Đề kiểm tra 45 phút - Môn Sinh lớp: 8
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 phút - Môn Sinh lớp: 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHút Môn sinh: 8 (tuần 10) Chủ đề Mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL CĐ1: Khái quát về cơ thể người Chuẩn biết: Chức năng của các bộ phận trong tế bào. Chuẩn hiểu: - Chức năng của mô liên kết. - Chức năng của nơ ron. Chuẩn vận dụng: - Giải thích được mối quan hệ thống nhất về chức năng giữa màng sinh chất, chất tế bào và nhân tế bào Số câu hỏi 2 2 4 Số điểm 0,5 0.5 1.0 CĐ2: Sự vận động Chuẩn biết: - Chức năng của tuỷ xương. Chuẩn hiểu: - Thành phần hoá học của xương. - Sự to ra của xương - Sự dài ra củaxương - Giải thích được nguyên nhân của sự mỏi cơ. Biện pháp chống mỏi cơ. Chuẩn vận dụng: - Vệ sinh hệ vận động Số câu hỏi 1 3 1 5 Số điểm 0.25 0.75 3.0 4.0 CĐ3: Tuần hoàn Chuẩn biết: Môi trường trong của cơ thể. Nhận biết bạch cầu tham gia vào quá trình thực bào. Nhận biết bộ phận củaTB máu thamgia vào quá trình đông máu. Chuẩn hiểu: - Thể tích của huyết tương trong máu. - Trình bày được thành phần cấu tạo của máu. Chức năng của huyết tương và hồng cầu Chuẩn vận dụng: - Giải thích được tại sao trước khi truyền máu cần phải xét nghiệm máu. Số câu hỏi 3 1 1 1 6 Số điểm 0.75 0.25 2.0 2.0 5.0 Tổng 6 Câu 6 câu 2 câu 1 15 1.5 điểm 1.5 điểm 5.0 điểm 2.0 điểm 10 điểm UBND huện cát hảI đề kiểm tra 45 phút Giữa học kì I TrườngTH &THcs hiền hào năm học 2012- 2013 Môn : sinh 8(tuần 10) Thời gian làm bài 45 phút ( không kể thời gian giao đề ) I. Phần trắc nghiệm khách quan : (3 điểm ) * Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau đây : Câu 1. Các bào quan nào sau đây là nơi xảy ra quá trình tổng hợp prôtêin của tế bào : A. Lưới nội chất B. Ri bô xôm C. Nhân con D.Ti thể Câu 2. Bộ phận có vai trò giúp tế bào thực hiện trao đổi chất với môi trường là : A. Màng sinh chất B. Chất tế bào C. Nhân D. Không bào Câu 3. Mô liên kết có chức năng là : A. Bảo vệ, hấp thụ B. Nâng đỡ, liên kết giữa các cơ quan C. Co dãn D. Tiếp nhận kích thích Câu 4. Chức năng của nơ ron là: A. Cảm ứng và dẫn truyền B. Tạo nên vòng phản xạ C. Trả lời kích thích D. Điều chỉnh phản ứng Câu 5. Thành phần hóa học của xương gồm : A. Chất cốt giao và chất hữu cơ B. Chất hữu cơ và muối khoáng C. Cốt giao và muối khoáng D. Chất cốt giao và vitamin Câu 6. Xương to ra về bề ngang là do : A. Mô xương chắc B. Khoang xưương C. Các tế bào màng xương phân chia D. Tủy xương Câu 7. Bộ phận nào sau đây của xương là nơi sản sinh ra hồng cầu: A.Mô xương xốp B. Mô xương cứng C. Màng xương D. Tủy xương Câu 8: Đầu xương dài được cấu tạo bởi : A. ống xương B. Mô xương cứng C. Trụ xương D. Mô xương xốp Câu 9. Môi trường trong của cơ thể là : A. máu và bạch huyết B. Máu và nước mô C. Máu, nước mô và bạch huyết D. Nước mô và bạch huyết Câu 10. Trong máu thể tích của huyết tương chiếm tỉ lệ : A. 35% B. 45% C. 55% D. 65% Câu11. Bạch cầu nào sau đây tham gia vào quá trình thực bào: A. Bạch cầu trung tính và bạch cầu mô nô B. Bạch cầu ưa axít C. Lim phô bào B và T D. Bạch cầu ưa kiềm Câu 12. Tế bào máu nào sau đây tham gia vào quá trình đông máu: A. Hồng cầu B. Bạch cầu C. Tiểu cầu D. Bạch cầu và tiểu cầu II. Phần tự luận: ( 7 điểm) Câu1. Máu gồm những thành phần cấu tạo nào? Nêu chức năng của huyết tương và hồng cầu . Câu 2. Hãy giải thích nguyên nhân của sự mỏi cơ ? Nêu biện pháp để tâng cường khả năng làm việc của cơ và các biện pháp chống mỏi cơ. Câu 3. Tại sao trước khi truyền máu cần phải xét nghiệm máu? Ngay...../..../....... Đã duyệt Đáp án biểu điểm chấm đề kiểm tra 45 phút Môn : sinh 8 ( tuần10) I. Phần trắc nghiệm khách quan : ( 3 điểm ) * Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm . Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A B A C C D D C C A C II. Phần tự luận : (7 điểm ) Câu1. ( 2 điểm ) * Thành phần cấu tạo của máu gồm : - Huyết tương :55% ( 0,25 đ ) - Tế bào máu : Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu :45% ( 0,25 đ ) * Chức năng của huyết tương : - Duy trì máu ở trạng thái lỏng để lưu thông dễ dàng trong mạch ( 0,5 đ - Vận chuyển các chất dinh dưỡng, các chất cần thiết khác và các chất thải (0,5 ) * Chức năng của hồng cầu: - Vận chuyển O2 và CO2 ( 0,5 đ ) Câu 2. ( 3 điểm ) * Nguyên nhân : - Sự OXH các chất dinh dưỡng do máu mang tới, tạo ra năng lượng cung cấp cho sự co cơ,đồng thời sản sinh ra nhiệt và chất thải là CO2 . ( 0,5 đ ) - Nếu lượng O2 cung cấp thiếu thì sản phẩm tạo ra trong điều kiện yếm khí( (không có O2) là axít láctíc tăng và năng lượng sản sinh ra ít . Axít láctíc bị tích tụ sẽ đầu độc cơ làm cơ mỏi . ( 0,5 đ ) * Biện pháp: - Khi mỏi cơ cần được nghỉ nghơi, thở sâu kết hợp co bóp cho máu lưu thông nhanh . ( 0,75 đ) - Để chống mỏi cơ cần làm việc nhịp nhàng, vừa sức đảm bảo khối lượng ,tinh thần thoải mái , vui vẻ. ( 0,75 đ ) - Thường xuyên luyện tập lao động ,thể dục thể thao đều đặn . ( 0,5 đ ) Câu 3: ( 2 điểm ) Cần phải xét nghiệm trước khi truyền máu vì : - Để lựa chọn loại máu truyền cho phù hợp . ( 0,5 đ ) - Tránh tai biến ( hồng cầu người cho bị kết dính trong huyết tương người nhận gây tắc mạch ) ( 0,75 đ ) - Tránh bị nhận máu nhiềm các tác nhân gây bệnh . ( 0,75 đ )
File đính kèm:
- De KT 45 phut sinh 8 tuan 10 nam hoc 2012 2013.doc