Đề kiểm tra 45 phút môn tin học lớp 8
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 phút môn tin học lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 25 đề 1: Hä tªn: .............................................................. ®Ò kiÓm tra 45’ Líp: ................................................................. m«n tin häc líp 8 ®iÓm Lêi phª cña gi¸o viªn I. TRẮC NGHIỆM. (6 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu mỗi câu trả lời đúng. (Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm) Câu 1. Trong các tên sau đây, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal ? a. 8a b. Program c. Bai1 d. bai tap Câu 2.Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, từ không phải từ khóa là ? a. Documents b. Program c. End d. Bengin Câu 3. Trong Pascal, để dịch chương trình ta sử dụng tổ hợp phím nào ? a. Ctrl + F9 b. F9 + F3 c. Alt + F9 d. Alt + F5 C©u 4. Tõ kho¸ ®Ó khai b¸o biÕn trong ng«n ng÷ lËp tr×nh Pascal lµ ? a. Const b. Real c. Var d. End C©u 5. Trong Pascal, đÓ ch¹y mét ch¬ng tr×nh Pascal ta nhÊn tæ hîp phÝm ? a. Ctrl+F9 b. Alt+F9 c. Shitf+F9 d. Ctrl+Shift+F9 C©u 6. M¸y tÝnh cã thÓ hiÓu trùc tiÕp ng«n ng÷ nµo trong c¸c ng«n ng÷ díi ®©y ? a. Ng«n ng÷ tù nhiªn. b. Ng«n ng÷ lËp tr×nh. c. Ng«n ng÷ m¸y. d. Ng«n ng÷ tiÕng ViÖt C©u 7 : §¸nh dÊu x vµo « lùa chän (2 ®iÓm) Néi dung §óng Sai a) Tõ khãa khai b¸o tªn ch¬ng tr×nh trong ng«n ng÷ lËp tr×nh Pascal lµ Begin b) Ch¬ng tr×nh m¸y tÝnh lµ d·y c¸c lÖnh mµ m¸y tÝnh cã thÓ hiÓu vµ thùc hiÖn ®îc. c) Ng«n ng÷ dïng ®Ó viÕt c¸c ch¬ng tr×nh m¸y tÝnh ®îc gäi lµ ng«n ng÷ lËp tr×nh. d) CÊu tróc chung cña ch¬ng tr×nh kh«ng b¾t buéc ph¶i cã phÇn th©n ch¬ng tr×nh. Câu 8: Hãy điền từ còn thiếu vào chỗ trống trong câu sau: (1 điểm) Quá trình giải bài toán trên máy tính gồm ………… bước, đó là: ……………………… bài toán. Mô tả ……………………….... ……………………… trình. II. TỰ LUẬN (4 Đ) Câu 1 (2đ): Viết 1 chương trình Pascal hoàn chỉnh để tính diện tích hình vuông, trong đó số đo của cạnh được nhập từ bàn phím C©u 2 (1®): H·y chuyÓn c¸c biÓu thøc ®îc viÕt trong Pascal sau ®©y thµnh c¸c biÓu thøc to¸n häc. (a + b)*(a + b)- x/y; b/(a*a + c); Câu 3 (1đ): Hãy xác định bài toán tính tổng 100 số tự nhiên đầu tiên Đáp án tiết 25 đề 1: * TRẮC NGHIỆM Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,5 điểm. Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án c a c c a c a- S, b- Đ, c- Đ, d- S 3, xác định, thuật toán, viết chương * TỰ LUẬN Câu 1: Program ct; Var canh,S:integer; Begin Write(‘ban hay nhap vao so do cạnh cua vuong’); Readln(canh); S:=canh * canh; Writeln(‘dien tich vuong la:’,S); Readln End. Câu 2: a. b. Câu 3: Input: Dãy 100 số tự nhiên đầu tiên 1, 2, 3, ..., 100 Output: Tổng của dẫy số 1+ 2+ 3+ …+100 Tiết 25 ĐỀ 2: I. Trắc nghiệm: Chọn phương án đúng nhất (6đ). Câu 1: Cấu trúc một chương trình gồm mấy phần? A. 3 phần B. 4 phần C. 5 phần D. 2 phần. Câu 2: Ngôn ngữ lập trình gồm có những gì? A. Tập hợp các kí tự B. Các qui tắc C. Cả A và B D. Ý tưởng – giải thuật Câu 3: Trong Turbo Pascal, để chạy chương trình sử dụng tổ hợp phím nào? A. Ctrl + F2 B. Ctrl + F9 C. Alt + F9 D. Ctrl + F8 Câu 4: Kết quả của phép chia 9 mod 4 là? A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 5: Giá trị của c sau khi thực hiện đoạn lệnh sau là bao nhiêu? a:= 6; b:= 9 a:= b – a; c:= a + b; A. 15 B. 6 C. 9 D. 12 Câu 6: Trong Pascal, X có kiểu dữ liệu là số thực, để khai báo biến X ta có thể khai báo như: A. Var X: integer; B. Var X : real; C. Var X : char; D. Var X : string; C©u 7 : §¸nh dÊu x vµo « lùa chän (2 ®iÓm) Néi dung §óng Sai a) Tõ khãa khai b¸o tªn ch¬ng tr×nh trong ng«n ng÷ lËp tr×nh Pascal lµ Begin b) Ch¬ng tr×nh m¸y tÝnh lµ d·y c¸c lÖnh mµ m¸y tÝnh cã thÓ hiÓu vµ thùc hiÖn ®îc. c) Ng«n ng÷ dïng ®Ó viÕt c¸c ch¬ng tr×nh m¸y tÝnh ®îc gäi lµ ng«n ng÷ lËp tr×nh. d) CÊu tróc chung cña ch¬ng tr×nh kh«ng b¾t buéc ph¶i cã phÇn th©n ch¬ng tr×nh. Câu 8: Hãy điền từ còn thiếu vào chỗ trống trong câu sau: (1 điểm) Quá trình giải bài toán trên máy tính gồm ………… bước, đó là: ……………………… bài toán. Mô tả ……………………….... ……………………… trình. II. Tự luận: (4đ) Câu 1: (1đ) Viết các biểu thức toán học sau đây dưới dạng biểu thức được viết bằng Pascal. a) 5x3 + 2x2 – 8x + 15 b) Câu 3: (1đ) Chương trình sau đây có hợp lệ không? Nếu không hãy chỉnh sửa lại cho hoàn chỉnh. Program tinhtong; Begin Writeln (‘Nhap sp nguyen duong a: ‘); Readln (a); Writeln (‘Nhap sp nguyen duong b: ‘); Readln (b); S:= a + b Writeln (‘Tong hai so nguyen duong a va b la: ‘,S:2:2) Readln; Var a, b: integer; S: real; End. Câu 4: (2đ) Viết chương trình: Nhập vào giá trị chiều dài và chiều rộng của một hình chữ nhật. In ra màn hình diện tích của hình chữ nhật đó. Đáp án tiết 25 đề 2: * TRẮC NGHIỆM Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,5 điểm. Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D C B B D B a- S, b- Đ, c- Đ, d- S 3, xác định, thuật toán, viết chương * TỰ LUẬN Câu 1: a. 5*x*x*x+2*x*x-8*x+15 b. (2*a*a+2*c*c-a)/4 Câu 2: Program tinhtong; Var a, b: integer; S: real; Begin Writeln (‘Nhap sp nguyen duong a: ‘); Readln (a); Writeln (‘Nhap sp nguyen duong b: ‘); Readln (b); S:= a + b; Writeln (‘Tong hai so nguyen duong a va b la: ‘,S:2:2); Readln; End. Câu 3: Program dientich; Var cd, cr:integer; Dt:Real; Begin Write(‘ban hay nhap vao so do cd va cr cua hinh chu nhat’); Readln(cd, cr); dt:= cd * cr; Writeln(‘dien tich chu nhat la:’,dt:2:2); Readln End. Tiết: 31 KIỂM TRA THỰC HÀNH TIN 8 (45 PHÚT) I.MỤC TIÊU : 1. Kiến thức:Viết được câu lệnh điều kiện if…then trong chương trình. 2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng viết chương trình 3. Thái độ Có ý thức cao trong học tập, sáng tạo và tư duy. Nghiêm túc trong kiểm tra II. PHƯƠNG PHÁP: Kiểm tra thực hành trên máy III. CHUẨN BỊ : 1. Giáo viên: - Đề kiểm tra, Giáo án, phòng máy 2. Học sinh :- Ôn bài tước IV. TIẾN TRÌNH KIỂM TRA : 1.Ổn định tổ chức lớp (1phút) 2. Đề kiểm tra: Đề 1: Hãy viết chương trình tính tiền công lao động biết một giờ bình thường làm 15000đ còn ngoài giờ hoặc ngày lễ được tính gấp đôi. Công thức tính tiền công như sau: Tien_cong : = So_gio* don_gia + so_ngoai_gio *don_gia *2; Đề 2: Hãy viết chương trình so sánh chiều cao của 2 bạn Minh và Tuấn Đáp án: Đề 1: Progam tinh_tien_cong; Const don_gia =15000; Var So_gio, so_ngoai_gio, Tien_cong : real; Begin Write(‘ Hay nhap so gio lam ngay thuong: ‘); Readln( So_gio ); Writeln(‘ Hay nhap so gio lam ngoai gio: ‘); Readln( so_ngoai_gio); Tien_cong : = So_gio* don_gia + so_ngoai_gio *don_gia *2; Writeln(‘ So tien cong: =‘ , Tien_cong : 9:3, ‘ VND’ ); Readln End. Đề 2: Program sosanh; Uses crt; Var chieucaominh, chieucaotuan:real; Begin Write(‘nhap chieu cao ban minh:’); readln(chieucaominh); Write(‘nhap chieu cao ban Tuan:’); readln(chieucaotuan); If chieucaominh>chieucaotuan then writeln (‘ban minh cao hon ban tuan’) else if chieucaominh<chieucaotuan then writeln (‘ban tuan cao hon’) else writeln (‘Hai bạn bằng nhau’); Readln; End. Tiết 36 đề 1: KIỂM TRA HỌC KÌ I TIN 8 I.Mục tiêu : 1. Kiến thức:Tổng hợp kiên thức đã học 2. Kỹ năng: Vận dụng kiến thức đã học để giải bài toán. 3. Thái độ: Có thái độ nghiêm túc II. Phương pháp: - Thực hành cá nhân. III. Chuẩn bị : 1. Giáo viên: - Đề kiểm tra; SGK, SGV, tài liệu, Giáo án 2. Học sinh :- Ôn bài . IV. Tiến trình tiết dạy : 1.Ổn định tổ chức lớp (1phút) 2.Đề kiểm tra Đề 1 : PHẦN LÝ THUYẾT ( 5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng? A. Var tb: real; B. Const 4hs: integer; C. Const x: real; D. Var S = 30; Câu 2: Trong Pascal phép chia lấy phần dư của hai số nguyên 21 và 3 là: 21 div 3 = 7 21 div 3 = 0 21 mod 3 = 0 21 mod 3 = 7 Câu 3: X được khai báo là kiểu dữ liệu xâu kí tự, phép gán hợp lệ là X:= ‘1234’; X:= 1234; X:= 123.4; X:=(1234); Câu 4: Một bạn đã viết chương trình như sau, em hãy tìm lỗi sai cho bạn và sửa lại cho đúng. ( 2 điểm) Program Tinhtong; Var a,b: Integer s:real; Begin Write(‘Nhap a =’); readln(a) Write(Nhap b =) readln(b); S: (a+b)/2 Writeln(‘Tong S =’S:2:2); Readln End. PHẦN THỰC HÀNH ( 5 điểm) Viết rồi soạn thảo trên máy chương trình sau: Hãy nhập vào một số nguyên từ bàn phím, kiểm tra và thông báo ra màn hình số đó là chẵn hay lẻ ? Đáp án tiết 36 đề 1: A, Phần trắc nghiệm Câu 1: A Câu 2: C Câu 3: A Câu 4: Program Tinhtong; Var a,b: Integer; s:real; Begin Write(‘Nhap a =’); readln(a); Write(‘Nhap b =’); readln(b); S:= (a+b)/2 ; Writeln(‘Tong S =’,S:2:2); Readln End. PHẦN THỰC HÀNH ( 5 điểm) Program baitap; Uses crt ; Var a:Integer; Begin Clrscr ; Write(‘nhap so a : = ’) ; readln(a) ; If (a mod 2) = 0 then Writeln(a,’la so chan’) else Writeln(a,’la so le’) ; Readln ; End. Tiết 36 đề 2: KIỂM TRA HỌC KÌ I TIN 8 I.Mục tiêu : 1. Kiến thức:Tổng hợp kiên thức đã học 2. Kỹ năng: Vận dụng kiến thức đã học để giải bài toán. 3. Thái độ: Có thái độ nghiêm túc II. Phương pháp: - Thực hành cá nhân. III. Chuẩn bị : 1. Giáo viên: - Đề kiểm tra; SGK, SGV, tài liệu, Giáo án 2. Học sinh :- Ôn bài . IV. Tiến trình tiết dạy : 1.Ổn định tổ chức lớp (1phút) 2.Đề kiểm tra Đề 1 : PHẦN LÝ THUYẾT ( 5 điểm) Câu 1: Điền vào chỗ trống: (2điểm) Điền các cụm từ sau vào những chỗ trống (…) để được câu hoàn chỉnh: Ngôn ngữ lập trình, ngôn ngữ máy, chương trình, dãy bit, chương trình dịch Các lệnh trong ngôn ngữ máy được viết dưới dạng ………………………………… ……………………………………….. được sử dụng để viết chương trình. Chương trình thường được viết bằng ngôn ngữ lập trình, sau đó được …………………... chuyển đổi sang ngôn ngữ máy. ……………………………là ngôn ngữ duy nhất máy tính có thể hiểu được trực tiếp. Câu 2: Chọn câu ở cột A ghép với cột B cho thích hợp ở cột C: (2điểm) A B Đáp án 1. Hằng a. do người lập trình đặt nhưng phải tuân thủ các quy tắc của ngôn ngữ lập trình. 1 - 2. Từ khóa b. là những đại lượng do người lập trình đặt tên và có thể thay đổi giá trị trong khi thực hiện chương trình. 2 - 3. Biến c. Là một dãy các lệnh mà máy tính có thể hiểu và thực hiểu và thực hiện được 3 - 4. Tên d. là tập hợp các từ dành riêng của ngôn ngữ lập trình và không thể sử dụng cho mục đích khác. 4 - e. là đại lượng do người lập trình đặt tên và có giá trị không thay đổi trong khi thực hiện chương trình. Câu 3: Trong Pascal phép chia lấy phần dư của hai số nguyên 21 và 3 là 21 div 3 = 7 b. 21 div 3 = 0 c. 21 mod 3 = 0 d. 21 mod 3 = 7 B. PHẦN THỰC HÀNH: (5 điểm) Viết và soạn thảo trên máy chương trình nhập vào 2 số nguyên từ bàn phím, tính và in ra màn hình tích và thương của 2 số đó? Đáp án tiết 36 đề 2: PHẦN LÝ THUYẾT ( 5 điểm) CÂU 1: a. dãy bit; b. Ngôn ngữ lập trình; c. chương trình dịch ; d. ngôn ngữ máy CÂU 2: 1- e 2- d 3- b 4- a CÂU 3: c B. PHẦN THỰC HÀNH: (5 điểm) Program Tinhtong; Var a,b, tich: Integer; thuong:real; Begin Write(‘Nhap so a =’); readln(a); Write(‘Nhap so b =’); readln(b); Tich:=a*b ; thuong:=a/b; Writeln(‘Tich cua hai so la :’,tich); Writeln(‘Thuong cua hai so la :’,thuong:2:2); Readln End.
File đính kèm:
- De Tin8 tiet 25 2de.doc