Đề kiểm tra 45 phút : môn công nghệ 6
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 phút : môn công nghệ 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đ ề kiểm tra 45 phút : môn công nghệ 6 A . đề bài . Câu 1 ( 1 điểm ) Hãy sắp xếp lại cho đúng quá trình cắt khâu một sản phẩm : A . Trang trí B . Cắt C . Vẽ D . Khâu E . Hoàn thiện Câu 2 ( 5 điểm ) Hãy chọn các từ hoặc nhóm từ trong bảng dưới đây điền vào chỗ trống hoàn thiện quá trình giặt tại nhà - Nước sạch - Vò - Cặp quần áo - Bóng râm - Phơi - Lấy - Mắc áo - Tách riêng - Chất làm mềm vải - Ngâm - Giũ Ngoài nắng .. các vật ở trong túi ra .. áo quần màu trắng và màu nhạt với áo quần sẫm màu để giặt riêng trước bằng xà phòng những chỗ bẩn nhiều như cổ áo , măng séc tay , đầu gối quần vv .. cho đỡ bẩn .áo quần trong nước xà phòng khoảng nửa giờ , vò khẽ để xà phòng thấm đều .nhiều lần bằng ..cho hết xà phòng . Cho thêm ..nếu cần .áo quần màu sáng bằng vải bóng , lanh , vải pha màu .. và phơi áo quần màu , vải Polyeste , lụa , nilon ở trong . Nên phơi .cho áo quần thật phẳng , chóng khô và sử dụng ..để áo quần không bị rơi khi phơi. Câu 3 (2điểm ) Kí hiệu sau đây có ý nghĩa thông báo điều gì ? 1 / A .Không giặt được B . Chỉ giặt bằng tay C . Nên giặt khô ` D . Không giặt nước nóng quá 400C 2/ A . Được tẩy B . Không được tẩy C . Không được giặt bằng máy D . Khi phơi phải phẳng bề mặt Câu 4 ( 2 điểm ) Nêu quy trình thực cách cắm hoa . B . Biểu điểm Câu 1 ( 1 điểm ) Sơ đồ đúng : C B D A E Câu 2 ( 5 điểm ) Điền đúng theo thứ tự như sau : Lấy , tách riêng ,vò , ngâm , giũ , nước sạch , chất làm mềm vải , phơi , ngoài nắng , bóng dâm , mắc quần áo , cặp quần áo Câu 3 ( 2 điểm ) Kí hiệu 1 : D ( 1 điểm ) Kí hiệu 2 : B ( 1điểm ) Câu 4 ( 2 điểm ) Mỗi quy trình đúng cho 0,5 điểm Lựa chọn hoa lá , bình , dạng bình phù hợp Cắt cành và cắm hoa Cắt cành phụ có độ dài Đặt hoa vào vị trí đề kiểm tra học kì I : môn công nghệ 6 ( thời gian làm bài 60 phút ) A . đề bài : Câu 1 : Em hãy tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống cho đủ nghĩa những câu sau đây : a. Trang phục bao gồm các loại . và một số vật dụng khác đi kèm như .. b. Trang phục ngoài chức năng khỏi tác hại của môi trường còn có chức năng .. c. Tranh ảnh thường dùng để .. biết cách chọn tranh ảnh và cách bài trí sẽ tạo nên sự ..duyên dáng cho căn phòng , tạo cảm giác d. Nếu căn phòng hẹp , có một .. phong cảch hay bãi biển treo ở bức tường dài , sẽ tạo cảm giác .hơn e.Vải sợi hoá học có thể chia làm hai loại : . được dệt bằng sợi nhân tạo và .được dệt bằng sợi tổng hợp g. Người béo nên mặc vải .. làm cho người có cảm giác gầy đi , còn người gầy nên mặc vài .. làm cho người có cảm giác béo lên. Câu 2 Trong các câu sau đay câu nào đúng câu nào sai : Quần áo lao động nên may vải màu sáng mỏng và bằng vải sợi nhân tạo Trang phục mùa nóng thường may rộng rãi thoáng mát và bằng chất liệu vải sợi thiên nhiên Giữ nhà ở ngăn lắp sạch sẽ góp phần bảo vệ sức khoẻ cho các thành viên trong gia đình Chỉ có những gia đình khá giả về kinh tế mới có điều kiện làm đẹp cho ngôi nhà mình Nhà ở bẩn thỉu , lộn xộn cần được thường xuyên lau chùi sắp xếp gọn gàng Câu 3 : Hãy ghép nội dung ở cột A với nội dung ở cột B để được câu hoàn chỉnh : A B 1/ Trang phục đi học phải 2/ Trang phục đi lao động phải 3/ Bảo quản trang phục 4 Biết bảo quản trang phục 5/ Biết bảo quản trang phục đúng kĩ thuật 6/ Là ( ủi ) là một công việc cần thiết Sẽ giữ được vẻ đẹp , độ bền của trang phục Làm phẳng quần áo sau khi giặt phơi Rộng rãi , thấm mồ hôi dễ hoạt động Là việc làm cần thiết và thường xuyên trong gia đình Gọn gàng nhã nhặn dễ hoạt động Câu 4: Em hãy kể tên một số loại hoa và cây cảnh thông dụng ở Việt Nam . Có thể trang trí loại hoa , cây cảnh đó vào vị trí nào trong nhà . Vào dịp lễ tết người ta thường bày những loại hoa và cây cảnh gì ? B. biểu điểm Câu 1 ( 3 điểm ) mỗi ý đúng cho 0,5 điểm Quần áo , Giầy , dép , mũ , khăn Bảo vệ cơ thể , làm đẹp cho cơ thể Trang trí tường nhà , vui mắt , thoải mái , dễ chịu Bức tranh , rộng rãi , thoáng mát Vải sợi nhân tạo , vải sợi tổng hợp g. Màu sẫm , màu sáng Câu 2 ( 2,5 điểm ) mỗi ý đúng cho 0,5 điểm Sai Đúng Đúng Sai Đúng Câu 3 ( 2,5 điểm ) mỗi ý đúng cho 0,5 điểm Câu 4 ( 2 điểm ) Kể tên được một số cây cảnh thông dụng ( 0,5 điểm ) VD : Cây Si , Tùng , Cúc , Trúc ,Mai , cây Phát Tài , Sứ , Đào, Dơn , Quất.. Nơi trang trí các loại cây hoa đó : Trong nhà , lan can , sân , vườn ( 0,75 điểm ) Vào dịp tết thường lấy những cây : Đào , Quất , Quýt ,Dơn , Cúc ( 0,75 đđề kiểm tra 45 phút : môn công nghệ 7 đề bài Phần I : Trắc nghiệm ( 5 điểm ) Câu 1 : Em hãy hoàn thành sơ đồ thành phần của đất trồng Đất trồng Câu 2: Hoàn thành bảng sau : Độ PH Đất chua , kiềm , trung tính PH < 6,5 PH = 6,5 7,5 PH > 7,5 Câu 3 : Câu nào đúng nhất : 1/ Phân bón gồm 3 loại : Phân chuồng , phân NPK , phân đạm Phân bắc , phân chuồng , phân lân Phân đạm ,phân lân , phân NPK Phân hữu cơ , phân hoá học , phân vi sinh 2/ Bón phân làm cho đất thoáng khí Bón phân nhiều cho năng suất cao c . Bón phân hoá học chất lượng sản phẩm mới tốt d . Bón phân hợp lí cây trồng mới cho năng suất cao , phẩm chất tốt Phần II : Tự Luận ( 5 điểm ) Câu 4 Có mấy biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại ? Em hãy nêu biện pháp phòng trừ của biện pháp canh tác và sử dụng giống chống sâu bệnh? Câu 5 : Giải thích tên thuốc : Pa dan 95WP , Carban 50SC B. Biểu điểm Phần I: Trắc nghiệm ( 4,5 điểm ) Câu 1 ( 2,5 điểm ) điền đúng mỗi ô cho 0,5 điểm Phần lỏng Phần rắn Phần khí Chất hữu cơ Chất vô cơ Đất trồng Câu 2 ( 1,5 điểm ) : đúng mỗi ý cho 0,5 điểm Độ PH Đất chua , kiềm , trung tính PH < 6,5 PH = 6,5 7,5 PH > 7,5 Đất chua Đất trung tính Đất kiềm Câu 3 ( 0,5 điểm ) đúng mỗi ý cho 0,25 điểm d d Phần II : Tự luận ( 5 điểm ) Câu 4 ( 5 điểm + ý a ( 2,5 điểm ) nêu đúng mỗi biện pháp cho 0,5 điểm 1/ Biện pháp canh tác và sử dụng giống chống sâu bệnh hại 2, Biện pháp thủ công 3, Biện pháp hoá học 4, Biện pháp sinh học 5, Biện pháp kiểm dịch thực vật + ý b( 2,5 điểm ) nêu đúng mỗi biện pháp cho 0,5 điểm Vệ sinh đồng ruộng ,làm đất Gieo trồng đúng thời vụ Chăm sóc kịp thời , bón phân hợp lí Luân phiên các loại cây trồng khác nhau trên một đơn vị diện tích Sử dụng giống chống sâu bệnh Câu 5 ( 0,5 điểm ) + Padan 95WP ( 0,25 điểm ) Padan : thuốc trừ sâu Padan 95 : chứa 95 chất tác dụng WP : thuốc bột thấm nước + Carban 50 SC - Carban : Thuốc trừ sâu Carban - 50 : Chứa 50 % chất tác dụng - SC : Thuốc nhũ dầu đề kiểm tra học kì I : môn công nghệ 7 A . đề bài Phần I : Trắc nghiệm ( 3 điểm ) Câu 1 ( 1,5 điểm ) Ghép các câu 1 , 2 ,3 , 4 ,5 ,6 với các câu a , b , c , d , e ,g cho phù hợp 1, Mục đích làm đất 2, Cày đất 3, Bừa đất 4, Lên luống 5 , Sử lí bằng nhiệt độ 6, Phương pháp gieo trồng Làm đất nhỏ và thu gom cỏ dại Dễ thoát nước , dễ chăm sóc Lật đất sâu lên bề mặt Làm đất tơi xốp , diệt cỏ dại và mầm sâu bệnh tạo điều kiện cây trồng phát triển Gieo bằng hạt , trồng bằng cây hay bằng hom , bằng củ g. Ngâm hạt giống vào nước ở nhiệt độ và thời gian nhất định tuỳ theo giống Câu 2 ( 1,5 điểm) Điền tiếp vào dấu ( ..) Khoảng () gieo trồng một loại cây nào đó gọi là thời vụ Phơi đất ải là một biện pháp phòng trừ () Các tỉnh phía bắc có thêm vụ thứ tư đó là (.) Khi lúa sắp làm đòng nên bón thúc bằng phân (.) (.)giữa cây trồng cạn và cây trồng nước g.Mỗi vụ trồng một loại cây khác nhau gọi là (....) Phần II : Tự luận ( 7 điểm ) Câu 3 ( 4 điểm ) Hạt giống trước khi đem gieo phải kiểm tra những tiêu chí nào ? Xử lí hạt giống nhằm mục đích gì ? ở địa phương em có tiến hành xử lí hạt giống không , nếu có thường xử lí theo cách nào ? Câu 4 ( 3 điểm ) : Nêu vai trò của giống và phương pháp tạo chọn giống cây trồng ? B .Biểu điểm Phần I : Trắc nghiệm ( 3 điểm ) Câu 1 ( 1,5 điểm ) đúng mỗi ý cho 0,25 điểm d 4 - b c 5 - g a 6 – e Câu 2 ( 1,5 điểm ) điền đúng mỗi ý cho 0,25 điểm a- Thời gian b – Cỏ dại , sâu bệnh c – Vụ đông d - Đạm e ,g – Luân canh Phần II : Tự luận ( 7 điểm ) Câu 3 ( 4 điểm ) Hạt giống đem gieo đảm bảo các tiêu chí : Tỉ lệ nẩy mầm cao ( 0,5 điểm ) Không có sâu , bệnh ( 0,5 điểm ) Độ ẩm thấp ( 0,5 điểm ) Không lẫn giống khác và hạt cỏ dại ( 0,5 điểm ) Sức nẩy mầm mạnh ( 0,5 điểm ) b. -Xử lí hạt giống nhằm mục đích : Kích thích hạt nẩy mầm nhanh vừa diệt trừ sâu bệnh có ở hạt Địa phương có tiến hành xử lí hạt giống theo hai cách : + Xử lí bằng nhiệt độ ( áp dụng phổ biến ) : Ngâm hạt trong nước ấm + Xử lí bằng hóa chất : trộn hạt với hoá chất hoặc ngâm hạt trong dung dịch chứa hoá chất Câu 4 ( 3 điểm ) đúng mỗi ý cho 1 điểm - Luân canh là cách tiến hành gieo trồng luân phiên các loại cây trồng khác nhau trên cùng một diện tích Xen canh : trên cùng một diện tích trồng hai loại hoa màu cùng một lúc hoặc cách nhau một thời gian không lâu để tận dụng diện tích , chất dinh dưỡng , ánh sáng Tăng vụ : Là tăng số vụ gieo trồng trong một năm trên một diện tích đất. đề kiểm tra học kì I : môn công nghệ 7 ( thời gian làm bài 60 phút ) A . Đề bài Phần I : Trắc nghiệm ( 5 điểm ) Câu 1 ( 3 điểm ) Em hãy sắp xép các loại phân bón dưới đây vào các nhóm thích hợp theo mẫu bảng sau : Cây Điền thanh Phân trâu , bò Phân NPK Khô dầu dừa e. Phân lợn g.Cây muồng muồng h.Supe lân i, Nitragin ( chứa vi sinh vật chuyển hoá đạm ) Bèo dâu l. Khô dầu đậu tương m . DAP ( phân bón chứa N,P) n . U Rê ( phân bón chứa N) Nhóm phân bón Loại phân bón Phân hữu cơ Phân hoá học Phân vi sinh Câu 2 ( 1 điểm ) Chọn ý đúng cho phương pháp sản xuất giống cây trồng bằng nhân giống vô tính : Trồng lúa , trồng khoai tây , trồng mía Trồng sắn dây , sắn tàu , trồng rau ngót bằng cành Trồng ngô , trồng lạc , trồng đậu tương Triết cành chanh , ghép mắt cây hồng , giâm dây khoai lang Câu 3 ( 1 điểm ) Theo em hạt giống đem gieo phải đảm bảo các tiêu chí nào sau đây Tỉ lệ nẩy mầm cao Không có sâu , bệnh Độ ẩm thấp Không lẫn giống khác và hạt cỏ dại Sức nẩy mầm mạnh Kích thước hạt to Phần II :Tự luận ( 5 điểm ) Câu 4 ( 2 điểm ) Câu 5 ( 3 điểm ) Tại sao phải bảo vệ rừng ? Dùng các biện pháp nào để bảo vệ rừng B . Biểu điểm Phần I : Trắc nghiệm ( 5 điểm ) Câu 1 ( 3 điểm ) đúng mỗi ý cho 0,25 điểm Nhóm phân bón Loại phân bón Phân hữu cơ Phân hoá học Phân vi sinh a , b , d ,e ,g ,k ,l c , h , m ,n i Câu 2 ( 1 điểm ) Chọn đúng mỗi ý cho 0,5 điểm đúng : b,d Câu 3 ( 1 điểm ) Chọn đúng 5 tiêu trí cho 1 điểm 5 tiêu chí : a,b ,c ,d , e Câu 4 ( 2 điểm ) Lập luận để nêu ra 3 điều kiện cho 0,5 điểm Nêu được mỗi điều kiện cho 0,5 điểm 3 điều kiện là : 1 – Chỉ được khai thác chọn không được khai thác trắng 2 – Rừng còn nhiều cây gỗ to có giá trị kinh tế 3 – Lượng gỗ khai thác chọn nhỏ hơn 35 % lượng gỗ của khu rừng khai thác Câu 5 ( 3 điểm ) Trả lời được ý tại sao phải bảo vệ rừng cho 1,5 điểm Trả lời: Rừng là tài nguyên quý của đất nước , là một bộ phận quan trọng của môi trường sinh thái , có giá trị to lớn đối với đời sống và sản xuất của xã hội . Trả lời được mỗi biện pháp cho 0,5 điểm Nghiêm cấm mọi hành động phá rừng , gây cháy rừng , lấn chiếm rừng , đất rừng Định canh ,định cư , phòng chống cháy rừng , chăn nuôi gia súc Chỉ được khai thác rừng và sản xuất đất rừng khi được cơ quan lâm nghiệp cấp giấy phép đề kiểm tra 45 phút : môn công nghệ 8 A . Đề bài Phần I : Trắc nghiệm ( 4 điểm ) Câu 1 ( 1,25 điểm ) Điền cụm từ thích hợp vào ô trống Hình chiếu đứng có hướng chiếu . Hình chiếu bằng có hướng chiếu . Hình chiếu cạnh có hướng chiếu .. Hình chiếu bằng . hình chiếu đứng Hình chiếu cạnh hình chiếu đứng Câu 2 ( 0,75 điểm ) Ghi tên gọi các hình chiếu 1 ; 2 ; 3 1 2 3 Hình chiếu Tên hình chiếu 1 2 3 Câu 3 ( 0,75 điểm ) Sắp xếp lại nội dung theo đúng trình tự đọc của bản vẽ chi tiết Hình biểu diễn Kích thước Khung tên Yêu cầu kĩ thuật Tổng hợp Câu 4 ( 1,25 điểm ) Phát biểu quy ước vẽ ren ngoài bằng cách điền cụm từ liền đậm và liền mảnh vào các mệnh đề sau: Đường đ ỉnh ren được vẽ bằng nét . Đường chân ren được vẽ bằng nét .. Đường giới hạn ren được vẽ bằng nét Vòng đỉnh ren được vẽ đóng kín bằng nét.. Vòng chân ren được vẽ hở bằng nét .. Phần II : Tự luận ( 6 điểm ) Câu 5 ( 3 điểm ) Nêu khái niệm về bản vẽ kĩ thuật Thế nào là hình cắt ? Hình cắt dùng để làm gì ? Câu 6 : ( 3 điểm ) Kể tên các khối đa diện đã học. Kể tên các khối tròn xoay đã học B. Biểu điểm Phần I : Trắc nghiệm ( 4 điểm ) Câu 1 ( 1,25 điểm ) đúng mỗi ý cho 0,25 điểm Từ trước tới Từ trên xuống Từ trái sang ở dưới ở bên phải Câu 2 (0,75 điểm ) đúng mỗi ý cho 0,75 điểm Hình chiếu Tên hình chiếu 1 2 3 Hình chiếu bằng Hình chiếu đứng Hình chiếu cạnh Câu 3(0,75) Sắp xếp đúng trình tự cho 0,75 điểm c-1 d-4 a-2 e-5 b-3 Câu4(1,25) đúng mỗi ý cho 0,25 điểm a.Liền đậm b.Liền mảnh c.Liền đậm d.Liền đậm e.Liền mảnh Phần II :Tự luận (6 điểm ) Câu 5 (3điểm ) đúng mỗi ý cho 1 điểm b.(1điểm ) Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở sau mặt phẳng cắt (khi giả sử cắt vật thể ) . c.( 1 điểm ) Hình cắt dùng để biểu diễn rõ hơn hình dạng bên trong của vật thể . Câu 6 ( 3 điểm ) : Kể đúng mỗi hình cho 0,5 điểm + Hình hộp chữ nhật . + Hình lăng trụ đều + Hình chóp đều . Các khối tròn xoay - Hình trụ Hình nón Hình cầu . đ ề kiểm tra 45 phút : môn công nghệ 8 A . đề bài . Câu 1 : Em hãy đánh dấu (x) vào ô để chỉ ra những bộ phận nào của chiếc xe đạp được làm bằng kim loại . Đùi đĩa xe 7 . Vành xe Vỏ yên xe 8 . Nan hoa xe Líp xe 9. Má phanh Lốp xe 19 . Khung xe Xích xe Tay phanh Câu 2 : Em hãy nối mỗi cụm từ ở cột A với một số câu ở cột B để được câu trả lời đúng A B Chất dẻo nhiệt - Chất dẻo nhiệt rắn 1 . Có nhiệt độ nóng chảy thấp ,nhẹ , dẻo 2 . Hoá rắn ngay sau khi ép dưới áp suất và nhiệt độ gia công. 3 . Chịu dược nhiệt độ cao , có độ bền cao 4 . Không bị ô xi hoá dễ pha màu 5. Có khả năng chế biến lại 6 . Không dẫn nhiệt , dẫn điện Câu 3 : Nêu vai trò của cơ khí Câu 4 : Vẽ sơ đồ quá trình tạo ra sản phẩm cơ khí Câu 5 : Nêu các tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí B . biểu điểm Câu 1 : ( 1,75 điểm ) Điền đúng mỗi chỗ cho 0,25 điểm : 1 , 3 ,5 , 6 , 7 , 8 , 10 Câu 2 : ( 1,75 điểm ) điền đúng mỗi chố cho 0,25 điểm Chất dẻo nhiệt : 1 , 4 ,5 ,6 Chất dẻo nhiệt rắn : 2 , 3 , 6 Câu 3 ( 3 điểm ) mỗi vai trò cho 1 diểm - Vai trò của cơ khí tạo ra máy móc , thiết bị thay lao động thủ công thành lao động bằng máy tạo ra năng suất cao . - Giúp cho lao động của con người trở lên nhẹ nhàng và thú vị - Nhờ có cơ khí tầm nhìn của con người được mở rộng con người có thể chiếm lĩnh không gian và thời gian Câu 4 ( 1,5 điểm ) Vật liệu cơ khí ( Kim loại , phi kim) Sản phẩm Cơ khí Lắp ráp Chi tiết Gia công cơ khí ( Đúc ,rèn , hàn , nhiệt luyện ) Câu 5 ( 2 điểm ) mỗi tính chất cho 0,5 điểm Tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí Tính chất cơ học Tính chất vật lí Tính chất hoá học Tính chất công nghệ . đề kiểm tra học kì I : môn công nghệ 8 ( thời gian làm bài 60 phút ) A . đề bài Phần 1 : Trắc nghiệm Câu 1 : Hãy tìm các từ thích hợp để điền vào ô trống ( .. ) trong các mệnh đề sau Khi quay ( ) một vòng quanh một cạnh cố định ta được hình trụ Khi quay ( .. ) một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định ta được hình nón Khi quay ( . ) một vòng quanh đường kính cố định ta được hình cầu Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình trụ là ( ) , của hình nón là (.) và của hình cầu là ( ) Câu 2 : Hãy ghi rõ số thứ tự vào các ô của những mục sau đây để chỉ trình tự đọc của bản vẽ lắp Hình biểu diễn d. Khung tên Bảng kê e. Kích thước Phân tích chi tiết g. Tổng hợp Phần II : Tự luận Câu 3 . Nêu đặc điểm và ứng dụng của mối ghép bằng đinh tán , mối ghép bằng hàn. Câu 4 : Mối ghép bằng ren gồm mấy loại chính , nêu tên ? B . Biểu điểm Phần I : trắc nghiệm Câu1 : ( 1,5 điểm ) Mỗi lần điền đúng cho 0,25 điểm Hình chữ nhật Hình tam giác vuông Nửa hình tròn Hình chữ nhật , Tam giác cân , Hình tròn Câu 2 ( 1,5 điểm ) mỗi lần điền đúng cho 0,25 điểm a. d. b. e. c. g. Phần Ii : Tự luận Câu 3 ( 5 điểm ) Đặc điểm và ứng dụng của mối ghép bằng đinh tán ( 1,5 điểm ) Mỗi ghép bằng đinh tán thường dùng khi : Vật liệu tấm ghép không hàn được hoặc khó hàn Mối ghép phải chịu nhiệt độ cao Mối ghép phải chịu lực lớn và chấn động mạnh ứng dụng ( 1 điểm ) : Mối ghép bằng đinh tán được ứng dụng trong kết cấu cầu , dàn cần trục , các dụng cụ sinh hoạt + Đặc điểm , ứng dụng của mối ghép bằng hàn . Đặc điểm ( 1,5 điểm ) Mối ghép bằng hàn được hình thành trong thời gian ngắn Tiết kiệm được vật liệu Giảm giá thành Mối hàn dễ bị nứt , giòn , chịu lực kém + ứng dụng ( 1 điểm ) mối ghép bằng hàn để tạo ra các loại khung giàn , thùng chứa , khung xe đạp , xe máy và ứng dụng trong công nghiệp điện tử Câu 4 ( 2 điểm ) Mối ghép bằng then gồm 3 loại chính (0,5 điểm) Mối ghép bằng bu lông (0,5 điểm ) Mối ghép bằng vít cấy (0,5 điểm ) Mối ghép bằng đinh vít (0,5 điểm ) đề kiểm tra 45 phút : môn công nghệ 9 đề bài Phần I : Trắc nghiệm Câu 1 : Hãy điền vào chỗ trống những lời giải thích đã cho sẵn dưới đây sao cho hợp lí Rửa sạch lưỡi dao của đồ dùng điện một cách cẩn thận bằng bàn chải Tắt công tắc điện trước khi thêm vào hoặc lấy thức ăn ra từ đồ dùng điện Gọi thợ điện ( khi đồ điện đã bị hỏng ) Đọc hướng dẫn được trình bày đi kèm với đồ dùng điện . Trước khi sử dụng Trong khi sử dụng Khi cần sửa chữa Khi rửa Câu 2 : Trình bày cách sắp đặt bàn ăn theo phong cách Việt Nam Bát ăn cơm 5 . Thìa canh Đĩa kê 6 . Khăn ăn Đồ gác đũa 7 . Cốc nước Đũa 8 . Bát đựng nước chấm Câu 3 : Thực đơn nào sắp sếp hợp lí : Món nộm , món lẩu , món súp , món tráng miệng Món Lẩu – món nộm – món rán – món nấu – món tráng miệng Món nộm – món súp – món rán – món nấu – món tráng miệng Món rán – món hấp – món lẩu – món nấu – món tráng miệng Phần II : Từ luận ( 5 điểm ) Câu 4 : Cho biết cách sử dụng và bảo quản các dụng cụ nấu ăn bằng nhôm , thuỷ tinh , gỗ , nhựa , đồ sắt không gỉ B . Biểu điểm Phần I :Trắc nghiệm ( 5 điểm ) Câu 1 : ( 2 điểm điền đúng mỗi ý cho 0,5 điểm ) 1 – d 3 – c 2- b 4 - a Câu 2 ( 2 điểm ) Trải khăn bàn Đặt đũa bên tay phải của bát Khăn ăn đặt lên đĩa kê , úp bát lên khăn ăn Cốc nước đặt phía trước đầu đũa Bát đặt nước chấm đặt trước bát ăn cơm Câu 3 ( 1 điểm ) ý đúng : c Phần II : Tự luận ( 5 điểm ) Câu 4 ( 5 điểm ) trả lời đúng mỗi ý cho 1 điểm Đồ nhôm . Sử dụng cẩn thận vì dễ bóp méo Không để ẩm ướt Không đánh bóng bằng giấy nháp , rửa kĩ bằng nước rửa chén , bát Không chứa thức ăn có nhiều mỡ, muối , a xít lâu ngày trong đồ dùng bằng nhôm + Đồ thuỷ tinh : Sử dụng cẩn thận vì dễ vỡ Chỉ nên đun lửa nhỏ Nên dùng đũa hoặc thìa bằng gỗ để xào nấu thức ăn Rửa sạch bằng nước rửa chén , bát và phơi gió + Đồ nhựa Không để gần lửa Không nên chứa thức ăn có nhiều dầu mỡ , thức ăn đang đun nóng Khi sử dụng xong rửa bằng nước rửa chén , bát cho thật sạch và để khô ráo + Đồ sắt không gỉ ( i nốc) Không đun lửa to Tránh va chạm với các đồ dùng cùng chất liệu Không lau chùi bằng đồ nhám Không chứa thức ăn có nhiều muối , a xít . lâu ngày trong đồ dùng bằng sắt không gỉ. đề kiểm tra học kì I : môn công nghệ 9 ( thời gian làm bài 60 phút ) A Đề bài Phần I : Trắc nghiệm ( 4 điểm ) Câu 1 ( 1,5 điểm ) . Điền cụm từ thích hợp vào ô trống Nghề nấu ăn đóng vai trò quan trọng trong (.. ..) và là nghề () trong việc tạo nên các món ăn phục vụ nhu cầu ăn uống Nghề nấu ăn không thể thiếu được trong thời đại ngày nay. Nó góp phần phục vụ tích cực cho nhu cầu (..) ,(.) và thể hiện các nét văn hoá ( ) độc đáo của mỗi dân tộc Cần phải đảm bảo (.) trong nấu ăn để tránh xẩy ra tai nạn nguy hiểm . Câu 2 ( 1 Điểm ) : Hãy xắp xếp lại thực đơn theo đúng trình tự cơ cấu bữa liên hoan , chiêu đãi có người phục vụ bằng cách điền từ 1 – 6 Món ăn chính ( giàu đạm ) Món khai vị ( súp , nộm ) Món ăn thêm ( canh hoặc lẩu ) Món sau khai vị ( món nguội, xào rán ) Món tráng miệng g.Đồ uống Câu (1,5 điểm )Chọn câu trả lời mà em cho là đúng 1/Thực phẩm của món hấp được làm chín a.Trong hơi nước ,nhiệt độ cao ,thời gian ngắn b.Trong nước, nhiệt độ cao ,thời gian ngắn c.Trong hơi nước ,nhiệt độ cao ,thời gian dài d.Trong hơi nước ,nhiệt độ cao ,thời gian đủ làm chín thực phẩm 2/Thực phẩm của món rán được làm chín a,Trong chất béo ,đun lửa to ,thơì gian ngắn Trong chất béo ,đun nhỏ lửa ,thời gian dài Trong chất béo ,đun lửa vừa ,thời gian đủ làm chín thực phẩm 3/Thực phẩm của món xào được làm chín a.Trong chất béo ,nhiệt độ thấp,thời gian dài b.Trong nước ,nhiệt độ cao thời gian ngắn c.Trong chất béo ,nhiệt độ cao ,thời gian ngắn d.Trong hơi nước ,nhiệt độ cao ,thời gian ngắn Phần II :Tự luận Câu 4 (3 điểm ) Công việc nhà bếp gồm những gì ? các khu vực để thực hiện các công việc đó cần được bố trí trong nhà bếp như thế nào cho hợp lí ? Câu 5 (3 điểm ) Trình bài cách sắp đặt bàn ăn theo kiểu phương tây . B .Biểu điểm Phần I :Trắc nghiệm (4 điểm ) Câu 1(1,5 điểm ) Mỗi lần điền đúng cho 0,25 điểm 1/Cuộc sống con người –thiết thực nhất 2/Phát triển ăn uống --phát triển du lịch---ẩm thực 3/ An toàn lao động Câu 2(1 điểm ) Sắp xếp đúng trình tự cho 1 điểm b-1 c-4 d-2 e-5 a-3 g-6 câu 3 ( 1,5 diểm ) Chọn đúng mỗi ý cho 0,5 điểm 1 – d 2 – c 3 – c Phần II : Tự luận ( 6 điểm ) Câu 4 ( 3 điểm ) + Công việc trong nhà bếp gồm ( 1,5 điểm ) Cất giữ thực phẩm chưa dùng Cất giữ dụng cụ nhà bếp Chuẩn bị sơ chế thực phẩm Nấu nướng , thực hiện món ăn Bày dọn thức ăn và bàn ăn + Bố trí các khu vực : ( 1,5 điểm ) Nên theo trình tự hợp lí , phù hợp với tính chất của công việc nấu ăn để mọi hoạt động được triển khai gọn gàng , khoa học , ít tốn thời gian di chuyyển Tủ cất giữ thực phẩm nên đặt gần cửa ra vào nhà bếp Bàn sơ chế nguyên liệu đặt ở khoảng giữa tủ cất giữ thực phẩm và chỗ rửa thực phẩm Bếp đun đặt vào một góc của nhà bếp Cạnh bếp đun đặt kệ nhỏ để các loại gia vị Câu 5 ( 3 điểm ) a. Mỗi phần ăn gồm có ( 1,5 điểm ) Đĩa ăn Dao Dĩa Thìa Đồ gác dao , thìa Cốc nước , li rượu Khăn ăn b. Cách trình bày ( 1,5 điểm ) Tại mỗi phần ăn đặt một đĩa . Bên phải đặt dao và thìa , bên trái đặt dĩa , li rượu thường được đặt phía trước đĩa, cạnh li rượu có thêm một cốc nước lạnh dùng cho những ngưòi không uống rượu . Khăn ăn để vào đĩa
File đính kèm:
- De thi.doc