Đề kiểm tra 45 phút môn: Sinh học 7

doc5 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 579 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 phút môn: Sinh học 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tr­êng THCS L¹i Xu©n
 ®Ò kiÓm tra 45’
Líp 7A
 M«n:
Sinh häc 7
TiÕt 56
§Ò: 1
Ngµy th¸ng n¨m 2012
Hä vµ tªn: .................................................
§iÓm 
Lêi phª cña thÇy, c« gi¸o
I. Tr¾c nghiÖm:(2 ®)
Câu 1 (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
I.1.ếch hô hấp:
 	A.Chỉ qua da. B.Vừa qua da vừa bằng phổi nhưng bằng phổi là chủ yếu. 
 	C. Chỉ bằng phổi. D. Vừa qua da vừa bằng phổi nhưng qua da là chủ yếu.
1.2. Đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống ở nước là:
A. Thở bằng phổi và qua lớp da ẩm. B. Đầu dẹp nhọn khớp với thõn thành một khối.
C. Mắt cú mi, tai cú màng nhĩ D. Cả A, B, C.
1.3. Vai trũ của chim trong đời sống của con người:
A. Cung cấp lương thực. B. Cung cấp thực phẩm.
C. Chim ăn quả, hạt. D. Cả A,B,C.
1.4. Đại diện bò sát thuộc bộ có vảy là:
A. Thằn lằn bóng, rắn ráo. B. Thằn lằn bóng, cá sấu.
C. Rùa núi vàng, rắn ráo. D. Ba ba, thằn lằn bóng.
Câu 2 (1 điểm) Chọn nội dung ở cột B sao cho phù hợp với nội dung ở cột A để điền kết quả vào cột trả lời(C) .
Các lớp động vật có xương sống(A)
Đặc điểm hệ tuần hoàn(B)
Trả lời
(C)
1. Lớp Cá
a. Tim 3 ngăn, có vách hụt ngăn tâm thất, 2 vòng tuần hoàn, máu nuôi cơ thể ít pha hơn.
1-
2. Lớp Lưỡng cư
b. Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu đỏ tươi nuôi cơ thể.
2-
3. Lớp Bò sát
c. Tim 2 ngăn, 1 vòng tuần hoàn, máu đỏ tươi nuôi cơ thể.
3-
4. Lớp Chim
d. Tim 3 ngăn, 1 vòng tuần hoàn, máu pha nuôi cơ thể.
4-
e. Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu nuôi cơ thể là máu pha.
II. tù luËn (8 ®)
Câu 3: (1,5 điểm)
 Hãy giải thích vì sao ếch thường sống ở nơi ẩm ướt, gần bờ nước và bắt mồi về đêm?
Câu 4: (1,5 điểm)
 Trình bày đặc điểm chung của bò sát?
Câu 5: (2 điểm)
 Mô tả đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay?
Câu 6: (3 điểm)
 Qua các nội dung đã học về lớp thú:
Hãy rút ra kết luận về sự hình thành các tập tính của Thú?
Hãy minh họa bằng những ví dụ cụ thể về vai trò của thú?
Tr­êng THCS L¹i Xu©n
 ®Ò kiÓm tra 45’
Líp 7A
 M«n:
Sinh häc 7
TiÕt 56
§Ò: 2
Ngµy th¸ng n¨m 2012
Hä vµ tªn: .................................................
§iÓm 
Lêi phª cña thÇy, c« gi¸o
I. Tr¾c nghiÖm (2 ®)
Câu 1 (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
I.1.ếch hô hấp:
 	A.Chỉ qua da. B.Vừa qua da vừa bằng phổi nhưng bằng phổi là chủ yếu. 
 	C. Chỉ bằng phổi. D. Vừa qua da vừa bằng phổi nhưng qua da là chủ yếu.
1.2. Đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống ở nước là:
A. Thở bằng phổi và qua lớp da ẩm. B. Đầu dẹp nhọn khớp với thân thành một khối.
C. Mắt có mi, tai có màng nhĩ D. Cả A, B, C.
1.3. Vai trò của chim trong đời sống của con người:
A. Cung cấp lương thực. B. Cung cấp thực phẩm.
C. Chim ăn quả, hạt. D. Cả A,B,C.
1.4. Đại diện bò sát thuộc bộ có vảy là:
A. Thằn lằn bóng, rắn ráo. B. Thằn lằn bóng, cá sấu.
C. Rùa núi vàng, rắn ráo. D. Ba ba, thằn lằn bóng.
Câu 2 (1điểm) Tìm các từ thích hợp điền vào chỗ trống():
a) Để thích nghi với cách ăn và chế độ ăn khác nhau một số bộ thuộc lớp Thú bộ răng có các đặc điểm như : Các răng đều sắc nhọn là bộ răng của bộ (1).; và răng cửa ngắn sắc, răng nanh dài, nhọn và răng hàm dẹp sắc là bộ răng của bộ (2)..; còn các loài có răng cửa lớn, có khoảng trống hàm là bộ răng của bộ (3)
b) Ếch đồng hô hấp qua da được nhờ dưới da có hệ (4)..dày đặc.
II. tù luËn (8 ®)
Câu 4 (2 điểm)
 Mô tả đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay ?
Câu 5 (1,5 điểm)
 Trình bày đặc điểm chung của bò sát?
Câu 6 (1,5 điểm) Hãy giải thích vì sao ếch thường sống ở nơi ẩm ướt, gần bờ nước và bắt mồi về đêm?
Câu 7 (3 điểm)
 Qua các nội dung đã học về lớp thú:
Hãy rút ra kết luận về sự hình thành các tập tính của Thú?
Hãy minh họa bằng những ví dụ cụ thể về vai trò của thú?
V. Nội dung đáp án :
Câu
Nội dung
Điểm
1
1.1- D 1.2- B 1.3 – B 1.4- A
2
1- C 2- D 3- A 4- B
3
1- Ăn sâu bọ 2- Ăn thịt 3- Gặm nhấm 4- mao mạch
4
* Ếch thường sống ở nơi ẩm ướt, gần bờ nước và bắt mồi về đêm vì : 
- Ếch hô hấp qua da là chủ yếu, nếu da khô cơ thể mất nước thì ếch sẽ chết.
- Ếch bắt mồi về đêm vì thức ăn trên cạn của ếch là sâu bọ, khi đó là thời gian sâu bọ đi kiếm ăn nên ếch dễ dàng bắt được mồi.
5
*Đặc điểm chung của Bò sát:
 Bò sát là động vật có xương sống thích nghi hoàn toàn với đời sống ở cạn:
+ D a khô, có vảy sừng
+ Cổ dài, màng nhĩ nằm trong hốc tai. Chi yếu, có vuốt sắc
+ Phổi có nhiều vách ngăn
+ Tim cú vách ngăn hụt, máu nuôi cơ thể ít pha hơn
+ Thụ tinh trong, đẻ trứng, trứng có vỏ dai bao bọc, nhiều noãn hoàng
+ Là động vật biến nhiệt
6
*Mô tả đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay:
+ Thân hình thoi để giảm sức cản của không khí khi chim bay.
+ Chi trước biến thành cánh rộng quạt gió khi bay, cản không khí khi hạ cánh.
+ Chi sau: 3 ngón trước và 1 ngón sau giúp chim bám chặt vào cành cây và khi hạ cánh
+ Lông ống: Làm thành phiến mỏng khi cánh chim giang ra tạo diện tích rộng
+ Lông tơ: Có các sợi lông mảnh làm thành chùm lông xốp để giũ nhiệt, làm cơ thể nhẹ
+ Mỏ sừng bao lấy hàm, không có răng làm đầu chim nhẹ
+ Cổ dài, khớp đầu với thân phát huy tác dụng của các giác quan, bắt mồi, rỉa lông.
+ Tuyến phao câu tiết chất nhờn khi chim rỉa lông làm lông mịn, không thấm nước.
7
*Sự hình thành các tập tính của Thú:
- Tập tính động vật là chuỗi những phản ứng trả lời lại các kích thích của môi trường (bên trong - bên ngoài). giúp ĐV thích nghi, tồn tại và phát triển.
- Ở thú có 2 loại tập tính:
+ Tập tính bẩm sinh: có ngay từ khi sinh ra, không cần qua học hỏi, mang tính bản năng, được di truyền từ bố mẹ. ví dụ: tập tính tha rác làm tổ của chim, tập tính giăng tơ của nhện
+ Tập tính học được: được hình thành trong đời sống của cá thể khi chúng sống trong các điều kiện sống khác nhau sẽ hình thành các tập tính khác nhau (di chuyển, bắt mồi, sinh sản). Nhóm động vật càng tiến hóa thì tập tính học được càng nhiều và phức tạp.
*Ví dụ cụ thể về vai trò của thú:
- Cung cấp dược liệu quý : mật gấu, sừng hươu, nai,
- Cung cấp thực phẩm : trâu, bò, lợn,
- Cung cấp sức kéo : trâu, bò,.
- Cung cấp nguyên liệu làm đồ mĩ nghệ : da, lông, ngà voi,
- Tiêu diệt gặm nhấm gây hại, góp phần bảo vệ mùa màng : chồn, cầy, mèo,
III. Ma trận:
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Thấp
Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1:
Lớp lưỡng cư
- Số câu: 5
- Tỉ lệ: 20%
- Điểm: 2
- Chỉ ra được đặc điểm hô hấp của ếch.
- Xác định đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống ở nước.
- Chỉ ra được đặc điểm cấu tạo bộ da của ếch giúp chúng hô hấp qua da. 
- Phân biệt hệ tuần hoàn của lưỡng cư với các lớp động vật khác
- Giải thích tập tính sống nửa nước nửa cạn và bắt mồi của ếch.
3(C1.1;1.2;3b)
0,75
1(C2)
0,25
1(C4)
1
5
2
Chủ đề 2:
Lớp bò sát
- Số câu: 3
- Tỉ lệ: 20%
- Điểm: 2
- Chỉ ra đặc điểm chung của lớp bò sát.
- Phân biệt hệ tuần hoàn của lớp bò sát với các lớp động vật khác
- Phân loại đại diện bò sát thuộc bộ có vảy.
- 
1(C5)
1,5
1(C2)
0,25
1(C1.4)
0,25
3
2
Chủ đề 3:
Lớp chim
- Số câu: 3
- Tỉ lệ: 25%
- Điểm: 2,5
- Phân biệt hệ tuần hoàn của lớp chim với các lớp động vật khác
- Mô tả đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay.
- Liên hệ thực tế vai trò của chim.
1(C2)
0,25
1(C6)
2
1(C1.3)
0,25
3
2,5
Chủ đề 4:
Lớp thú
- Số câu: 3
- Tỉ lệ: 35%
- Điểm: 3,5
- Xác định đặc điểm bộ răng của:
+ Thú ăn sâu bọ
+ Thú gặm nhấm
+ Thú ăn thịt
- Phân biệt hệ tuần hoàn của lớp thú với các lớp động vật khác
- Vận dụng kiến thức đã học về lớp thú rút ra kết luận về sự hình thành các tập tính.
- Lấy ví dụ minh họa vai trò của thú.
3(3a)
0,75
1(C2)
0,25
2(C7)
2,5
3
3,5
Tổng số câu:
5
6
3
14
Tổng số điểm:
3
4
3
10
Tỉ lệ %:
30%
40%
30%
100%

File đính kèm:

  • docKiem tra Sinh 7 tiet 56.doc