Đề kiểm tra 45 phút môn : đại số 10 (đề 1)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 phút môn : đại số 10 (đề 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày tháng . năm 2008 Họ và tên :. Đề kiểm tra 45’ Lớp : 10 Môn : Đại số 10 (đề 1) Điểm Lời phê I. Trắc nghiệm (2điểm) Câu 1. Cho bảng phân bố tần số : Tiền thưởng (triệu đồng ) cho cán bộ và nhân viên trong một công ti Tiền thưởng 2 3 4 5 6 Tần số 5 15 10 6 7 N = 43 a, Mốt của mẫu số liệu đã cho là : (A) 2triệu đồng (B) 3triệu đồng (C) 5 triệu đồng (D) 6 triệu đồng b, Số trung vị của mẫu số liệu trên là : (A) 3triệu đồng (B) 3,9 triệu đồng (C) 2 triệu đồng (D) 4 triệu đồng Câu 2. Số trung bình cộng của dãy số liệu thống kê : 21 , 23 , 24 , 20 , 25 , 31 là: (A) 24 (B) 24,5 (C) 22,5 (D) 31 Câu 3. Nếu đơn vị đo của số liệu là cm thì đơn vị đo của độ lệch chuẩn là : (A) không có (B) kg2 (C) kg (D) II. Tự luận (8điểm) Câu 4. Điểm thi cuối năm của 45 sinh viên trong một lớp (với thang điểm 100) như sau : 53 47 59 66 36 69 84 77 42 51 57 60 78 63 46 63 42 55 63 48 75 60 58 80 44 59 60 75 49 63 71 57 82 82 59 63 64 66 42 80 63 74 84 55 66 1, Nêu dấu hiệu , đơn vị điều tra và kích thước mẫu . 2, Lập bảng phân bố tần số ghép lớp với lớp đầu tiên là : , . a, Tìm số trung bình và số trung vị. Số nào làm đại diện tốt hơn? b, Tính phương sai và độ lệch chuẩn ? .... .... .... .... .... .... Ngày tháng . năm 2008 Họ và tên :. Đề kiểm tra 45’ Lớp : 10 Môn : Đại số 10 (đề 2) Điểm Lời phê I. Trắc nghiệm (2điểm) Câu 1. Một cửa hàng quần áo đã thống kê áo sơ mi nam của hãng P bán ra trong một tháng theo bảng số liệu sau : Cỡ áo 36 37 38 39 40 41 Số áo bán được 17 19 34 49 15 6 N = 140 a, Mốt của mẫu số liệu đã cho là : (A) 41 (B) 40 (C) 39 (D) 38 b, Số trung vị của mẫu số liệu trên là : (A) 38 (B) 38,5 (C) 39 (D)39,5 Câu 2, Số trung bình cộng của dãy số liệu thống kê : 32 , 13 , 21 , 25 , 26 , 27 là: (A) 32 (B) 24,5 (C) 23,5 (D) 24 Câu 3. Giá trị xuất hiện nhiều nhất trong một mẫu số liệu được gọi là : (A) mốt (B) số trung bình (C) số trung vị (D) đáp án khác II. Tự luận (8điểm) Câu 4. Điều tra về thời gian hoàn thành một sản phẩm của 40 công nhân (tính bằng phút) như sau : 10 17 24 25 17 17 13 22 19 18 11 20 15 16 12 16 21 18 16 13 23 21 16 21 17 24 23 17 19 17 15 11 20 24 12 19 17 16 26 20 1, Nêu dấu hiệu , đơn vị điều tra và kích thước mẫu . 2, Lập bảng phân bố tần số ghép lớp với lớp đầu tiên là : , a, Tính khối lượng trung bình , số trung vị. Số nào làm đại diện tốt hơn. b, Tính phương sai và độ lệch chuẩn. Ngày tháng . năm 2008 Họ và tên :. Đề kiểm tra 45’ Lớp : 10 Môn : Đại số 10 (đề 3) Điểm Lời phê I. Trắc nghiệm (2điểm) Câu 1. Cho bảng phân bố tần số : Tiền thưởng (triệu đồng ) cho cán bộ và nhân viên trong một công ti Tiền thưởng 2 3 4 5 6 Tần số 5 15 10 6 7 N = 43 a, Mốt của mẫu số liệu đã cho là : (A) 2triệu đồng (B) 3triệu đồng (C) 5 triệu đồng (D) 6 triệu đồng b, Số trung vị của mẫu số liệu trên là : (A) 3triệu đồng (B) 3,9 triệu đồng (C) 2 triệu đồng (D) 4 triệu đồng Câu 2. Số trung bình cộng của dãy số liệu thống kê : 21 , 23 , 24 , 20 , 25 , 31 là: (A) 24 (B) 24,5 (C) 22,5 (D) 31 Câu 3. Nếu đơn vị đo của số liệu là cm thì đơn vị đo của độ lệch chuẩn là : (A) không có (B) kg2 (C) kg (D) II. Tự luận (8điểm) Câu 4. Điểm thi cuối năm của 45 sinh viên trong một lớp (với thang điểm 100) như sau : 53 48 59 66 36 69 91 77 42 51 53 39 78 65 45 43 45 55 63 48 65 61 57 80 44 59 67 75 62 63 51 57 83 88 59 63 64 66 54 75 75 52 89 55 66 1, Nêu dấu hiệu , đơn vị điều tra và kích thước mẫu . 2, Lập bảng phân bố tần số ghép lớp với lớp đầu tiên là : , . a, Tìm số trung bình và số trung vị. Số nào làm đại diện tốt hơn? b, Tính phương sai và độ lệch chuẩn ? Ngày tháng . năm 2008 Họ và tên :. Đề kiểm tra 45’ Lớp : 10 Môn : Đại số 10 (đề 4) Điểm Lời phê I. Trắc nghiệm (2điểm) Câu 1. Số xe bán trong một tháng của một cửa hàng như sau : Giá tiền 10 15 30 35 36 40 Số xe bán được 20 27 53 30 17 53 N = 200 a, Mốt của mẫu số liệu đã cho là : (A) 50 (B) 30 và 40 (C) 40 (D) 30 b, Giá bán trung bình một chiếc xe như sau : (A) 30 triệu đồng (B) 29 triệu đồng (C) 29,885 triệu đồng (D) 29,8 triệu đồng Câu 2, Số trung vị của mẫu số liệu thống kê : 10 , 10 ,11 ,6 , 7 ,9 , 12, 16 ,14 là: (A) 10 (B) 9 (C) 8 (D) 7 Câu 3. Giá trị xuất hiện nhiều nhất trong một mẫu số liệu được gọi là : (A) số trung bình (B) số trung vị (C) phương sai (D) mốt II. Tự luận (8điểm) Câu 4. Khối lượng của 50 quả táo từ một cây táo (khối lượng tính bằng gram) như sau : 86 86 86 86 87 88 88 89 89 90 90 87 91 92 92 90 90 93 97 93 91 89 92 91 94 97 98 88 93 94 96 97 97 98 87 98 92 93 95 93 88 89 90 92 94 1, Nêu dấu hiệu , đơn vị điều tra và kích thước mẫu . 2, Lập bảng phân bố tần số ghép lớp với lớp đầu tiên là : , a, Tính khối lượng trung bình , số trung vị. Số nào làm đại diện tốt hơn. b, Tính phương sai và độ lệch chuẩn.
File đính kèm:
- KIEM TRA CHUONG VHAY.doc