quạt giĩ. C. Cánh tản nhiệt. D. Áo nước. Trường THPT Nguyễn Quang Diêu Họ và tên:.. Lớp : ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT KHỐI 11 HỌC KỲ II. NĂM HỌC 2007 - 2008 MƠN : CƠNG NGHỆ Đề 05 01. Trong các chi tiết sau đây, chi tiết nào làm nhiệm vụ truyền lực giữa trục khuỷu và piston trong cơ cấu trục khuỷu thanh truyền. A. Chốt piston. B. Thanh truyền. C. Xilanh. D. Má khuỷu. 02. Xe gắn máy 2 bánh sử dụng động cơ nào A. Động cơ điêzen 2 kì B. Đơng cơ xăng 4 kì C. Động cơ điêzen D. Cả a,b đúng 03. Một chu trình làm việc của động cơ xăng 2 kỳ, trục khuỷu quay một gĩc : A. 1800. B. 900 . C. 7200 D. 3600 . 04. Trong các loại động cơ sau đây, động cơ nào cĩ cấu tạo piston dạng lồi : A. Động cơ xăng 4 kỳ. B. Động cơ xe gắn máy. C. Động cơ xăng 2 kỳ. D. Động cơ Diesel 4 kỳ. 05. Nước làm mát động cơ sẽ được bộ ổn nhiệt điều tiết về két nước khi: A. Nước cịn mát. B. Nước nĩng. C. Nước nĩng và lạnh. D. Cả 3 câu đều sai. 06. Xupap đống lại là do tác động của : A. Lực lị xo à xupap. B. Lực lị xo à đĩa lị xo à Xupap. C. Vấu cam à lị xo à đĩa lị xo à xupap. D. Vấu cam à lị xo à xupap. 07. Để làm mát động cơ ta cĩ thể dùng A. Nước B. Dầu bơi trơn C. khơng khí D. Cả 3 đúng 08. Động cơ nào khơng cĩ xupap: A. Động cơ hai kỳ. B. Động cơ 4 kỳ. C. Động cơ 2 kỳ và 4 kỳ. D. Động cơ Diesel 4 kỳ. 09. Khi đơng cơ hoạt động, các chi tiết máy trong động cơ bị nĩng bởi: A. Nguồn nhiệt từ mơi trường và ma sát. B. Nguồn nhiệt từ mơi trường. C. Nguồn nhiệt từ buồng cháy và ma sát. D. Nguồn nhiệt do ma sát. 10. Dùng để lắp các cơ cấu và hệ thống của động cơ là nhiệm vụ của : A. Thân máy. B. Hệ thống làm mát. C. Cơ cấu phân phối khí. D. Nắp máy. 11. Cấu tạo chung của động cơ đốt trong cĩ bao nhiêu hệ thống chính: A. 8. B. 2. C. 6. D. 4. 12. Ở động cơ xăng, trong kỳ hút : A. Hổn hợp xăng - khơng khí được hút cùng một lúc vào xilanh động cơ. B. Hổn hợp xăng - khơng khí được bộ chế hịa khí chuẩn bị sẳn trên đường ống hút. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai. 13. Đối với động cơ làm mát bằng nước, trên thân máy và nắp máy cĩ : A. Quạt giĩ. B. Cánh tản nhiệt. C. Áo nước. D. Cánh tản nhiệt và áo nước. 14. Trong hệ thống bơi trơn, van nhiệt sẽ mở khi: A. Dầu nĩng. B. Thường xuyên. C. Dầu nĩng và dầu lạnh. D. Dầu lạnh. 15. Hệ thống cung cấp nhiên liệu và khơng khí trong động cơ xăng cĩ nhiệm vụ : A. Cung cấp hổn hợp xăng - khơng khí vào xilanh và thải sạch khí cháy ra khỏi động cơ. B. Lọc sạch khơng khí và xăng. C. Chuẩn bị hổn hợp xăng - khơng khí bên ngồi mát. D. Cả ba câu đều đúng. 16. Trong các thể tích sau đây, thể tích nào được giới hạn bởi hai điểm chết. A. Thể tích cơng tác. B. Thể tích buồng cháy. C. Thể tích tồn phần. D. Thể tích xilanh. 17. Phân loại động cơ đốt trong theo nhiên liệu, cĩ các loại động cơ: A. Động cơ xăng, động cơ Diesel. B. Động cơ 4 kỳ ; động cơ khí gas. C. Động cơ hai kỳ, động cơ 4 kỳ. D. Động cơ xăng, động cơ Diesel, động cơ Gas. 18. Người phát minh ra động cơ chạy bằng dầu nặng là ai: A. R.C. Diesel. B. G. Damler. C. J.E. Lenoir. D. N. Otto. 19. Các loại cơ cấu phân phối khí là: A. Phân phối khí dùng xupap đặt và van trượt. B. Phân phối khí dùng xupap treo và van trượt C. Phân phối khí dùng xupap đặt và xupap treo. D. Phân phối khí dùng xupap và dùng van trượt. 20. Trong một chu trình của động cơ 4 kỳ, piston thực hiện được bao nhiêu hành trình : A. 12. B. 2. C. 4. D. 8. 11Hệ thống cung cấp nhiên liệu và khơng khí trong động cơ Diezel cĩ bộ phận nào quan trọng nhất: A. Bơm chuyển nhiên liệu B. Vịi phun C. Bơm cao áp D. Bầu lọc dầu 13.Hệ thống đánh lửa được phân thành mấy loại: A. 3 loại B. 5 loại C. 4 lọai D. 2 loại 14.Cơ cấu phân phối khí cĩ nhiệm vu gì: Cung cấp dầu bơi trơn để giảm ma sát cho các bề mặt chuyển động của chi tiết Cả 3 trường hợp trên Đĩng, mở các cửa nạp và thải đúng lúc để động cơ làm việc bình thường Cung cấp nhiên liệu và khơng khí vào xi lanh của động cơ 15.Tại sao gọi là hệ thống bơi trơn cưỡng bức: Vì dầu được vung té để bơi trơn các bề mặt ma sát Cả 3 trường hợp trên Vì dầu được pha vào nhiên liệu để bơi trơn các bề mặt ma sát Vì dầu được bơm đẩy đi đến các chi tiết cần được bơi trơn cơ cấu phân phối khí thì số vịng quay của trục cam bằng: A. 1/2 số vịng quay của trục khuỷu B. Số vịng quay trục khuỷu C. 2 lần số vịng quay trục khuỷu D. 1/4 số vịng quay trục khuỷu Ở hệ thống làm mát bằng nước, khi nhiệt độ của nước làm mát vượt quá giới hạn cho phép thì: Van 4 mở cả 2 đường để nước vừa qua két nước vửa đi tắt về bơm Van 4 đĩng cả 2 đường Van 4 chỉ mở 1 đường cho nước chảy tắt về bơm Van 4 chỉ mở một đường cho nước qua két làm mát Hệ thống bơi trơn được phân loại dựa vào: A. Phương pháp bơi trơn B. Cấu tạo của hệ thống C. Chi tiết để bơi trơn D. Chất bơi trơn 16.Trong động cơ xăng 4 kì, thì hòa khí vào xilanh ở kì nào ? . A. Cháy- dãn nỡ. B. Thải. C. Nén. D. Nạp. 17.Trong động cơ 4 kì thì kì nào cả 2 xupap đều đóng. A. Nén. B. Thải. C. Nén và nạp. D. Nén và cháy- dãn nỡ. 18.Cơ cấu phân phối khí nào có cò mổ. A. Dùng van trượt. B. Xupap treo. C. Xupap đặt. D. Dùng xupap. 19.Điểm chết mà tại đó pittông gần tâm trục khủyu nhất là: A. Hành trình pittông. B. Điểm chết dưới. C. Điểm chết trên. D. Thể tích buồn cháy 20. Xe gắn máy 2 bánh sử dụng động cơ nào A. Động cơ điêzen B. Động cơ xăng 4 kì C. Động cơ điêzen 2 kì D. Cả a,b đúng 14.Cơ cấu phân phối khí cĩ nhiệm vu gì: Cung cấp dầu bơi trơn để giảm ma sát cho các bề mặt chuyển động của chi tiết Cả 3 trường hợp trên Đĩng, mở các cửa nạp và thải đúng lúc để động cơ làm việc bình thường Cung cấp nhiên liệu và khơng khí vào xi lanh của động cơ 15.Tại sao gọi là hệ thống bơi trơn cưỡng bức: Vì dầu được vung té để bơi trơn các bề mặt ma sát Cả 3 trường hợp trên Chi tiết nào dưới đây cùng với xi lanh và đỉnh pittơng tạo thành buồng cháy động cơ: A. Pittơng B. Thanh truyền C. Nắp máy D. Thân xi lanh Phần dẫn hướng cho pittơng là: A. Phần đỉnh pittơng B. Phần gắn các xéc măng trên pittơng C. Phần thân pittơng D. Phần đầu pittơng Pittông được chia thành mấy phần: A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Đối với động cơ làm mát bằng nước, trên thân máy và nắp máy cĩ : A. Cánh tản nhiệt và áo nước. B. Áo nước. C. Cánh tản nhiệt. D. Quạt giĩ. Các loại cơ cấu phân phối khí là: Phân phối khí dùng xupap đặt và van trượt. Phân phối khí dùng xupap treo và van trượt Phân phối khí dùng xupap và dùng van trượt. Phân phối khí dùng xupap đặt và xupap treo. Trong các thể tích sau đây, thể tích nào được giới hạn bởi hai điểm chết. A. Thể tích buồng cháy. B. Thể tích xilanh. C. Thể tích tồn phần. D. Thể tích cơng tác. Khi động cơ hoạt động, các chi tiết máy trong đ
File đính kèm:
- kiem tra 45 phut hoc ki 2 2009.doc