Đề kiểm tra 45 phút - Môn: Sinh học - Lớp: 8 - Trường THCS Quán Toan

doc5 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 525 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 phút - Môn: Sinh học - Lớp: 8 - Trường THCS Quán Toan, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN SINH HỌC LÓP 8 
Tên Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng cấp độ thấp
Vận dụng cấp độ cao
1. Khái quát về cơ thể người
06 tiết 
Nêu được định nghĩa mô
Giải thích được sự khác nhau giữa mô biểu bì và mô cơ phù hợp với chức năng
25% = 2.5đ
20 % = 0.5 đ
80% = 2 đ
2. Vận động
06 tiết
Nhận biết các đặc điểm cấu tạo của xương dài phù hợp với chức năng
Chỉ ra được những đặc điểm tiến hóa của hệ cơ người
30 % = 3đ
50 % = 1.5 đ
50% = 1.5 đ
3. Tuần hoàn
06 tiết
Nhận biết được thành phần của máu, của môi trường trong cơ thể
- Chỉ ra được hoạt động của tế bào limpho B
- Thiết lập sơ đồ truyền máu
 Giải thích được nguyên nhân tim làm việc suốt đời mà không mệt mỏi
45% = 4.5đ
22% = 1 đ
56% = 2.5 đ
22% = 1 đ
8 Câu 
10đ =100%
3 Câu
3 đ = 30 %
2 Câu
2.5 đ = 25%
2 Câu
2.5 đ =25%
1 câu
2 đ = 20%
PHÒNG GD & ĐT QUẬN HỒNG BÀNG
TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT NĂM HỌC 2012-2013
Môn : Sinh học - Lớp: 8
Câu 1 (1.5điểm): Lựa chọn các chức năng tương ứng với các phần của xương bằng cách ghép chữ (a, b, c) với số (1, 2, 3,) vào ô kết quả ở bảng sao cho phù hợp.
Chức năng
Kết quả
Các phần của xương
1. Sinh hồng cầu, chứa mỡ ở người già
2. Giảm ma sát trong khớp
3. Xương lớn lên về bề ngang
4. Phân tán lực, tạo ô chứa tủy
5. Chịu lực
6. Xương dài ra
a. Sụn đầu xương
b. Sụn tăng trưởng
c. Mô xương xốp
d. Mô xương cứng
e. Tủy xương
f. Màng xương
Câu 2 (1.5 điểm):
 Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất trong các câu sau.
1. Môi trường trong gồm :
a. Máu, huyết tương.	 b. Bạch huyết, máu
c. Máu, nước mô, bạch huyết.	 d. Các tế bào máu, chất dinh dưỡng.
2. Máu gồm các thành phần cấu tạo.
a. Tế bào máu : Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu. b. Nguyên sinh chất, huyết tương.
c. Prôtêin, lipít, muối khoáng. d. Huyết tương, các tế bào máu
3. Hoạt động nào là hoạt động của limphô B ? 
a. Tiết kháng thể vô hiệu hoá kháng nguyên. b.Thực bào để bảo vệ cơ thể. c. Tự tiết chất bảo vệ cơ thể.	 d. Phá hủy tế bào bị nhiễm bệnh
Câu 3 (2.5 điểm). 
	Mô là gì? Giải thích các đặc điểm khác nhau giữa mô biểu bì và mô cơ về hình dạng và chức năng?
Câu 4 (1.5điểm). 
	Chỉ ra những đặc điểm tiến hóa của hệ cơ người?
Câu 5 (3điểm) 
a. Giải thích vì sao tim hoạt động cả đời không mệt mỏi ? 
b. Lập sơ đồ quan hệ cho nhận giữa những người thuộc các nhóm máu: O, A, B, AB. 
------------------------------ Hết------------------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM 
Câu
Nội dung
Điểm
1
(1.5đ) 
Chức năng
Kết quả
Các phần của xương
1. Sinh hồng cầu, chứa mỡ ở người già
2. Giảm ma sát trong khớp
3. Xương lớn lên về bề ngang
4. Phân tán lực, tạo ô chứa tủy
5. Chịu lực
6. Xương dài ra
1- e
2- a
3- f
4- c
5- d
6- b
a. Sụn đầu xương
b. Sụn tăng trưởng
c. Mô xương xốp
d. Mô xương cứng
e. Tủy xương
f. Màng xương
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
2 
(1.5 ) 
1. Môi trường trong gồm :c. Máu, nước mô, bạch huyết.	
2. Máu gồm các thành phần cấu tạo:d. Huyết tương, các tế bào máu
3. Hoạt động nào là hoạt động của limphô B ? 
a. Tiết kháng thể vô hiệu hoá kháng nguyên.
0.5đ
0.5đ
0.5đ
3 
(2.5đ)
+ Mô là tập hợp các tế bào chuyên hóa, có cấu trúc giống nhau cùng thực hiện một chức năng nhất định	
+ Mô biểu bì: 	
- Gồm các tế bào xếp sít nhau thành lớp dày phủ mặt ngoài cơ thể, lót trong các cơ quan rỗng.	
- Chức năng bảo vệ, hấp thụ và tiết	
+ Mô cơ:	
- Tế bào hình trụ, hình thoi dài trong tế bào có nhiều tơ cơ.	
- Chức năng co và dãn
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5 đ
 4 (1.5đ)
Sự tiến hoá của hệ cơ người
- Cơ nét mặt biểu hiện tình cảm của con người. 
- Cơ vận động lưỡi phát triển. 
- Cơ tay: phân hoá thành nhiều nhóm cơ nhỏ phụ trách các phần khác nhau. Tay cử động linh hoạt, đặc điệt là ngón cái. Cơ chân lớn, khoẻ, có thể gập, duỗi. 
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
5
 (3đ)
a.Tim hoạt động cả đời không mệt mỏi vì trong mỗi chu kì co dãn của tim 0.8 s các ngăn tim có sự phối hợp hoạt động một cách nhịp nhàng và có thời gian nghỉ ngơi cụ thể là tim nghỉ ngơi 0.4 s nên tim có thể hoạt động suốt đời mà không mệt mỏi.
b. Sơ đồ truyền máu: 
A
 A
AB
O
O
B
AB
B
 1 đ
2 đ

File đính kèm:

  • docThuan KT 452012.doc
Đề thi liên quan