Đề kiểm tra 45 phút môn Tiếng anh lớp 6 - Tuần 14
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 phút môn Tiếng anh lớp 6 - Tuần 14, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
phòng gd&đt huyện lục ngạn trường THCs biển động đề kiểm tra 45 phút Môn tiếng anh lớp 6 Mã số: ta601 (Thời gian làm bài: 45 phút) Thời điểm kiểm tra: Tuần 14 Phần II: Trắc nghiệm Câu 1: Chọn đáp án đúng để hoàn thành các câu sau, ghi đáp án vào bài làm: 1. I get up .. 6 o’clock. A. at. B. on. C. in. 2. There . a park near my house. A. is. B. are. C. am. 3. She her teeth. A. brush. B. brushs. C. brushes. 4.. class are you in? A. what. B. which. C. where. 5..you go to school at 6.30? A. does B. do. C. Who. 6. We have English . monday. A. at. B. on. C. in Câu 2: Nối câu hỏi ở cột A sao cho phù hợp với câu trả lời ở cột B A B 1. What time is it? a. I live in a house . 2. Do you take a shower? b. She has breakfast at 6.00. 3. Where do you live? c. Yes, I do. 4. What time does she have breakfast? d. it is half past ten. Phần II: Tự luận Câu 3: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc: 1. I (listen) to music after school. 2. Lan (play) sports everyday. 3. He (have) lunch at 12.00. 4. We (play) volleyball. 5. She (watch) television. 6. They (do) homework. Câu 4: Đọc kỹ đoạn văn sau rồi trả lời câu hỏi sau: In front of the house, there is a yard. Behind the house, there are flowers. To the left of the house, there is a well. To the right of the house, there are trees. QUESTIONS: 1. Where is the yard? 2. Where are the trees? 3. Where is the well? 4. Where are the flowers? phòng gd&đt huyện lục ngạn trường THCs biển động đáp án kiểm tra 45 phút Môn tiếng anh lớp 6 Mã số: ta601 (Thời gian làm bài: 45 phút) Thời điểm kiểm tra: Tuần 14 Phần I: Trắc nghiệm (5.0 điểm) Câu 1 (3 điểm): Mỗi câu đúng được 0.5 điểm 1 2 3 4 5 6 A A C B B B Câu 2 (2 điểm): Mỗi câu đúng được 0.5 điểm 1 2 3 4 d c a b Phần II: Tự luận (5.0 điểm) Câu 3 (3 điểm): Mỗi câu đúng được 0.5 điểm 1 2 3 4 5 6 listen plays has play watches do Câu 4 (2 điểm): Mỗi câu đúng được 0.5 điểm 1. It’s in front of the house. 2. They’re behind the house. 3. It’s to the left of the house . 4. They’re to the right of the house. Người ra đề (Ký, ghi rõ họ tên) Nguyễn Thị Toàn Duyệt ngày 14 tháng 01 năm 2008 t/m ban giám hiệu (Ký tên, đóng dấu) Khúc Xuân Sang
File đính kèm:
- Anh_6_01.doc