Đề kiểm tra 45 phút - Môn: Hoá Học 10
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 phút - Môn: Hoá Học 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Điểm SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BẮC GIANG Kiểm tra 45 phút TRƯỜNG THPT LẠNG GIANG SỐ2 Mụn: Hoỏ Học 10 Móđề: 001 Thời gian làm bài: 45 phỳt Họ và tên: . Lớp : .. I. Trắc nghiệm(5 điểm) ¯ Nội dung đề: 001 01. ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của các nguyên tố nhóm oxi đều có A. 2 electron độc thân. B. 6 electron độc thân. C. 4 electron độc thân. D. 3 electron độc thân. 02. Cho 200ml dung dịch chứa đồng thời HCl 1M và H2SO4 0,5M. Thể tích dung dịch chứa đồng thời NaOH 1M và Ba(OH)22M cần lấy để trung hoà vừa đủ dung dịch axit đã cho là: A. 120 ml B. 80 ml C. 90 ml D. 100 ml 03. Điều chế ôxi trong phòng thí nghiệm từ KMnO4, KClO3, NaNO3, H2O2 (có số mol bằng nhau), lợng oxi thu đợc nhiều nhất từ: A. KClO3 B. NaNO3 C. KMnO4 D. H2O2 04. Để thu được CO2 từ hỗn hợp CO2 và SO2. Cần cho hỗn hợp qua: A. Nước vôi trong dư B. Dung dịch KMnO4 C. Dung dịch Ba(OH)2 D. Dung dịch BaCl2 05. Điều chế SO2 trong công nghiệp bằng phản ứng nào? A. Cả B và C B. S+O2SO2 C. 4FeS2+11O22Fe2O3+8SO2 D. Cu+2H2SO4(đặc) CuSO4+SO2+H2O 06. Cho phản ứng KI+ KMnO4 + H2SO4 ắđ K2SO4 + I2 + MnSO4 + H2O. Thứ tự hệ số là A. 10-2-8-6-5-2-8 B. 10-2-6-6-5-2-6 C. 10-6-8-8-5-2-8 D. Đáp án khác 07. Khi nhỏ H2SO4 đặc nóng dư vào đường glucozơ. Các khí sinh ra gồm: A. SO3 và CO2 B. H2S và CO2 C. SO2 và CO2 D. H2S và SO2 08. Sau khi hoà tan 37,8 g ôlêum A vào nớc đợc dung dịch B, để trung hoà dung dịch B cần 500ml dung dịch NaOH 1,8M. Công thức của B là: A. H2SO4.3SO3 B. H2SO4.3,5SO3 C. H2SO4 .4,5SO3 D. H2SO4 .2SO3 09. Lấy 14,4 gam hỗn hợp X gồm bột Fe và FexOy hòa tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng dư 1,12 lít khí ở đktc. Tỉ lệ % khối lượng % của các chất trong X lần lượt là: A. 30,44% và 69,56% B. Kết quả khác C. 19,44% và 80,56% D. 29,44% và 70,56% 10. Sục từ từ 2,24 (l) SO2 ở đktc vào 100ml dung dịch NaOH 3M. Các chất có trong dung dịch sau phản ứng là: A. Na2SO3, NaOH, H2O B. NaHSO3, H2O C. Na2SO3, NaHSO3, H2O D. Na2SO3, H2O II. Tự luận (5 điểm) : Câu 1. Trình bày phương pháp nhận biết các dd mất nhãn (đựng riêng): BaCl2, MgSO4, NaOH, NaCl. Câu 2. Hòa tan hoàn toàn 12,1 gam hỗn hợp X gồm Fe và kim loại M hóa trị II vào dung dich H2SO4 loãng thu được 4,48 lít H2 đktc. Cũng cho lượng hỗn hợp trên hòa tan hoàn toàn vào H2SO4 đặc, nóng dư thì thu được 5,6 lít SO2 đktc. 1. Viết các phương trình phản ứng. 2. Xác định kim loại M. Bài làm I. Trắc nghiệm : Chọn phương án trả lời đúng và điền vào bản dưới đây Câu số 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 Đáp án Điểm SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BẮC GIANG Kiểm tra 45 phút TRƯỜNG THPT LẠNG GIANG SỐ2 Mụn: Hoỏ Học 10 Móđề: 002 Thời gian làm bài: 45 phỳt Họ và tên: . Lớp : .. I. Trắc nghiệm(5 điểm) ¯ Nội dung đề: 002 01. Khi nhỏ H2SO4 đặc nóng d vào đờng glucozơ. Các khí sinh ra gồm: A. SO2 và CO2 B. H2S và CO2 C. SO3 và CO2 D. H2S và SO2 02. Lấy 14,4 gam hỗn hợp X gồm bột Fe và FexOy hòa tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng d 1,12 lít khí ở đktc. Tỉ lệ % khối lượng % của các chất trong X lần lượt là: A. 29,44% và 70,56% B. 19,44% và 80,56% C. 30,44% và 69,56% D. Kết quả khác 03. Để thu được CO2 từ hỗn hợp CO2 và SO2. Cần cho hỗn hợp qua: A. Nước vôi trong dư B. Dung dịch KMnO4 C. Dung dịch Ba(OH)2 D. Dung dịch BaCl2 04. Cho 200ml dung dịch chứa đồng thời HCl 1M và H2SO4 0,5M. Thể tích dung dịch chứa đồng thời NaOH 1M và Ba(OH)22M cần lấy để trung hoà vừa đủ dung dịch axit đã cho là: A. 120 ml B. 100 ml C. 80 ml D. 90 ml 05. ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của các nguyên tố nhóm oxi đều có A.4 electron độc thân. B. 2 electron độc thân. C.3 electron độc thân. D. 6 electron độc thân. 06. Sục từ từ 2,24 (l) SO2 ở đktc vào 100ml dung dịch NaOH 3M. Các chất có trong dung dịch sau phản ứng là: A. Na2SO3, NaOH, H2O B. Na2SO3, NaHSO3, H2O C. Na2SO3, H2O D. NaHSO3, H2O 07. Cho phản ứng KI+ KMnO4 + H2SO4 ắđ K2SO4 + I2 + MnSO4 + H2O. Thứ tự hệ số là A. 10-2-8-6-5-2-8 B. 10-2-6-6-5-2-6 C. 10-6-8-8-5-2-8 D. Đáp án khác 08. Điều chế SO2 trong công nghiệp bằng phản ứng nào? A. Cả B và C B. S+O2SO2 C. 4FeS2+11O22Fe2O3+8SO2 D. Cu+2H2SO4(đặc) CuSO4+SO2+H2O 09. Sau khi hoà tan 37,8 g ôlêum A vào nớc được dung dịch B, để trung hoà dung dịch B cần 500ml dung dịch NaOH 1,8M. Công thức của B là: A. H2SO4 .4,5SO3 B. C. H2SO4.3SO3 C. H2SO4 .2SO3 D. H2SO4.3,5SO3 10. Điều chế ôxi trong phòng thí nghiệm từ KMnO4, KClO3, NaNO3, H2O2 (có số mol bằng nhau), lượng oxi thu được nhiều nhất từ: A. H2O2 B. KClO3 C. KMnO4 D. NaNO3 II. Tự luận (5 điểm) : Câu 1. Trình bày phương pháp nhận biết các dd mất nhãn (đựng riêng): BaCl2, MgSO4, NaOH, NaCl. Câu 2. Hòa tan hoàn toàn 12,1 gam hỗn hợp X gồm Fe và kim loại M hóa trị II vào dung dich H2SO4 loãng thu được 4,48 lít H2 đktc. Cũng cho lượng hỗn hợp trên hòa tan hoàn toàn vào H2SO4 đặc, nóng dư thì thu được 5,6 lít SO2 đktc. 1. Viết các phương trình phản ứng. 2. Xác định kim loại M. Bài làm I. Trắc nghiệm : Chọn phương án trả lời đúng và điền vào bản dưới đây Câu số 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 Đáp án Điểm SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BẮC GIANG Kiểm tra 45 phút TRƯỜNG THPT LẠNG GIANG SỐ2 Mụn: Hoỏ Học 10 Móđề: 003 Thời gian làm bài: 45 phỳt Họ và tên: . Lớp : .. I. Trắc nghiệm(5 điểm) ¯ Nội dung đề: 003 01. Cho 200ml dung dịch chứa đồng thời HCl 1M và H2SO4 0,5M. Thể tích dung dịch chứa đồng thời NaOH 1M và Ba(OH)22M cần lấy để trung hoà vừa đủ dung dịch axit đã cho là: A. 120 ml B. 100 ml C. 90 ml D. 80 ml 02. Sục từ từ 2,24 (l) SO2 ở đktc vào 100ml dung dịch NaOH 3M. Các chất có trong dung dịch sau phản ứng là: A. Na2SO3, H2O B. Na2SO3, NaOH, H2O C. NaHSO3, H2O D. Na2SO3, NaHSO3, H2O 03. Sau khi hoà tan 37,8 g ôlêum A vào nớc đợc dung dịch B, để trung hoà dung dịch B cần 500ml dung dịch NaOH 1,8M. Công thức của B là: A. H2SO4.3,5SO3 B. H2SO4 .2SO3 C. C. H2SO4.3SO3 D. H2SO4 .4,5SO3 04. Để thu được CO2 từ hỗn hợp CO2 và SO2. Cần cho hỗn hợp qua: A. Dung dịch Ba(OH)2 B. Dung dịch KMnO4 C. Dung dịch BaCl2 D. Nước vôi trong dư 05. Cho phản ứng KI+ KMnO4 + H2SO4 ắđ K2SO4 + I2 + MnSO4 + H2O. Thứ tự hệ số là A. 10-2-8-6-5-2-8 B. 10-2-6-6-5-2-6 C. Đáp án khác D. 10-6-8-8-5-2-8 06. Điều chế SO2 trong công nghiệp bằng phản ứng nào? A. Cả B và C B. S+O2SO2 C. 4FeS2+11O22Fe2O3+8SO2 D. Cu+2H2SO4(đặc) CuSO4+SO2+H2O 07. Khi nhỏ H2SO4 đặc nóng d vào đờng glucozơ. Các khí sinh ra gồm: A. H2S và CO2 B. H2S và SO2 C. SO3 và CO2 D. SO2 và CO2 08. Lấy 14,4 gam hỗn hợp X gồm bột Fe và FexOy hòa tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng d 1,12 lít khí ở đktc. Tỉ lệ % khối lượng % của các chất trong X lần lượt là: A. 19,44% và 80,56% B. 29,44% và 70,56% C. Kết quả khác D. 30,44% và 69,56% 09. Điều chế ôxi trong phòng thí nghiệm từ KMnO4, KClO3, NaNO3, H2O2 (có số mol bằng nhau), lợng oxi thu đợc nhiều nhất từ: A. NaNO3 B. H2O2 C. KClO3 D. KMnO4 10. ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của các nguyên tố nhóm oxi đều có A. 2 electron độc thân. B. 4 electron độc thân. C. 3 electron độc thân. D. 6 electron độc thân. II. Tự luận (5 điểm) : Câu 1. Trình bày phương pháp nhận biết các dd mất nhãn (đựng riêng): BaCl2, MgSO4, NaOH, NaCl. Câu 2. Hòa tan hoàn toàn 12,1 gam hỗn hợp X gồm Fe và kim loại M hóa trị II vào dung dich H2SO4 loãng thu được 4,48 lít H2 đktc. Cũng cho lượng hỗn hợp trên hòa tan hoàn toàn vào H2SO4 đặc, nóng dư thì thu được 5,6 lít SO2 đktc. 1. Viết các phương trình phản ứng. 2. Xác định kim loại M. Bài làm I. Trắc nghiệm : Chọn phương án trả lời đúng và điền vào bản dưới đây Câu số 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 Đáp án Điểm SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BẮC GIANG Kiểm tra 45 phút TRƯỜNG THPT LẠNG GIANG SỐ2 Mụn: Hoỏ Học 10 Móđề: 004 Thời gian làm bài: 45 phỳt Họ và tên: . Lớp : .. I. Trắc nghiệm(5 điểm) ¯ Nội dung đề: 004 01. Điều chế SO2 trong công nghiệp bằng phản ứng nào? A. Cả B và C B. 4FeS2+11O22Fe2O3+8SO2 C. S+O2SO2 D. Cu+2H2SO4(đặc) CuSO4+SO2+H2O 02. Sục từ từ 2,24 (l) SO2 ở đktc vào 100ml dung dịch NaOH 3M. Các chất có trong dung dịch sau phản ứng là: A. Na2SO3, NaHSO3, H2O B. Na2SO3, H2O C. NaHSO3, H2O D. Na2SO3, NaOH, H2O 03. Điều chế ôxi trong phòng thí nghiệm từ KMnO4, KClO3, NaNO3, H2O2 (có số mol bằng nhau), lợng oxi thu đợc nhiều nhất từ: A. H2O2 B. KClO3 C. KMnO4 D. NaNO3 04. ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của các nguyên tố nhóm oxi đều có A. 2 electron độc thân. B. 6 electron độc thân. C. 4 electron độc thân. D. 3 electron độc thân. 05. Khi nhỏ H2SO4 đặc nóng d vào đờng glucozơ. Các khí sinh ra gồm: A. SO3 và CO2 B. SO2 và CO2 C. H2S và SO2 D. H2S và CO2 06. Lấy 14,4 gam hỗn hợp X gồm bột Fe và FexOy hòa tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng d 1,12 lít khí ở đktc. Tỉ lệ % khối lượng % của các chất trong X lần lượt là: A. Kết quả khác B. 29,44% và 70,56% C. 19,44% và 80,56% D. 30,44% và 69,56% 07. Sau khi hoà tan 37,8 g ôlêum A vào nớc đợc dung dịch B, để trung hoà dung dịch B cần 500ml dung dịch NaOH 1,8M. Công thức của B là: A. H2SO4.3,5SO3 B. H2SO4 .2SO3 C. C. H2SO4.3SO3 D. H2SO4 .4,5SO3 08. Cho 200ml dung dịch chứa đồng thời HCl 1M và H2SO4 0,5M. Thể tích dung dịch chứa đồng thời NaOH 1M và Ba(OH)22M cần lấy để trung hoà vừa đủ dung dịch axit đã cho là: A. 80 ml B. 100 ml C. 120 ml D. 90 ml 09. Để thu được CO2 từ hỗn hợp CO2 và SO2. Cần cho hỗn hợp qua: A. Nước vôi trong dư B. Dung dịch KMnO4 C. Dung dịch BaCl2 D. Dung dịch Ba(OH)2 10. Cho phản ứng KI+ KMnO4 + H2SO4 ắđ K2SO4 + I2 + MnSO4 + H2O. Thứ tự hệ số là A. 10-2-8-6-5-2-8 B. 10-2-6-6-5-2-6 C. Đáp án khác D. 10-6-8-8-5-2-8 II. Tự luận (5 điểm) : Câu 1. Trình bày phương pháp nhận biết các dd mất nhãn (đựng riêng): BaCl2, MgSO4, NaOH, NaCl. Câu 2. Hòa tan hoàn toàn 12,1 gam hỗn hợp X gồm Fe và kim loại M hóa trị II vào dung dich H2SO4 loãng thu được 4,48 lít H2 đktc. Cũng cho lượng hỗn hợp trên hòa tan hoàn toàn vào H2SO4 đặc, nóng dư thì thu được 5,6 lít SO2 đktc. 1. Viết các phương trình phản ứng. 2. Xác định kim loại M. Bài làm I. Trắc nghiệm : Chọn phương án trả lời đúng và điền vào bản dưới đây Câu số 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 Đáp án TN100 tổng hợp đỏp ỏn 4 đề 1. Đỏp ỏn đề: 001 01. { - - - 04. - | - - 07. - - } - 10. { - - - 02. - | - - 05. { - - - 08. - | - - 03. { - - - 06. { - - - 09. - - } - 2. Đỏp ỏn đề: 002 01. { - - - 04. - - } - 07. { - - - 10. - | - - 02. - | - - 05. - | - - 08. { - - - 03. - | - - 06. { - - - 09. - - - ~ 3. Đỏp ỏn đề: 003 01. - - - ~ 04. - | - - 07. - - - ~ 10. { - - - 02. - | - - 05. { - - - 08. { - - - 03. { - - - 06. { - - - 09. - - } - 4. Đỏp ỏn đề: 004 01. { - - - 04. { - - - 07. { - - - 10. { - - - 02. - - - ~ 05. - | - - 08. { - - - 03. - | - - 06. - - } - 09. - | - -
File đính kèm:
- §Ò 45 phót 10A2+3 bai cuoi.doc