Đề kiểm tra 45 phút môn: văn học

doc5 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1452 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 phút môn: văn học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường: THCS Nguyễn Trãi
Tên:........................................................... 
Lớp:...........................................................
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
Môn: Văn học
Điểm

I. Phần trắc nghiệm: (3điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu ý trả lời đúng:
 
1. Cuốn tiểu thuyết lịch sử “ Hoàng Lê nhất thống chí” có tất cả bao nhiêu hồi?
A. 14 hồi	B. 15 hồi	C. 16 hồi	D. 17 hồi
2. Từ “điểm” trong hai câu thơ: “Cỏ non xanh tận chân trời
 	Cành lê trắng điểm một vài bông hoa.”
tạo ấn tượng gì về bức tranh xuân?
A. Một bức tranh với màu sắc hài hòa tuyệt diệu 	
B. Một bức tranh mới mẻ, tinh khôi, giàu sức sống
C. Cảnh vật trở nên sinh động có hồn chứ không tĩnh tại
D. Một không gian khoáng đạt, trong trẻo 
3. Cảnh nào cảnh chẳng đeo sầu
 Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ
Nhận định trong hai câu thơ trên phù hợp nhất với đoạn trích nào sau đây?
A. Chị em Thúy Kiều 	B. Cảnh ngày xuân
C. Kiều ở lầu Ngưng Bích 	 D. Cả A và B
4 Tác phẩm nào sau đây được xem là áng “thiên cổ kì bút”?
A. Hoàng Lê nhất thống chí	B. Truyện Kiều
C.Truyện Lục Vân Tiên	D.Truyền kì mạn lục 
5. Hai giá trị lớn về mặt nội dung trong “Chuyện người con gái Nam Xương” là gì? 
A.Giá trị hiện thực và nhân đạo sâu sắc 
B. Kết hợp những yếu tố kì ảo với những tình tiết có thực 
C. Kết hợp hài hoà giữa tự sự và trữ tình 
D. Cốt truyện li kì, hấp dẫn, chặt chẽ
6. Nhân vật trong đoạn trích “Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga” được miêu tả chủ yếu qua phương diện nào?
A. Ngoại hình 	B. Nội tâm 
C. Ngoại hình lẫn nội tâm 	D. Hành động, cử chỉ, lời nói
 7. Truyện Kiều của Nguyễn Du gồm có bao nhiêu câu thơ lục bát?
 A . 3252 B. 3254 C. 3354 D. 3245
 8. Câu thơ “Làn thu thủy nét xuân sơn” Nguyễn Du miêu tả vẻ đẹp nào của Kiều?
 A. Vẻ đẹp của đôi mắt B. Vẻ đẹp của mái tóc
 B. Vẻ đẹp của làn da D. Vẻ đẹp của dáng đi
9. Điền đúng (Đ), sai (S) trước mỗi nhận định cho phù hợp:
A. c Số phận bi kịch và phẩm chất tốt đẹp là điểm chung của hai nhân vật Thuý Kiều (“Truyện Kiều”) và Vũ Nương (“Chuyện người con gái Nam Xương”).
B. c “Truyện Lục Vân Tiên” của Nguyễn Đình Chiểu là tác phẩm viết bằng chữ Hán, nhằm truyền dạy đạo lí làm người. 
10.Điền đúng từ, cụm từ thích hợp vào những chỗ còn chừa trống để hoàn chỉnh nhận định sau: “ Đoạn trích thể hiện tâm trạng ……………,……….và tấm lòng………………………..của Thuý Kiều .


II. Phần tự luận: ( 7 điểm)
Câu 1. ( 2 điểm) 
 Nêu giá trị hiện thực và giá trị nhân đạo của “Truyện Kiều?
Câu 2. ( 3 điểm)
 Viết một đoạn văn (6-8 câu) trình bày cảm nhận của em về bức chân dung của nhân vật Thúy Kiều trong trích đoạn “Chị em Thúy Kiều”.
Câu 3. ( 2 điểm)
 Phân tích những phẩm chất của nhân vật Lục Vân Tiên qua hành động đánh cướp trong đoạn trích “Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga” bằng một đoạn văn khoảng 7 câu.
 Bài làm
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
 Mức độ 
 Lĩnh vực ND
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụg thấp
Vận dụng cao
Tổng số

TN
TL
TN
TL
TN

TL
TN
TL
TN
TL
Hoàng Lê nhất thống chí
C1









 Câu
1








1

 Điểm
 Tỉ lệ
0.25
2.5%







0.25
2.5%

Truyện Kiều
C7,
C 9a

C2, 
C3,
C8 
C10
ab


C1

C2













 Câu

2



5




1


1

5

2

 Điểm
 Tỉ lệ
0.5
5%

1.25
15 %


2
20%

3
30%
1,75
17.5%
5
50%
Chuyện người con gái Nam Xương
C4, C5


C9b







 Câu 
 
2

1






3

 Điểm
 Tỉ lệ
0.5
5%

0.25
2.5%





0.75
7.5%

Truyện Lục Vân Tiên
C6







C3


 Câu
 
1






1
1
1
 Điểm
 Tỉ lệ
0.25
2.5%






2
20%
0.25
2.5%
2
20%
 Tổng số câu
6

6


1

2
11
3
Tổng số điểm
1,5

1.5


2

5
3
7
Tỉ lệ điểm
15%

15 %


20%

50%
30%
70%

 

 ĐÁP ÁN
 
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9a
9b
Đáp án
D
C
C
D
A
D
B
A
 Đ
S
 
I.Phần trắc nghiệm: (mỗi đáp án đúng ghi 0,25đ)
Câu 10: điền từ (0,5điểm): thứ tự đúng là: cô đơn, buồn tủi; thủy chung, hiếu thảo

II. Phần tự luận : Yêu cầu chung: diễn đạt mạch lạc, chặt chẽ, lập luận thuyết phục
Câu 1 (2điểm): Nêu đúng giá trị hiện thực (1 đ), giá trị nhân đạo (1 đ) như đã học ở tiết 26
Câu 2 (3 điểm): Đoạn văn phải đảm bảo các ý cơ bản sau:
-Giới thiệu khái quát: sắc sảo mặn mà
-Giới thiệu đôi mắt: Làn thu thuỷ…
-Vẻ đẹp khiến tạo hoá ghen, hờn( So với Vân)
-Cực tả nhân vật: nghiêng nước ngiêng thành
-Tài năng toàn diện: thông minh…,cái ưu vượt trội là tiếng đàn điêu luyện làu, ăn đứt
-Tâm hồn đa sầu, đa cảm
Vẻ đẹp của Kiều là sự kết hợp Sắc, Tài, Tình; nhan sắc, tài năng, tâm hồn dự báo một số phận éo le, đau khổ
Câu 3 ( 2 điểm): HS có thể trình bày theo nhiều cách khác nhau nhưng phải làm nổi rõ những phẩm chất cao đẹp của Lục Vân Tiên. Phải đảm bảo được các ý sau:
- Sẵn sàng xông pha vào chốn nguy hiểm để cứu giúp người lương thiện
- Tài giỏi, võ nghệ cao cường
- Là người anh hùng, nhân cách cao đẹp, chính trực, ngang tàng, nghĩ hiệp




 ĐÁP ÁN 
 ( Dành cho học sinh khuyết tật)
I. Phần trắc nghiệm: ( 6 điểm)
 Mỗi ý đúng 0.5 điểm
 
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9a
9b
Đáp án
D
C
C
D
A
D
B
A
 Đ
S
 
Câu 10: điền từ (1 điểm): thứ tự đúng là: cô đơn, buồn tủi; thủy chung, hiếu thảo

II. Phần tự luận : Yêu cầu chung: diễn đạt mạch lạc, chặt chẽ, lập luận thuyết phục
Câu 1 (2điểm): Nêu đúng giá trị hiện thực (2 đ), 
 Nêu đúng giá trị nhân đạo (2 đ) như đã học ở tiết 26

File đính kèm:

  • docKiem tra truyen trung dai.doc