Đề kiểm tra 45 phút Môn : sinh 12 ( cơ bản )
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 phút Môn : sinh 12 ( cơ bản ), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ðáp án mã đề: 688 01. ; - - - 05. - - - ~ 09. - / - - 13. - / - - 02. ; - - - 06. - / - - 10. - - = - 14. - - = - 03. - - = - 07. ; - - - 11. ; - - - 15. - - = - 04. - - - ~ 08. ; - - - 12. ; - - - Ðáp án mã đề: 697 01. - - = - 05. - - = - 09. ; - - - 13. - / - - 02. - - - ~ 06. ; - - - 10. ; - - - 14. - - = - 03. ; - - - 07. ; - - - 11. - - = - 15. - - - ~ 04. - - - ~ 08. - / - - 12. - - = - Ðáp án mã đề: 706 01. - - - ~ 05. - / - - 09. - - - ~ 13. - - = - 02. - - = - 06. - - - ~ 10. - - - ~ 14. ; - - - 03. - - = - 07. - / - - 11. - - = - 15. - - = - 04. - / - - 08. - - = - 12. - - - ~ Ðáp án mã đề: 715 01. - - - ~ 05. - - - ~ 09. - - = - 13. - - - ~ 02. - / - - 06. - - - ~ 10. ; - - - 14. - - - ~ 03. - / - - 07. - - - ~ 11. - / - - 15. - / - - 04. - - - ~ 08. - - - ~ 12. - / - - Bài Làm (715 ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 TL D B B D D D D D C A B B D D B Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 TL C C D B D A B C B D D C C B C Bài Làm (706 ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 TL D C C B B D B C D D C D C A C Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 TL C C D B C D A C D B D A A B A Bài Làm ( 697 ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 TL C D A D C A A B A A C C B C D Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 TL A B C A A C B B A C D B B B B Bài Làm ( 688 ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 TL A A C D D B A A B C A A B C C Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 TL D A D C B C A D B B C D B D A Đề kiểm tra 45’ Môn : sinh 12 ( CB ) Mã đề: 715 Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp 12 . . . . Câu 1. gen là gì A. gen là một đoạn của phân tử AND mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit B. gen là một đoạn của phân tử AND mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử t.ARN C. gen là một đoạn của phân tử ARN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay ARN D. gen là một đoạn của phân tử AND mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN Câu 2. điều nào không đúng với cấu trúc của gen A. vùng kết thúc nằm ở cuối gen mang tín hiệu kết thúc phiên mã B. vùng khởi đầu nằm ở đầu gen mang tín hiệu khởi động và kiểm sót quá trình dịch mã C. vùng mã hoá ở giữa gen mang thông tin mã hoá aa D. vùng khởi đầu nằm ở đầu gen mang tín hiệu khởi động và kiểm sót quá trình phiên mã Câu 3. sự giống nhau giữa hai quá trình tự nhân đôi và phiên mã A. trong một chu kì tế bào có thể thực hiện nhiều lần B. việc lắp ghép các đơn phân được thực hiện trên cơ sở NTBS C. điều có xúc tác của AND pôlimeraza D. thục hiện trên toàn bộ phân tử AND Câu 4. nguyên tắc khuôn mẫu được thể hiện A. chỉ trong cơ chế dịch mã và tự nhân đôi B. chỉ trong cơ chế phiên mã và tự nhân đôi C. chỉ trong các cơ chế phiên mã và dịch mã D. trong các cơ chế tự nhân đô, phiên mã và dịch mã Câu 5. Một aa trong phân tử Prôtêin được mã hoá trên gen dưới dạng A. mã bộ bốn B. mã bộ hai C. mã bộ một D. Mã bộ ba Câu 6. Nguyên tắc bán bảo tồn trong cơ chế nhân đôi của AND là A. hai AND mới được hình thành sau khi nhân đôi , hoàn toàn giống nhau và giống AND mẹ ban đầu B. hai AND mới được hình thành sau khi nhân đôi , có một AND giống với AND mẹ còn AND kia có cấu trúc thay đổi C. sự nhân đôi xảy ra trên hai mạch của AND theo hai hướng ngược chiều nhau D. trong hai AND mới được hình thành, mỗi AND gồm có một mạch cũ và một mạch mới tổng hợp Câu 7. NTBS được thực hiện trong cơ chế phiên mã là A. A liên kết với T , G liên kết với X B. A liên kết với X, G liên kết với T C. A liên kết với U , G liên kết với X D. A liên kết với U , T liên kết với A, G liên kết với X, X liên kết với G Câu 8. Vì sao mã DT là mã bộ ba A. vì số nu ở mỗi mạch của gen dài gấp 3 lần số aa của chuỗi pôlipeptit B. vì mã bộ một và mã bộ hai không tạo được sự phong phú về thông tin DT C. vì số nu ở hai mạch của gen dài gấp 6 lần aa của chuỗi pôlipeptit D. Vì 3 nu mã hoá một aa thì số tổ hợp sẽ là 43 = 64 bộ ba thừa đủ để mã hoá 20 aa Câu 9. loại ARN nào mang mã đối A. ARN của vi rút B. rARN C. tARN D. mARN Câu 10. mã DT có bộ ba khởi đầu như thế nào A. mã DT có bộ ba khởi đầu AUG B. mã DT có bộ ba khởi đầu GAU C. mã DT có bộ ba khởi đầu AGU D. mã DT có bộ ba khởi đầu UGA Câu 11. quá trình dịch mã kết thúc khi A. ribôxôm di chuyển đến mã bộ ba AUG B. ribôxôm tiếp xúc với 1 trong các mã bộ ba UAA, UAG, UGA C. ribôxôm tiếp xúc với 1 trong các mã bộ ba UAU, UAX, UXG D. ribôxôm rời khỏi mARN và trở lại dạng tự do với hai tiểu phần lớn và bé Câu 12. nguyên tắc bán bảo toàn được thể hiện trong cơ chế A. dịch mã B. tự nhân đôi C. điều hoà hoạt động của gen D. phiên mã Câu 13. trong quá trình nhân đôi của AND, các Nu tự do sẽ tương ứng với các nu trên mỗi mạch của phân tử AND theo cách A. nu loại nào sẽ kết hợp với Nu loại đó B. ngẫu nhiên C. các bazơnitric có kích thước lớn sẽ bổ sung các bazơ nitric có kích thước bé D. dựa trên nguyên tắc bổ sung Câu 14. mã DT có các bộ ba kết thúc như thế nào A. mã DT có các bộ ba kết thúc là UXA, UXG, UGX B. mã DT có các bộ ba kết thúc là UAU, UAX, UGG C. mã DT có các bộ ba kết thúc là UAX, UAG, UGX D. mã DT có các bộ ba kết thúc là UAA, UAG, UGA Câu 15. đặc điểm nào dưới đây không đúng với mã DT A. mã DT mang tính thoái hoá, nghĩa là một loại aa được mã hoá bởi hia hay nhiều bộ ba B. mã DT mang tính riêng biệt, mỗi loài sinh vật đều có một bộ mã DT riêng C. mã DT được đọc từ một điểm xác định và liên tục theo từmg cụm 3 nu ( không gối lên nhau ) D. mã DT là mã bộ ba, nghĩa là cứ 3 nu kế tiếp nhau quy định một aa Câu 16. Những loại ĐBG nào xảy ra làm thay đổi thành phần các nunhiều nhất trong các bộ ba mã hoá của gen A. mất một cặp Nu, thay thế một cặp Nu B. thêm một cặp Nu, thay thế 1cặp Nu C. thêm một cặp Nu, mất một cặp Nu D. thay thế một cặp Nu ở vị trí số 1 và số 3 trong bộ ba mã hoá Câu 17. điểm khác nhau cơ bản nhất giữa gen cấu trúc và gen điều hoà A. về vị trí phân bố gen B. về cấu trúc của gen C. về chức năng của prôtêin do gen tổng hợp D. về khả năng phiên mã của gen Câu 18. đặc điểm nào dưới đây không có ở thể tự đa bội A. phát triển khoẻ , chống chịu tốt B. kích thước tế bào lớn hơn tế bào bình thường C. quá trình tổng hợp chất hữu cơ diễn ra mạnh mẽ D. tăng khả năng sinh sản Câu 19. mỗi nuclêôxôm được một đoạn gen dài chứa bao nhiêu cặp Nu quấn quanh A. chứa 144cặp Nu B. chứa 146cặp Nu C. chứa 142cặp Nu D. chứa 140cặp Nu Câu 20. quá trình tổng hợp chuỗi pôlipeptit diễn ra ở bộ phận nào trong tế bào nhân thực A. thể gôngi B. màng tế bào C. nhân D. tế bào chất Câu 21. điều hoà hoạt động gen chính là A. điều hoà lượng sản phẩm của gen được tạo ra B. điều hoà lượng tARN của gen được tạo ra C. điều hoà lượng mARN của gen được tạo ra D. điều hoà lượng rARN của gen được tạo ra Câu 22. Pôlixôm có vai trò gì A. làm tăng năng suất tổng hợp prôtêin khác loại B. làm tăng năng suất tổng hợp prôtêin cùng loại C. đảm bảo cho quá trình dịch mã diễn ra chính xác D. Đảm bảo cho quá trình dịch mã diễn ra liên tục Câu 23. trong các thể lệch bội , số lượng ADN ở tế bào giảm nhiều nhất là A. thể đa nhiễm B. thể ba nhiễm C. thể khuyết nhiễm D. thể một nhiễm Câu 24. phân tử mARN được sao ra từ mạch khuôn của gen được gọi là A. bản mã gốc B. bản mã sao C. bản đối mã D. bản dịch mã Câu 25. trong nguyên phân những thể đa bội nào sau đây được hình thành A. 3n, 4n B. 2n - 1 C. 4n,5n D. 4n Câu 26. đối với quá trình dịch mã di truyền điều không đúng đối với ribôxôm là A. trượt từ đầu 5'đến 3' B. tách thành hai tiểu phần sau khi hoàn thành dịch mã C. bắt đầu tiếp xúc với mARN từ bộ ba mã AUG D. vẫn giữ nguyên cấu trúc sau khi hoàn thành việc tổng hợp prôtêin Câu 27. mã di truyền trên mARN được đọc theo A. ngược chiều di chuyển của ribôxôm trên mARN B. hai chiều tuỳ theo vị trí của enzim C. một chiều từ 5' đến 3' D. một chiều 3' đến 5' Câu 28. loại ĐBG nào xảy ra không làm thay đổi số liên kết hiđrôcủa gen A. thêm một cặp Nu B. thay thế một cặp A - T bằng cặp T - A C. thay thế một cặp A - T bằng cặp G- X D. mất một cặp Nu Câu 29. cơ chế điều hoà operon Lac ở E.coli dựa vào tương tác của các yếu tố nào A. dựa vào tương tác giữa prôtêin ức chế với nhóm gen cấu trúc B. dựa vào tương tác giữa prôtêin ức chế với vúng O C. dựa vào tương tác của prôtêin ức chế với sự thay đổi môi trường D. dựa vào tương tác giữa prôtêin ức chế với vúng P Câu 30. Những đột biến nào thường gây chết A. lặp đoạn - đảo đoạn B. mất đoạn - đảo đoạn C. mất đoạn - chuyển đoạn D. mất đoạn - lặp đoạn Bài Làm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 TL Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 TL Đề kiểm tra 45’ Môn : sinh 12 ( CB ) Mã đề: 706 Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp 12 . . . . Câu 1. Vì sao mã DT là mã bộ ba A. vì số nu ở mỗi mạch của gen dài gấp 3 lần số aa của chuỗi pôlipeptit B. vì số nu ở hai mạch của gen dài gấp 6 lần aa của chuỗi pôlipeptit C. vì mã bộ một và mã bộ hai không tạo được sự phong phú về thông tin DT D. Vì 3 nu mã hoá một aa thì số tổ hợp sẽ là 43 = 64 bộ ba thừa đủ để mã hoá 20 aa Câu 2. sự giống nhau giữa hai quá trình tự nhân đôi và phiên mã A. thục hiện trên toàn bộ phân tử AND B. điều có xúc tác của AND pôlimeraza C. việc lắp ghép các đơn phân được thực hiện trên cơ sở NTBS D. trong một chu kì tế bào có thể thực hiện nhiều lần Câu 3. Một aa trong phân tử Prôtêin được mã hoá trên gen dưới dạng A. mã bộ một B. mã bộ hai C. Mã bộ ba D. mã bộ bốn Câu 4. nguyên tắc bán bảo toàn được thể hiện trong cơ chế A. dịch mã B. tự nhân đôi C. điều hoà hoạt động của gen D. phiên mã Câu 5. Nguyên tắc bán bảo tồn trong cơ chế nhân đôi của AND là A. sự nhân đôi xảy ra trên hai mạch của AND theo hai hướng ngược chiều nhau B. trong hai AND mới được hình thành, mỗi AND gồm có một mạch cũ và một mạch mới tổng hợp C. hai AND mới được hình thành sau khi nhân đôi , hoàn toàn giống nhau và giống AND mẹ ban đầu D. hai AND mới được hình thành sau khi nhân đôi , có một AND giống với AND mẹ còn AND kia có cấu trúc thay đổi Câu 6. gen là gì A. gen là một đoạn của phân tử AND mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit B. gen là một đoạn của phân tử AND mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử t.ARN C. gen là một đoạn của phân tử ARN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay ARN D. gen là một đoạn của phân tử AND mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN Câu 7. nguyên tắc khuôn mẫu được thể hiện A. chỉ trong cơ chế phiên mã và tự nhân đôi B. trong các cơ chế tự nhân đô, phiên mã và dịch mã C. chỉ trong các cơ chế phiên mã và dịch mã D. chỉ trong cơ chế dịch mã và tự nhân đôi Câu 8. trong quá trình nhân đôi của AND, các Nu tự do sẽ tương ứng với các nu trên mỗi mạch của phân tử AND theo cách A. các bazơnitric có kích thước lớn sẽ bổ sung các bazơ nitric có kích thước bé B. nu loại nào sẽ kết hợp với Nu loại đó C. dựa trên nguyên tắc bổ sung D. ngẫu nhiên Câu 9. mã DT có các bộ ba kết thúc như thế nào A. mã DT có các bộ ba kết thúc là UAU, UAX, UGG B. mã DT có các bộ ba kết thúc là UXA, UXG, UGX C. mã DT có các bộ ba kết thúc là UAX, UAG, UGX D. mã DT có các bộ ba kết thúc là UAA, UAG, UGA Câu 10. loại ARN nào mang mã đối A. mARN B. rARN C. ARN của vi rút D. tARN Câu 11. NTBS được thực hiện trong cơ chế phiên mã là A. A liên kết với X, G liên kết với T B. A liên kết với T , G liên kết với X C. A liên kết với U , T liên kết với A, G liên kết với X, X liên kết với G D. A liên kết với U , G liên kết với X Câu 12. quá trình dịch mã kết thúc khi A. ribôxôm rời khỏi mARN và trở lại dạng tự do với hai tiểu phần lớn và bé B. ribôxôm di chuyển đến mã bộ ba AUG C. ribôxôm tiếp xúc với 1 trong các mã bộ ba UAU, UAX, UXG D. ribôxôm tiếp xúc với 1 trong các mã bộ ba UAA, UAG, UGA Câu 13. mã DT có bộ ba khởi đầu như thế nào A. mã DT có bộ ba khởi đầu UGA B. mã DT có bộ ba khởi đầu AGU C. mã DT có bộ ba khởi đầu AUG D. mã DT có bộ ba khởi đầu GAU Câu 14. đặc điểm nào dưới đây không đúng với mã DT A. mã DT mang tính riêng biệt, mỗi loài sinh vật đều có một bộ mã DT riêng B. mã DT là mã bộ ba, nghĩa là cứ 3 nu kế tiếp nhau quy định một aa C. mã DT mang tính thoái hoá, nghĩa là một loại aa được mã hoá bởi hia hay nhiều bộ ba D. mã DT được đọc từ một điểm xác định và liên tục theo từmg cụm 3 nu ( không gối lên nhau ) Câu 15. điều nào không đúng với cấu trúc của gen A. vùng kết thúc nằm ở cuối gen mang tín hiệu kết thúc phiên mã B. vùng mã hoá ở giữa gen mang thông tin mã hoá aa C. vùng khởi đầu nằm ở đầu gen mang tín hiệu khởi động và kiểm sót quá trình dịch mã D. vùng khởi đầu nằm ở đầu gen mang tín hiệu khởi động và kiểm sót quá trình phiên mã Câu 16. đặc điểm nào dưới đây không có ở thể tự đa bội A. phát triển khoẻ , chống chịu tốt B. quá trình tổng hợp chất hữu cơ diễn ra mạnh mẽ C. tăng khả năng sinh sản D. kích thước tế bào lớn hơn tế bào bình thường Câu 17. cơ chế điều hoà operon Lac ở E.coli dựa vào tương tác của các yếu tố nào A. dựa vào tương tác giữa prôtêin ức chế với vúng P B. dựa vào tương tác giữa prôtêin ức chế với nhóm gen cấu trúc C. dựa vào tương tác giữa prôtêin ức chế với vúng O D. dựa vào tương tác của prôtêin ức chế với sự thay đổi môi trường Câu 18. loại ĐBG nào xảy ra không làm thay đổi số liên kết hiđrôcủa gen A. thêm một cặp Nu B. mất một cặp Nu C. thay thế một cặp A - T bằng cặp T - A D. thay thế một cặp A - T bằng cặp G- X Câu 19. trong nguyên phân những thể đa bội nào sau đây được hình thành A. 3n, 4n B. 4n C. 2n - 1 D. 4n,5n Câu 20. đối với quá trình dịch mã di truyền điều không đúng đối với ribôxôm là A. trượt từ đầu 5'đến 3' B. bắt đầu tiếp xúc với mARN từ bộ ba mã UAG C. vẫn giữ nguyên cấu trúc sau khi hoàn thành việc tổng hợp prôtêin D. tách thành hai tiểu phần sau khi hoàn thành dịch mã Câu 21. mỗi nuclêôxôm được một đoạn gen dài chứa bao nhiêu cặp Nu quấn quanh A. chứa 144cặp Nu B. chứa 142cặp Nu C. chứa 140cặp Nu D. chứa 146cặp Nu Câu 22. mã di truyền trên mARN được đọc theo A. một chiều từ 5' đến 3' B. hai chiều tuỳ theo vị trí của enzim C. ngược chiều di chuyển của ribôxôm trên mARN D. một chiều 3' đến 5' Câu 23. Pôlixôm có vai trò gì A. đảm bảo cho quá trình dịch mã diễn ra chính xác B. làm tăng năng suất tổng hợp prôtêin khác loại C. làm tăng năng suất tổng hợp prôtêin cùng loại D. Đảm bảo cho quá trình dịch mã diễn ra liên tục Câu 24. điểm khác nhau cơ bản nhất giữa gen cấu trúc và gen điều hoà A. về khả năng phiên mã của gen B. về vị trí phân bố gen C. về cấu trúc của gen D. về chức năng của prôtêin do gen tổng hợp Câu 25. Những loại ĐBG nào xảy ra làm thay đổi thành phần các nunhiều nhất trong các bộ ba mã hoá của gen A. thay thế một cặp Nu ở vị trí số 1 và số 3 trong bộ ba mã hoá B. thêm một cặp Nu, mất một cặp Nu C. thêm một cặp Nu, thay thế 1cặp Nu D. mất một cặp Nu, thay thế một cặp Nu Câu 26. phân tử mARN được sao ra từ mạch khuôn của gen được gọi là A. bản đối mã B. bản dịch mã C. bản mã gốc D. bản mã sao Câu 27. Những đột biến nào thường gây chết A. mất đoạn - chuyển đoạn B. lặp đoạn - đảo đoạn C. mất đoạn - đảo đoạn D. mất đoạn - lặp đoạn Câu 28. trong các thể lệch bội , số lượng ADN ở tế bào giảm nhiều nhất là A. thể khuyết nhiễm B. thể ba nhiễm C. thể một nhiễm D. thể đa nhiễm Câu 29. điều hoà hoạt động gen chính là A. điều hoà lượng mARN của gen được tạo ra B. điều hoà lượng sản phẩm của gen được tạo ra C. điều hoà lượng tARN của gen được tạo ra D. điều hoà lượng rARN của gen được tạo ra Câu 30. quá trình tổng hợp chuỗi pôlipeptit diễn ra ở bộ phận nào trong tế bào nhân thực A. tế bào chất B. nhân C. thể gôngi D. màng tế bào Bài Làm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 TL Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 TL Đề kiểm tra 45’ Mã đề: 697 Môn : sinh 12 ( CB ) Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp 12 . . . . Câu 1. Vì sao mã DT là mã bộ ba A. vì số nu ở mỗi mạch của gen dài gấp 3 lần số aa của chuỗi pôlipeptit B. vì số nu ở hai mạch của gen dài gấp 6 lần aa của chuỗi pôlipeptit C. Vì 3 nu mã hoá một aa thì số tổ hợp sẽ là 43 = 64 bộ ba thừa đủ để mã hoá 20 aa D. vì mã bộ một và mã bộ hai không tạo được sự phong phú về thông tin DT Câu 2. quá trình dịch mã kết thúc khi A. ribôxôm di chuyển đến mã bộ ba AUG B. ribôxôm rời khỏi mARN và trở lại dạng tự do với hai tiểu phần lớn và bé C. ribôxôm tiếp xúc với 1 trong các mã bộ ba UAU, UAX, UXG D. ribôxôm tiếp xúc với 1 trong các mã bộ ba UAA, UAG, UGA Câu 3. gen là gì A. gen là một đoạn của phân tử AND mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN B. gen là một đoạn của phân tử ARN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay ARN C. gen là một đoạn của phân tử AND mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit D. gen là một đoạn của phân tử AND mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử t.ARN Câu 4. mã DT có các bộ ba kết thúc như thế nào A. mã DT có các bộ ba kết thúc là UXA, UXG, UGX B. mã DT có các bộ ba kết thúc là UAU, UAX, UGG C. mã DT có các bộ ba kết thúc là UAX, UAG, UGX D. mã DT có các bộ ba kết thúc là UAA, UAG, UGA Câu 5. trong quá trình nhân đôi của AND, các Nu tự do sẽ tương ứng với các nu trên mỗi mạch của phân tử AND theo cách A. nu loại nào sẽ kết hợp với Nu loại đó B. các bazơnitric có kích thước lớn sẽ bổ sung các bazơ nitric có kích thước bé C. dựa trên nguyên tắc bổ sung D. ngẫu nhiên Câu 6. nguyên tắc bán bảo toàn được thể hiện trong cơ chế A. tự nhân đôi B. phiên mã C. điều hoà hoạt động của gen D. dịch mã Câu 7. NTBS được thực hiện trong cơ chế phiên mã là A. A liên kết với U , T liên kết với A, G liên kết với X, X liên kết với G B. A liên kết với X, G liên kết với T C. A liên kết với T , G liên kết với X D. A liên kết với U , G liên kết với X Câu 8. điều nào không đúng với cấu trúc của gen A. vùng mã hoá ở giữa gen mang thông tin mã hoá aa B. vùng khởi đầu nằm ở đầu gen mang tín hiệu khởi động và kiểm sót quá trình dịch mã C. vùng khởi đầu nằm ở đầu gen mang tín hiệu khởi động và kiểm sót quá trình phiên mã D. vùng kết thúc nằm ở cuối gen mang tín hiệu kết thúc phiên mã Câu 9. đặc điểm nào dưới đây không đúng với mã DT A. mã DT mang tính riêng biệt, mỗi loài sinh vật đều có một bộ mã DT riêng B. mã DT được đọc từ một điểm xác định và liên tục theo từmg cụm 3 nu ( không gối lên nhau ) C. mã DT mang tính thoái hoá, nghĩa là một loại aa được mã hoá bởi hia hay nhiều bộ ba D. mã DT là mã bộ ba, nghĩa là cứ 3 nu kế tiếp nhau quy định một aa Câu 10. loại ARN nào mang mã đối A. tARN B. ARN của vi rút C. mARN D. rARN Câu 11. sự giống nhau giữa hai quá trình tự nhân đôi và phiên mã A. điều có xúc tác của AND pôlimeraza B. trong một chu kì tế bào có thể thực hiện nhiều lần C. việc lắp ghép các đơn phân được thực hiện trên cơ sở NTBS D. thục hiện trên toàn bộ phân tử AND Câu 12. nguyên tắc khuôn mẫu được thể hiện A. chỉ trong cơ chế phiên mã và tự nhân đôi B. chỉ trong các cơ chế phiên mã và dịch mã C. trong các cơ chế tự nhân đô, phiên mã và dịch mã D. chỉ trong cơ chế dịch mã và tự nhân đôi Câu 13. Nguyên tắc bán bảo tồn trong cơ chế nhân đôi của AND là A. hai AND mới được hình thành sau khi nhân đôi , hoàn toàn giống nhau và giống AND mẹ ban đầu B. trong hai AND mới được hình thành, mỗi AND gồm có một mạch cũ và một mạch mới tổng hợp C. hai AND mới được hình thành sau khi nhân đôi , có một AND giống với AND mẹ còn AND kia có cấu trúc thay đổi D. sự nhân đôi xảy ra trên hai mạch của AND theo hai hướng ngược chiều nhau Câu 14. mã DT có bộ ba khởi đầu như thế nào A. mã DT có bộ ba khởi đầu GAU B. mã DT có bộ ba khởi đầu UGA C. mã DT có bộ ba khởi đầu AUG D. mã DT có bộ ba khởi đầu AGU Câu 15. Một aa trong phân tử Prôtêin được mã hoá trên gen dưới dạng A. mã bộ một B. mã bộ hai C. mã bộ bốn D. Mã bộ ba Câu 16. mã di truyền trên mARN được đọc theo A. một chiều từ 5' đến 3' B. hai chiều tuỳ theo vị trí của enzim C. ngược chiều di chuyển của ribôxôm trên mARN D. một chiều 3' đến 5' Câu 17. Những loại ĐBG nào xảy ra làm thay đổi thành phần các nunhiều nhất trong các bộ ba mã hoá của gen A. mất một cặp Nu, thay thế một cặp Nu B. thêm một cặp Nu, mất một cặp Nu C. thêm một cặp Nu, thay thế 1cặp Nu D. thay thế một cặp Nu ở vị trí số 1 và số 3 trong bộ ba mã hoá Câu 18. cơ chế điều hoà operon Lac ở E.coli dựa vào tương tác của các yếu tố nào A. dựa vào tương tác giữa prôtêin ức chế với vúng P B. dựa vào tương tác giữa prôtêin ức chế với nhóm gen cấu trúc C. dựa vào tương tác giữa prôtêin ức chế với vúng O D. dựa vào tương tác của prôtêin ức chế với sự thay đổi môi trường Câu 19. trong nguyên phân những thể đa bội nào sau đây được hình thành A. 4n B. 4n,5n C. 3n, 4n D. 2n - 1 Câu 20. Những đột biến nào thường gây chết A. mất đoạn - chuyển đoạn B. lặp đoạn - đảo đoạn C. mất đoạn - lặp đoạn D. mất đoạn - đảo đoạn Câu 21. Pôlixôm có vai trò gì A. đảm bảo cho quá trình dịch mã diễn ra chính xác B. Đảm bảo cho quá trình dịch mã diễn ra liên tục C. làm tăng năng suất tổng hợp prôtêin cùng loại D. làm tăng năng suất tổng hợp prôtêin khác loại Câu 22. điểm khác nhau cơ bản nhất giữa gen cấu trúc và gen điều hoà A. về khả năng phiên mã của gen B. về chức năng của prôtêin do gen tổng hợp C. về vị trí phân bố gen D. về cấu trúc của gen Câu 23. phân tử mARN được sao ra từ mạch khuôn của gen được gọi là A. bản đối mã B. bản mã sao C. bản mã gốc D. bản dịch mã Câu 24. mỗi nuclêôxôm được một đoạn gen dài chứa bao nhiêu cặp Nu quấn quanh A. chứa 146cặp Nu B. chứa 140cặp Nu C. chứa 142cặp Nu D. chứa 144cặp Nu Câu 25. loại ĐBG nào xảy ra không làm thay đổi số liên kết hiđrôcủa gen A. thay thế một cặp A - T bằng cặp T - A B. mất một cặp Nu C. thay thế một cặp A - T bằng cặp G- X D. thêm một cặp Nu Câu 26. đối với quá trình dịch mã di truyền điều không đúng đối với ribôxôm là A. trượt từ đầu 5'đến 3' B. tách thành hai tiểu phần sau khi hoàn thành dịch mã C. bắt đầu tiếp xúc với mARN từ bộ ba mã UAG D. vẫn giữ nguyên cấu trúc sau khi hoàn thành việc tổng hợp prôtêin Câu 27. điều hoà hoạt động gen chính là A. điều hoà lượng tARN của gen được tạo ra B. điều hoà lượng sản phẩm của gen được tạo ra C. điều hoà lượng mARN của gen được tạo ra D. điều hoà lượng rARN của gen được tạo ra Câu 28. đặc điểm nào dưới đây không có ở thể tự đa bội A. quá trình tổng hợp chất hữu cơ diễn ra mạnh mẽ B. tăng khả năng sinh sản C. kích thước tế bào lớn hơn tế bào bình thường D. phát triển khoẻ , chống chịu tốt Câu 29. quá trình tổng hợp chuỗi pôlipeptit diễn ra ở bộ phận nào trong tế bào nhân thực A. thể gôngi B. tế bào chất C. màng tế bào D. nhân Câu 30. trong các thể lệch bội , số lượng ADN ở tế bào giảm nhiều nhất là A. thể một nhiễm B. thể khuyết nhiễm C. thể ba nhiễm D. thể đa nhiễm Bài Làm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 TL Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 TL Đề kiểm tra 45’ Môn : sinh 12 ( CB ) Mã đề: 688 Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp 12 . . . . Câu 1. Vì sao mã DT là mã bộ ba A. Vì 3 nu mã hoá một aa thì số tổ hợp sẽ là 43 = 64 bộ ba thừa đủ để mã hoá 20 aa B. vì số nu ở hai mạch của gen dài gấp 6 lần aa của chuỗi pôlipeptit C. vì số nu ở mỗi mạch của gen dài gấp 3 lần số aa của chuỗi pôlipeptit D. vì mã bộ một và mã bộ hai không tạo được sự phong phú về thông tin DT Câu 2. mã DT có các bộ ba kết thúc như thế nào A. mã DT có các bộ ba kết thúc là UAA, UAG, UGA B. mã DT có các bộ ba kết thúc là UAU, UAX, UGG C. mã DT có các bộ ba kết thúc là UXA, UXG, UGX D. mã DT có các bộ ba kết thúc là UAX, UAG, UGX Câu 3. đặc điểm nào dưới đây không đúng với mã DT A. mã DT được đọc từ một điểm xác định và liên tục theo từmg cụm 3 nu ( không gối lên nhau ) B.
File đính kèm:
- kiem tra 45 phut 12 CB.doc