Đề kiểm tra 45 phút môn: Công nghệ năm học: 2009 - 2010 trường THCS & THPT Lộc Bắc
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 phút môn: Công nghệ năm học: 2009 - 2010 trường THCS & THPT Lộc Bắc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD - ĐT Lâm Đồng Đề kiểm tra 45 phút Trường THCS & THPT Lộc Bắc Môn: Công nghệ Họ và tên :................................ Năm học : 2009-2010 Lớp : 11 ( Không kể thời gian phát đề) Điểm Nhận xét của giáo viên Phần I: Trắc nghiệm ( Khoanh tròn vào đáp án đúng ) Hình chiếu bằng của phương pháp chiếu góc cho biết chiếu nào của vật thể: a. Cao và rộng b. Dài và cao c. Rộng và dài d. Rộng và chu vi Muốn ghi kích thước phải có a. Chữ số kích thước b. Đường kích thước c. Đường kích thước, đường gióng kích thước, chữ số kích thước d. Đường gióng kích thước, chữ số kích thước Tỉ lệ 1: 2 là tỉ lệ gì ?. a. Nguyên hình. b. Nâng cao. c. Thu nhỏ d. Phóng to Các khổ giấy chính được lập ra từ khổ: a. A1 b. A3 c. A0 d. A2 Mặt cắt nào được vẽ ngay trên hình chiếu: a. Chập b. Toàn bộ c. Một nữa d. Rời Khổ giấy trong vẽ kĩ thuật có mấy loại?. a. 4 b. 6 c. 5 d. 3 7. Mặt cắt rời được vẽ ở? a. Khong vẽ b. Trong hỡnh chiếu c. Ngoài hỡnh chiếu d.Cả 3 đỏp ỏn đều sai 8. Từ khổ giấy A2 làm ra được bao nhiêu khổ giấy A4 a. 4 b. 6 c. 3 d. 2 9.Trong hình chiếu phối cảnh, mặt phẳng thẳng đứng đặt vuông góc với mặt phẳng vật thể gọi là ? a.Điểm nhìn b. Đương chân trời c. Mặt phẳng tầm nhìn d.Mặt tranh. 10. Khoanh tròn vào chữ cái Đ nếu em cho là đúng, hoặc chữ S nếu em cho là sai trong các câu sau: Giao tuyến của mặt tranh T và mặt phẳng vật thể gọi là đường chân trời tt. Đ S Giao tuyến của mặt phẳng nằm ngang đI qua mắt người quan sắt và mặt tranh T gọi là đường chân trời tt. Đ S Giao tuyến của mặt tranh T và mặt phẳng vật thể gọi là đáy tranh Đ S Hình chiếu phối cảnh một điểm tụ là hình có mặt tranh song song với một mặt của vật thể ( tức là người quan sát nhìn vào một mặt của vật thể Đ S Hình chiếu phối cảnh 2 điểm tụ là hình có mặt tranh không song song với một mặt nào của vật thể ( tức là người quan sát nhìn vào góc của vật thể Đ S Để nhận biết hình chiếu phối cảnh và hình chiếu trục đo của vật thể, ta căn cứ vào điểm tụ F ( nếu F là điểm hữu hạn thì đó là hình chiếu trục đo, nếu F là điểm vô hạn thì đó là hình chiếu phối cảnh) Đ S 11. Trong bản vẽ kỹ thuật, nét liền đạm dùng để? a, Vẽ đường bao thấy cạnh thấy của vật thể b, Vẽ đường gạch gạch của hình cắt, mặt cắt c, Vẽ đường trục, đường tâm d, Vẽ đường bao khuất, cạnh khuất của vật thể 12. Trên bản vẽ kỹ thuật đường gióng kích thước, đường ghi kích thước được vễ bằng ? a. Nét liền đậm b. Nét liền mảnh c. Nét đứt d. Nét gạch chấm mảnh 13. Hình cắt là hình biểu diển ? a. Mặt phẳng cắt b.Mặt phẳng hình chiếu bằng c. Phần còn lại của vật thể d. Phần bỏ đi của vật thể 14. Nét vẽ có mấy loại? a. 4 b. 5 c. 6 d. 7 15. Hình chiếu phối cảnh là hình biểu diễn được xây dựng bằng? a. Phép chiếu song song b. Phép chiếu xuyên tâm c. Phép chiếu vuông góc d. Cả 3 phương an trên. 16. Trong phương pháp chiếu góc thứ 3, vị trí hình chiếu bằng được đặt ở: a. Góc bên phải bản vẽ, dưới hình chiếu đứng b. Góc bên trái bản vẽ, trên hình chiếu đứng c. Góc bên phải bản vẽ, trên hình chiếu đứng d. Góc bên trái bản vẽ, dưới hình chiếu đứng 17. Đường liền mãnh dùng đễ? a. Vẽ đường gióng, đường kích thước, đường gạch gạch trên mặt cắt b. Vẽ đường gióng, đường tâm, đường giới hạn một hình cắt c. Vẽ đường gióng, đường bao thấy, cạnh thấy d. Đường giới hạn một hình cắt, đường tâm, vẽ đường gióng 18. Khung tên được đặt ở? a.Góc phải phía trên bản vẽ b. Góc phải phía dưới bản vẽ c. Góc trái phía trên bản vẽ d. Góc trái phía dưới bản vẽ 19. Khung tên có mấy nội dung chính? a, 7 b. 8 c. 9 d. 10 20 Khái niệm hình cắt cục bộ? được thể hiện bằng loại nét gi? a. Là hình biểu diễn gồm một nữa hình chiếu, đường phân cách là trục đối xứng vẽ bằng nét gạch chấm mãnh. b.Hình biểu diễn một phần vật thể dưới dạng hình cắt, đường giới hạn phần hình cắt vẽ bằng nét lượn sóng c. Là hình biểu diễn gồm một nữa hình chiếu, đường giới hạn phần hình cắt vẽ bằng nét lượn sóng d. Cả 3 phương án trên. Bài làm Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A B C D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D
File đính kèm:
- de kiem tra 45 phut.doc