Đề kiểm tra 45 phút môn công nghệ 11 học kì II
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 phút môn công nghệ 11 học kì II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT HK II NĂM HỌC 2008 - 2009 MƠN: CƠNG NGHỆ (ĐỀ: 01) Trường THPT Rạch Kiến Họ và tên: Lớp:11C Điểm: I/TRẮC NGHIỆM: (6.5 điểm) 01. Đối với động cơ làm mát bằng nước, trên thân máy và nắp máy cĩ : A. Cánh tản nhiệt và áo nước. B. Áo nước. C. Cánh tản nhiệt. D. Quạt giĩ. 02. Các loại cơ cấu phân phối khí là: A. Phân phối khí dùng xupap đặt và van trượt. B. Phân phối khí dùng xupap treo và van trượt C. Phân phối khí dùng xupap và dùng van trượt. D. Phân phối khí dùng xupap đặt và xupap treo. 03. Trong các thể tích sau đây, thể tích nào được giới hạn bởi hai điểm chết. A. Thể tích buồng cháy. B. Thể tích xilanh. C. Thể tích tồn phần. D. Thể tích cơng tác. 04. Khi động cơ hoạt động, các chi tiết máy trong động cơ bị nĩng bởi: A. Nguồn nhiệt do ma sát. B. Nguồn nhiệt từ buồng cháy và ma sát. C. Nguồn nhiệt từ mơi trường và ma sát. D. Nguồn nhiệt từ mơi trường. 05. Một chu trình làm việc của động cơ xăng 2 kỳ, trục khuỷu quay một gĩc : A. 900 . B. 7200 C. 3600 . D. 1800. 06. Động cơ nào khơng cĩ xupap: A. Động cơ 4 kỳ. B. Động cơ 2 kỳ và 4 kỳ. C. Động cơ Diesel 4 kỳ. D. Động cơ hai kỳ. 07. Xupap đĩng lại là do tác động của : A. Lực lị xo à đĩa lị xo à Xupap. B. Vấu cam à lị xo à đĩa lị xo à xupap. C. Lực lị xo à xupap. D. Vấu cam à lị xo à xupap. 08. Nước làm mát động cơ sẽ được bộ ổn nhiệt điều tiết về két nước khi: A. Nước nĩng và lạnh. B. Nước nĩng. C. Nước cịn mát. D. Cả 3 câu đều sai. 09. Trong một chu trình của động cơ 4 kỳ, piston thực hiện được bao nhiêu hành trình : A. 2. B. 4. C. 12. D. 8. 10. Để làm mát động cơ ta cĩ thể dùng A. Nước B. Dầu bơi trơn C. khơng khí D. Cả 3 đúng 11. Động cơ nào sau đây được sử dụng cho xe gắn máy 2 bánh A. Động cơ điêzen 2 kì B. Động cơ xăng 4 kì C. Động cơ điêzen D. Cả a,b đúng 12. Người phát minh ra động cơ chạy bằng dầu nặng là ai: A. J.E. Lenoir. B. R.C. Diesel. C. N. Otto. D. G. Damler. 13. Trong các chi tiết sau đây, chi tiết nào làm nhiệm vụ truyền lực giữa trục khuỷu và piston trong cơ cấu trục khuỷu thanh truyền. A. Thanh truyền. B. Chốt piston. C. Xilanh. D. Má khuỷu. 14. Trong các loại động cơ sau đây, động cơ nào cĩ cấu tạo piston dạng lồi : A. Động cơ xe gắn máy. B. Động cơ Diesel 4 kỳ. C. Động cơ xăng 4 kỳ. D. Động cơ xăng 2 kỳ. 15. Hệ thống cung cấp nhiên liệu và khơng khí trong động cơ xăng cĩ nhiệm vụ : A. Cung cấp hổn hợp xăng - khơng khí vào xilanh và thải sạch khí cháy ra khỏi động cơ. B. Chuẩn bị hổn hợp xăng - khơng khí bên ngồi máy. C. Lọc sạch khơng khí và xăng. D. Cả ba câu đều đúng. 16. Trong hệ thống bơi trơn, van nhiệt sẽ mở khi: A. Dầu lạnh. B. Dầu nĩng và dầu lạnh. C. Dầu nĩng. D. Thường xuyên. 17. Phân loại động cơ đốt trong theo nhiên liệu, cĩ các loại động cơ: A. Động cơ xăng, động cơ Diesel. B. Động cơ xăng, động cơ Diesel, động cơ Gas. C. Động cơ hai kỳ, động cơ 4 kỳ. D. Động cơ 4 kỳ ; động cơ khí gas. 18. Cấu tạo chung của động cơ đốt trong (diesel)cĩ bao nhiêu hệ thống chính: A. 6. B. 8. C. 5. D. 2. 19. Dùng để lắp các cơ cấu và hệ thống của động cơ là nhiệm vụ của : A. Thân máy. B. Cơ cấu phân phối khí. C. Nắp máy. D. Hệ thống làm mát. 20. Ở động cơ xăng, trong kỳ hút : A. Hổn hợp xăng - khơng khí được hút cùng một lúc vào xilanh động cơ. B. Hổn hợp xăng - khơng khí được bộ chế hịa khí chuẩn bị sẳn trên đường ống hút. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai. 21. Ở hệ thống nhiên liệu động cơ điêzen:lượng nhiên liệu cấp cho xilanh được điều chỉnh nhờ: A. Bơm cao áp B. Bầu lọc khí C. Vòi phun D. Bầu lọc dầu 22 . Nhiệm vụ của hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí ở động cơ điêzen: A. Cung cấp hổn hợp xăng và không khí cho động cơ B. Cung cấp dầu cho động cơ C. Cung cấp nhiên liệu và không khí cho xilanh động cơ D. Cung cấp hòa khí sạch vào xilanh động cơ 23 . Nhiệm vụ của hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí ở động cơ xăng: A. Cung cấp hòa khí cho động cơ B. Cung cấp không khí cho động cơ C. Cung cấp xăng cho động cơ D. Cung cấp hòa khí sạch vào xilanh động cơ 24 . Bánh đà là chi tiết nằm ở : A/ Đầu trục khuỷu B/ Đuôi trục khuỷu C/ Đầu trục cam D/ Đuôi trục cam 25 . Động cơ 4 kì piston đi từ ĐCD à ĐCT, cả 2 xupap đều đóng. Động cơ này đang thực hiện kì : A/ Hút B/ nén C/ Cháy dản nở D/ Xả 26 . Chi tiết dùng để bao kín và ngăn giữa không gian buồng cháy và không gian cacte là: A/ Vòng găng B/ Đầu piton C/ Thân piston D/ Đỉnh piston II/ TỰ LUẬN : (3.5 điểm) làm bài trên giấy tập học sinh ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT HK II NĂM HỌC 2008 - 2009 MƠN: CƠNG NGHỆ (ĐỀ: 02) Trường THPT Rạch Kiến Họ và tên: Lớp:11C Điểm: I/TRẮC NGHIỆM: (6.5 điểm) 01. Khi đơng cơ hoạt động, các chi tiết máy trong động cơ bị nĩng bởi: A. Nguồn nhiệt từ buồng cháy và ma sát. B. Nguồn nhiệt do ma sát. C. Nguồn nhiệt từ mơi trường và ma sát. D. Nguồn nhiệt từ mơi trường. 02. Xupap đĩng lại là do tác động của : A. Vấu cam à lị xo à xupap. B. Lực lị xo à đĩa lị xo à Xupap. C. Lực lị xo à xupap. D. Vấu cam à lị xo à đĩa lị xo à xupap. 03. Cấu tạo chung của động cơ đốt trong (xăng)cĩ bao nhiêu hệ thống chính: A. 2. B. 6. C. 4. D. 8. 04. Một chu trình làm việc của động cơ xăng 2 kỳ, trục khuỷu quay một gĩc : A. 7200 B. 1800. C. 900 . D. 3600 . 05. Động cơ nào khơng cĩ xupap: A. Động cơ 2 kỳ và 4 kỳ. B. Động cơ hai kỳ. C. Động cơ 4 kỳ. D. Động cơ Diesel 4 kỳ. 06. Trong hệ thống bơi trơn, van nhiệt sẽ mở khi: A. Dầu nĩng. B. Dầu lạnh. C. Thường xuyên. D. Dầu nĩng và dầu lạnh. 07. Trong một chu trình của động cơ 4 kỳ, piston thực hiện được bao nhiêu hành trình : A. 4. B. 2. C. 8. D. 12. 08. Hệ thống cung cấp nhiên liệu và khơng khí trong động cơ xăng cĩ nhiệm vụ : A. Chuẩn bị hổn hợp xăng - khơng khí bên ngồi mát. B. Cung cấp hổn hợp xăng - khơng khí vào xilanh và thải sạch khí cháy ra khỏi động cơ. C. Lọc sạch khơng khí và xăng. D. Cả ba câu đều đúng. 09. Đối với động cơ làm mát bằng nước, trên thân máy và nắp máy cĩ : A. Cánh tản nhiệt. B. Quạt giĩ. C. Áo nước. D. Cánh tản nhiệt và áo nước. 10. Các loại cơ cấu phân phối khí là: A. Phân phối khí dùng xupap đặt và xupap treo. B. Phân phối khí dùng xupap treo và van trượt C. Phân phối khí dùng xupap đặt và van trượt. D. Phân phối khí dùng xupap và dùng van trượt. 11. Người phát minh ra động cơ chạy bằng xăng đầu tiên là ai: A. G. Damler. B. R.C. Diesel. C. J.E. Lenoir. D. N. Otto. 12. Để làm mát động cơ ta cĩ thể dùng A. Nước B. Dầu bơi trơn C. khơng khí D. Cả 3 đúng 13. Xe gắn máy 2 bánh sử dụng động cơ nào A. Động cơ điêzen B. Động cơ xăng 4 kì C. Động cơ điêzen 2 kì D. Cả a,b đúng 14. Nước làm mát động cơ sẽ được bộ ổn nhiệt điều tiết về két nước khi: A. Nước nĩng. B. Nước cịn mát. C. Nước nĩng và lạnh. D. Cả 3 câu đều sai. 15. Trong các thể tích sau đây, thể tích nào được giới hạn bởi hai điểm chết. A. Thể tích buồng cháy. B. Thể tích xilanh. C. Thể tích tồn phần. D. Thể tích cơng tác. 16. Ở động cơ xăng, trong kỳ hút : A. Hổn hợp xăng - khơng khí được hút cùng một lúc vào xilanh động cơ. B. Hổn hợp xăng - khơng khí được bộ chế hịa khí chuẩn bị sẳn trên đường ống hút. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai. 17. Trong các loại động cơ sau đây, động cơ nào cĩ cấu tạo piston dạng lồi : A. Động cơ xăng 4 kỳ. B. Động cơ xe gắn máy. C. Động cơ Diesel 4 kỳ. D. Động cơ xăng 2 kỳ. 18. Trong các chi tiết sau đây, chi tiết nào làm nhiệm vụ truyền lực giữa trục khuỷu và piston trong cơ cấu trục khuỷu thanh truyền. A. Thanh truyền. B. Chốt piston. C. Xilanh. D. Má khuỷu. 19. Dùng để lắp các cơ cấu và hệ thống của động cơ là nhiệm vụ của : A. Hệ thống làm mát . B. Cơ cấu phân phối khí. C. Thân máy. D. Nắp máy. 20. Phân loại động cơ đốt trong theo nhiên liệu, cĩ các loại động cơ: A. Động cơ hai kỳ, động cơ 4 kỳ. B. Động cơ xăng, động cơ Diesel. C. Động cơ 4 kỳ ; động cơ khí gas. D. Động cơ xăng, động cơ Diesel, động cơ Gas. 21. Câu phát biểu nào sau đây không đúng: A/ Xec măng dùng để bao kín buồng cháy và cạo dầu về cácte B/ Bạc thanh truyền có công dụng giảm ma sát, thuận tiện sửa chữa và thay thế. C/ Đối trọng dùng để cân bằng trục khuỷu do chốt khuỷu không đồng tâm với trục khuỷu D/ Bánh đà là chi tiết nằm ở đầu trục khuỷu dùng để điều hoà momen quay của máy. 22 . Ở động cơ 4 kì, kì nào cà 2 xupap đều đóng? A/ nạp và nén B/ nén, cháy dãn nở C/ cháy dãn nở, thải D/ thải, hút 23 . Chi tiết liên kết và truyền lực với đầu to thanh truyền là: A/ đầu trục khuỷu B/ chốt khuỷu C/ cổ khuỷu D/ má khuỷu 24 . Thuật ngử “ đôn dên” có nghĩa là: A/ làm tăng đường kính xilanh B/ làm giảm đường kính xilanh C/ làm tăng hành trình piston D/ làm giảm hành trình piston 25 . Thuật ngử “ xoáy lồng” có nghĩa là: A/ làm tăng đường kính xilanh B/ làm giảm đường kính xilanh C/ làm tăng hành trình piston D/ làm giảm hành trình piston 26 . Đặc điểm nào sau đây không phải của động cơ 2 kì? A/ pha dầu vào nhiên liệu B/ tiêu hao ít nhiên liệu C/ tốc độ quay đều hơn động cơ 4 kì D/ chu trình làm việc ngắn. II/ TỰ LUẬN : (3.5 điểm) làm bài trên giấy tập học sinh 27. Câu phát biểu nào sau đây không đúng: A/ Xec măng dùng để bao kín buồng cháy và cạo dầu về cácte B/ Bạc thanh truyền có công dụng giảm ma sát, thuận tiện sửa chữa và thay thế. C/ Đối trọng dùng để cân bằng trục khuỷu do chốt khuỷu không đồng tâm với trục khuỷu D/ Bánh đà là chi tiết nằm ở đầu trục khuỷu dùng để điều hoà momen quay của máy. 28. Ở động cơ 4 kì, kì nào cà 2 xupap đều đóng? A/ nạp và nén B/ nén, cháy dãn nở C/ cháy dãn nở, thải D/ thải, hút 29. Chi tiết liên kết và truyền lực với đầu to thanh truyền là: A/ đầu trục khuỷu B/ chốt khuỷu C/ cổ khuỷu D/ má khuỷu 30. Thuật ngử “ đôn dên” có nghĩa là: A/ làm tăng đường kính xilanh B/ làm giảm đường kính xilanh C/ làm tăng hành trình piston D/ làm giảm hành trình piston 31. Thuật ngử “ xoáy lồng” có nghĩa là: A/ làm tăng đường kính xilanh B/ làm giảm đường kính xilanh C/ làm tăng hành trình piston D/ làm giảm hành trình piston 32. Khi đôn dên hoặc xoáy lồng sẽ làm cho động cơ: A/ tăng thể tích công tác B/ tăng thể tích buồng cháy C/ giảm thể tích công tác D/ giảm thể tích buồng cháy 33. Đặc điểm nào sau đây không phải của động cơ 2 kì? A/ pha dầu vào nhiên liệu B/ tiêu hao ít nhiên liệu C/ tốc độ quay đều hơn động cơ 4 kì D/ chu trình làm việc ngắn. 33. Đặc điểm nào sau đây không phải của động cơ diesel 4 kì? A/ nhiên liệu được đốt cháy nhờ buji B/ nhiên liệu được hoà trộn trước khi vào buồng cháy C/ nhiên liệu được hoà trộn trong buồng cháy D/ Các te có chứa dầu 34. Đặc điểm nào sau đây không phải của động cơ điezen? A/ Nhiên liệu được đốt cháy triệt để do tỉ số nén lớn B/ Nhiên liệu được hoà trộn trong buồng cháy C/ Hiệu suất động cơ lớn D/ Các te không chứa dầu bôi trơn Trường THPT Rạch Kiến Họ và tên:.. Lớp : ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT KHỐI 11 HỌC KỲ II. NĂM HỌC 2007 - 2008 MƠN : CƠNG NGHỆ Đề 03 ¯ Nội dung đề: 003 01. Trong một chu trình của động cơ 4 kỳ, piston thực hiện được bao nhiêu hành trình : A. 4. B. 12. C. 2. D. 8. 02. Dùng để lắp các cơ cấu và hệ thống của động cơ là nhiệm vụ của : A. Nắp máy. B. Hệ thống làm mát. C. Cơ cấu phân phối khí. D. Thân máy. 03. Xupap đống lại là do tác động của : A. Lực lị xo à đĩa lị xo à Xupap. B. Vấu cam à lị xo à xupap. C. Lực lị xo à xupap. D. Vấu cam à lị xo à đĩa lị xo à xupap. 04. Nước làm mát động cơ sẽ được bộ ổn nhiệt điều tiết về két nước khi: A. Nước cịn mát. B. Nước nĩng. C. Nước nĩng và lạnh. D. Cả 3 câu đều sai. 05. Trong các chi tiết sau đây, chi tiết nào làm nhiệm vụ truyền lực giữa trục khuỷu và piston trong cơ cấu trục khuỷu thanh truyền. A. Xilanh. B. Thanh truyền. C. Chốt piston. D. Má khuỷu. 06. Để làm mát động cơ ta cĩ thể dùng A. khơng khí B. Nước C. Dầu bơi trơn D. Cả 3 đúng 07. Cấu tạo chung của động cơ đốt trong cĩ bao nhiêu hệ thống chính: A. 4. B. 2. C. 8. D. 6. 08. Khi đơng cơ hoạt động, các chi tiết máy trong động cơ bị nĩng bởi: A. Nguồn nhiệt do ma sát. B. Nguồn nhiệt từ mơi trường và ma sát. C. Nguồn nhiệt từ buồng cháy và ma sát. D. Nguồn nhiệt từ mơi trường. 09. Người phát minh ra động cơ chạy bằng dầu nặng là ai: A. R.C. Diesel. B. G. Damler. C. N. Otto. D. J.E. Lenoir. 10. Hệ thống cung cấp nhiên liệu và khơng khí trong động cơ xăng cĩ nhiệm vụ : A. Lọc sạch khơng khí và xăng. B. Chuẩn bị hổn hợp xăng - khơng khí bên ngồi mát. C. Cung cấp hổn hợp xăng - khơng khí vào xilanh và thải sạch khí cháy ra khỏi động cơ. D. Cả ba câu đều đúng. 11. Ở động cơ xăng, trong kỳ hút : A. Hổn hợp xăng - khơng khí được bộ chế hịa khí chuẩn bị sẳn trên đường ống hút. B. Hổn hợp xăng - khơng khí được hút cùng một lúc vào xilanh động cơ. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai. 12. Trong các thể tích sau đây, thể tích nào được giới hạn bởi hai điểm chết. A. Thể tích buồng cháy. B. Thể tích xilanh. C. Thể tích cơng tác. D. Thể tích tồn phần. 13. Xe gắn máy 2 bánh sử dụng động cơ nào A. Động cơ điêzen 2 kì B. Động cơ điêzen C. Đơng cơ xăng 4 kì D. Cả a,b đúng 14. Động cơ nào khơng cĩ xupap: A. Động cơ Diesel 4 kỳ. B. Động cơ 4 kỳ. C. Động cơ 2 kỳ và 4 kỳ. D. Động cơ hai kỳ. 15. Trong các loại động cơ sau đây, động cơ nào cĩ cấu tạo piston dạng lồi : A. Động cơ Diesel 4 kỳ. B. Động cơ xăng 2 kỳ. C. Động cơ xe gắn máy. D. Động cơ xăng 4 kỳ. 16. Phân loại động cơ đốt trong theo nhiên liệu, cĩ các loại động cơ: A. Động cơ xăng, động cơ Diesel, động cơ Gas. B. Động cơ xăng, động cơ Diesel. C. Động cơ 4 kỳ ; động cơ khí gas. D. Động cơ hai kỳ, động cơ 4 kỳ. 17. Các loại cơ cấu phân phối khí là: A. Phân phối khí dùng xupap treo và van trượt B. Phân phối khí dùng xupap đặt và van trượt. C. Phân phối khí dùng xupap đặt và xupap treo. D. Phân phối khí dùng xupap và dùng van trượt. 18. Một chu trình làm việc của động cơ xăng 2 kỳ, trục khuỷu quay một gĩc : A. 7200 B. 900 . C. 1800. D. 3600 . 19. Trong hệ thống bơi trơn, van nhiệt sẽ mở khi: A. Dầu nĩng và dầu lạnh. B. Thường xuyên. C. Dầu lạnh. D. Dầu nĩng. 20. Đối với động cơ làm mát bằng nước, trên thân máy và nắp máy cĩ : A. Cánh tản nhiệt và áo nước. B. Quạt giĩ. C. Cánh tản nhiệt. D. Áo nước. Trường THPT Rạch Kiến Họ và tên:.. Lớp : ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT KHỐI 11 HỌC KỲ II. NĂM HỌC 2007 - 2008 MƠN : CƠNG NGHỆ Đề 04 ¯ Nội dung đề: 004 01. Trong các chi tiết sau đây, chi tiết nào làm nhiệm vụ truyền lực giữa trục khuỷu và piston trong cơ cấu trục khuỷu thanh truyền. A. Chốt piston. B. Thanh truyền. C. Xilanh. D. Má khuỷu. 02. Xe gắn máy 2 bánh sử dụng động cơ nào A. Động cơ điêzen 2 kì B. Đơng cơ xăng 4 kì C. Động cơ điêzen D. Cả a,b đúng 03. Một chu trình làm việc của động cơ xăng 2 kỳ, trục khuỷu quay một gĩc : A. 1800. B. 900 . C. 7200 D. 3600 . 04. Trong các loại động cơ sau đây, động cơ nào cĩ cấu tạo piston dạng lồi : A. Động cơ xăng 4 kỳ. B. Động cơ xe gắn máy. C. Động cơ xăng 2 kỳ. D. Động cơ Diesel 4 kỳ. 05. Nước làm mát động cơ sẽ được bộ ổn nhiệt điều tiết về két nước khi: A. Nước cịn mát. B. Nước nĩng. C. Nước nĩng và lạnh. D. Cả 3 câu đều sai. 06. Xupap đống lại là do tác động của : A. Lực lị xo à xupap. B. Lực lị xo à đĩa lị xo à Xupap. C. Vấu cam à lị xo à đĩa lị xo à xupap. D. Vấu cam à lị xo à xupap. 07. Để làm mát động cơ ta cĩ thể dùng A. Nước B. Dầu bơi trơn C. khơng khí D. Cả 3 đúng 08. Động cơ nào khơng cĩ xupap: A. Động cơ hai kỳ. B. Động cơ 4 kỳ. C. Động cơ 2 kỳ và 4 kỳ. D. Động cơ Diesel 4 kỳ. 09. Khi đơng cơ hoạt động, các chi tiết máy trong động cơ bị nĩng bởi: A. Nguồn nhiệt từ mơi trường và ma sát. B. Nguồn nhiệt từ mơi trường. C. Nguồn nhiệt từ buồng cháy và ma sát. D. Nguồn nhiệt do ma sát. 10. Dùng để lắp các cơ cấu và hệ thống của động cơ là nhiệm vụ của : A. Thân máy. B. Hệ thống làm mát. C. Cơ cấu phân phối khí. D. Nắp máy. 11. Cấu tạo chung của động cơ đốt trong cĩ bao nhiêu hệ thống chính: A. 8. B. 2. C. 6. D. 4. 12. Ở động cơ xăng, trong kỳ hút : A. Hổn hợp xăng - khơng khí được hút cùng một lúc vào xilanh động cơ. B. Hổn hợp xăng - khơng khí được bộ chế hịa khí chuẩn bị sẳn trên đường ống hút. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai. 13. Đối với động cơ làm mát bằng nước, trên thân máy và nắp máy cĩ : A. Quạt giĩ. B. Cánh tản nhiệt. C. Áo nước. D. Cánh tản nhiệt và áo nước. 14. Trong hệ thống bơi trơn, van nhiệt sẽ mở khi: A. Dầu nĩng. B. Thường xuyên. C. Dầu nĩng và dầu lạnh. D. Dầu lạnh. 15. Hệ thống cung cấp nhiên liệu và khơng khí trong động cơ xăng cĩ nhiệm vụ : A. Cung cấp hổn hợp xăng - khơng khí vào xilanh và thải sạch khí cháy ra khỏi động cơ. B. Lọc sạch khơng khí và xăng. C. Chuẩn bị hổn hợp xăng - khơng khí bên ngồi mát. D. Cả ba câu đều đúng. 16. Trong các thể tích sau đây, thể tích nào được giới hạn bởi hai điểm chết. A. Thể tích cơng tác. B. Thể tích buồng cháy. C. Thể tích tồn phần. D. Thể tích xilanh. 17. Phân loại động cơ đốt trong theo nhiên liệu, cĩ các loại động cơ: A. Động cơ xăng, động cơ Diesel. B. Động cơ 4 kỳ ; động cơ khí gas. C. Động cơ hai kỳ, động cơ 4 kỳ. D. Động cơ xăng, động cơ Diesel, động cơ Gas. 18. Người phát minh ra động cơ chạy bằng dầu nặng là ai: A. R.C. Diesel. B. G. Damler. C. J.E. Lenoir. D. N. Otto. 19. Các loại cơ cấu phân phối khí là: A. Phân phối khí dùng xupap đặt và van trượt. B. Phân phối khí dùng xupap treo và van trượt C. Phân phối khí dùng xupap đặt và xupap treo. D. Phân phối khí dùng xupap và dùng van trượt. 20. Trong một chu trình của động cơ 4 kỳ, piston thực hiện được bao nhiêu hành trình : A. 12. B. 2. C. 4. D. 8.
File đính kèm:
- kiem tra 1tiethk209.doc