Đề Kiểm tra: 45 phút môn: công nghệ 10

doc3 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 1195 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề Kiểm tra: 45 phút môn: công nghệ 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra: 45 phút
Môn: Công Nghệ 10
Họ và tên: Lớp: Mã đề: 403
Hãy chọn đáp án đúng:
Câu 1. Số bước trong quy trình bảo quản thịt theo phương pháp lạnh là:
	A. 3	B. 2	C. 5	D. 4
Câu 2. Độ ẩm không khí quá cao( 90- 100%) trong quá trình bảo quản lương thực, thực phẩm sẽ tạo điều kiện cho:
	A. Vi sinh vật phát triển thuận lợi	B. Côn trùng phát triển và phá hại mạnh	C. VSV và côn trùng phá hại mạnh	D. Hoạt động phân giải các chất dinh dưỡng
Câu 3. Nông thuỷ sản là sản phẩm có vai trò như thế nào đối với cơ thể:
	A. Cung cấp toàn bộ gluxit, prôtêin, lipit cho cơ thể sống	
B. Duy trì sự sống của cơ thể người và động vật	
C. Cung cấp đầy đủ các axit amin.	
D. Là nguồn cung cấp cho cơ thể sống các chất khoáng và vitamin
Câu 4. Thời gian hấp chín cá trong quá trình làm ruốc cá: 
	A. Phụ thuộc vào khối lượng cá	B. Phụ thuộc vào kích thước cá	
C. 30-40 phút	D. Càng lâu càng tốt
Câu 5. Thuỷ, hải sản là sản phẩm có đặc điểm:
	A. Chứa hàm lượng prôtêin cao( 15 – 25%)	
B. Nhiều nước, prôtêin dễ bị môi trường tác động.	
C. Dễ bị ảnh hưởng của điều kiện môi trường.	
D. Chứa nhiều nước (79% - 80%)
Câu 6. Trong quy trình chế biến chè xanh, vò chè nhằm mục đích:
	A. Tạo hương vị của chè	B. Tạo màu sắc của chè	
C. Làm cho lá chè xoăn lại	D. Nâng cao chất lượng chè
Câu 7. Sữa tươi được vắt ra cần được bảo quản ngay là do trong sữa:
	A. Chứa nhiều chất dinh dưỡng	B. Là môi trường thuận lợi cho vi sinh vật phát tr	C. Tỷ lệ mỡ sữa cao	D. Sữa ở dạng dung dịch
Câu 8. Chế biến thịt nhằm mục đích:
	A. Hạn chế hao hụt về số lượng sản phẩm	
B. Nâng cao giá trị dinh dưỡng của sản phẩm
	C. Nâng cao giá trị dinh dưỡng và tăng tính đa dạng của sản phẩm	
D. Tăng tính đa dạng của sản phẩm
Câu 9. Sắn là lương thực khó bảo quản tươi vì:
	A. Sắn chứa nhiều nước	B. Kích thước củ lớn và dễ lên men	
C. Kích thước củ sắn lớn	D. Sắn dễ bị lên men
Câu 10. Bảo quản hạt giống theo quy mô công nghiệp chủ yếu được áp dụng đối với
	A. Hạt mì	B. Hạt cây công nghiệp	
C. Hạt cây ăn quả	D. Hạt lúa, ngô
Câu 11. Bảo quản hạt giống nhằm mục đích
	A. Nâng cao chất lượng và số lượng hạt giống	
B. Hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng	
C. Độ nảy mầm của hạt đạt tỷ lệ cao	
D. Hạn chế tổn thất và giữ được độ nảy mầm
Câu 12. Quy trình bảo quản rau, hoa quả tươi bằng phương pháp lạnh là:
	A. Thu hái Chọn lựa Xử lý Làm ráo nước Đóng gói Bảo quản
B. Thu hái Làm ráo nước Lựa chọn Làm sạch Đóng gói Bảo quản
C. Thu hái Làm ráo nước Làm sạch Đóng gói Bảoquản	
D. Thu hái Chọn lựaLàm sạchLàm ráo nướcĐóng góiBảo quảnSử dụng
Câu 13. Sản phẩm chế biến từ gỗ phục vụ cho xây dựng là:
	A. Gỗ ván, gỗ ép	B. Gỗ tròn và gỗ thanh; gỗ ván và gỗ ép	
C. Gỗ bột	D. Gỗ tròn, gỗ thanh
Câu 14. Trong quy trình chế biến cà phê nhân, ngâm ủ lên men có tác dụng:
	A. Duy trì chất lượng và tạo hương vị đặc biệt cho cà phê	B. Duy trì chất lượng cà phê	C. Tạo hương vị đặc biệt cho cà phê	D. Giúp quá trình rửa nhớt dễ dàng
Câu 15. Vai trò của công đoạn đánh bóng gạo trong quy trình chế biến gạo là:
	A. Tránh làm giảm chất lượng gạo	B. Nâng cao chất lượng gạo 	
C. Làm gạo tăng tính thẩm mĩ	D. Nâng cao giá thành sản phẩm 
Câu 16. Chè sau khi chế biến được đóng gói và bảo quản ở nơi:
	A. Tránh ánh sáng chiếu trực tiếp	B. Có độ ẩm không khí thấp	
C. Có nhiệt độ thấp < 00C	D. Khô ráo, thoáng mát
Câu 17. Công tác bảo quản nông, lâm,thuỷ sản có vai trò về:
	A. Nâng cao hiệu quả và ổn định đặc điểm sinh học	B. ấn định thành phần hoá học
C. Nâng cao hiệu quả kinh tế	D. ấn định đặc điểm sinh học
Câu 18. Phương pháp bảo quản củ giống tốt nhất ở nước ta hiện nay là:
	A. Bảo quản kín	B. Bảo quản lạnh	
C. Bảo quản thông thoáng	D. Bảo quản lạnh và bảo quản thông thoáng
Câu 19. Các sản phẩm lâm nghiệp được sử dụng trong công nghiệp sản xuất giấy là do: 
	A. Chứa hàm lượng xenllulo cao (>80%)	B. Bền ở mọi điều kiện nhiệt độ	
C. Dễ bảo quản	D. Không bị phá huỷ ở điều kiện độ ẩm cao
Câu 20. Thời điểm thu hoạch hạt giống tốt nhất là:
	A. Hạt đúng độ chín	B. Tuỳ từng loại hạt giống	
C. Khi hạt chín sinh lý	D. Khi hạt chín hoàn toàn
Câu 21. Trong quy trình chế biến thịt hộp bước thanh trùng có vai trò:
	A. Kéo dài thời gian bảo quản	B. Tiêu diệt vi sinh vật hại	
C. Tăng giá trị dinh dưỡng của sản phẩm	D. Hạn chế tác hại của vi sinh vật hại 
Câu 22. Trong bảo quản ngắn hạn hạt giống, người ta sử dụng phương pháp bảo quản:
	A. Bảo quản kín và thông thoáng	B. Bảo quản kín	
C. Bảo quản thông thoáng	D. Bảo quản lạnh
Câu 23. Khâu có tính chất quyết định đến chât lượng sản phẩm sau bảo quản lúa, ngô là:
	A. Làm sạch và phân loại	B. Làm khô	C. Thu hoạch	D. Làm nguội
Câu 24. Trong quá trình sản xuất bột giấy, bột nấu sau khi lọc cát được chuyển qua máy sàng tinh để: 
	A. Giúp quá trình sấy khô bột nhanh hơn 	B. Thu được bột tinh đồng đều
	C. Thu được bột có chất lượng tốt	D. Thu được bột tinh khiết
Câu 25. Bước đầu tiên trong quy trình chế biến chè xanh theo quy mô công nghiệp
	A. Vò chè	B. Diệt men	C. Sao chè 	D. Làm héo
Câu 26. Độ ẩm không khí phù hợp cho việc bảo quản nông sản tươi là:
	A. <70%	B. Độ ẩm bão hoà( 100%) 	C. 85% - 90%	D. 70% - 80%
Câu 27. Sữa tươi nguyên chất được sử dụng để:
	A. Làm bánh sữa	B. Sản xuất bơ, pho mát	
C. Làm nước giải khát	D. Làm sữa chua
Câu 28. Chế biến gạo theo phương pháp truyền thống có nhược điếm với phương pháp chế biến công nghiệp là:
	A. Bảo quản được ngắn hơn	B. Tỉ lệ hao hụt gạo cao hơn.	
C. Phẩm chất gạo thấp hơn	D. Tỉ lệ gạo nát, gãy cao hơn.
Câu 29. Trong công nghiệp chế biến rau quả đóng hộp, khâu làm sạch nhằm mục đích:
	A. Loại bỏ cuống, hoa, rễ.	B. Loại bỏ vỏ, cuống, rễ và tạp chất.	
C. Loại bỏ tạp chất 	D. Nâng cao chất lượng sản phẩm.
Câu 30. Các loại củ, quả, hạt ngũ cốc là sản phẩm nông sản có đặc điểm chung:
	A. Là nguồn cung cấp chất bột, đường chủ yếu cho cơ thể người	
B. Là nguồn cung cấp chất đạm chủ yếu cho cơ thể người	
C. Là nguồn cung cấp chất béo cho cơ thể người	
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
D. Là nguồn cung cấp chất khoáng, vitamin chính cho cơ thể người.

File đính kèm:

  • docde kiem tra cong nghe hot hot.doc
Đề thi liên quan