Đề kiểm tra 45 phút môn Vật lý khối 6

doc6 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 718 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 phút môn Vật lý khối 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần :09 Ngày soạn: 10/10/11
 Tiết :09	Ngày dạy:
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
MÔN : VẬT LÝ KHỐI 6
I. Xác định mục đích của đề kiểm tra
Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 01 đến tiết thứ 08 theo PPCT 
Mục đích:
Đối với học sinh:Giúp học sinh củng cố phần kiến thức, bài tập từ bài 1 đến bài 8.
Đối với giáo viên:Củng cố lại kiến thức, bài tập cho học sinh.
II. Xác định hình thức đề kiểm tra 
 Kết hợp TNKQ và Tự luận (50% TNKQ, 50% TL)
III. Thiết lập ma trận đề kiểm tra:
1.BẢNG TRỌNG SỐ
Chủ đề
Tổng
Lí thuyết
Sô tiết
Trọng số
Số câu
Điểm số
(chương)
số tiết
Thực
LT
VD
LT
VD
LT
VD
LT
VD
1. Đơn vị đo
4
4
3.2
0.8
40.0
10.0
6
1
3
1
2. Khối lượng
1
1
0.8
0.2
10.0
2.5
1
1
1.0
0.5
3. Lực, hai lực cân bằng,trọng lực,kết quả tác dụng cùa hai lực
3
3
2.4
0.6
30.0
7.5
4
1
3.0
0,5
Tổng 
8
8
6.4
1.6
80.0
20.0
11
3
8.0
2.0
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Đơn vị đo 
4 tiết
Một số dụng cụ đo độ dài là thước dây, thước cuộn, thước mét, thước kẻ.
Giới hạn đo (GHĐ) của thước là độ dài lớn nhất ghi trên thước.
Độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước là độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước.
Xác định được GHĐ, ĐCNN của dụng cụ đo độ dài bất kì có trong phòng thí nghiệm, tranh ảnh hoặc là GV đưa ra.
Biết sử dụng thước để đo được độ dài trong một số tình huống thông thường (ví dụ: độ dài bàn học, kích thước của quyển SGK,...) 
Sử dụng được bình chia độ để xác định được thể tích của một số vật rắn bất kì đủ lớn, không thấm nước và bỏ lọt bình chia độ, cụ thể theo cách sau:
 - §æ chÊt láng vµo b×nh chia ®é vµ ®äc gi¸ trÞ thÓ tÝch cña chÊt láng trong b×nh.
 - Thả chìm vật rắn vào chất lỏng đựng trong bình chia độ và đọc giá trị thể tích chung của chất lỏng và của vật rắn. 
 - Xác định thể tích của phần chất lỏng dâng lên đó là thể tích của vật
Số câu hỏi
2(1;6)
3(2;3;5)
1(4)
1(13)
7
Số điểm
1,0
1,5
0.5
1,0
4.0 (50%)
2. Khối lượng 
1 tiết
Đơn vị đo khối lượng thường dùng là ki lô gam (kg). Các đơn vị khác thường được dùng là gam (g), tấn (t).
Khối lượng của một vật chỉ lượng chất chứa trong vật.
Vận dụng cách đổi từ trọng lượng ra khối lượng để xác định sức nặng của vật
Số câu hỏi
1(12)
1(9)
2
Số điểm
1,0
0,5
1,5 (15%)
3. Lực,hai lực cân bằng,trọng lực,kết quả tác dụng cùa hai lực
3 tiết
Trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật. Trọng lực có phương thẳng đứng và có chiều hướng về phía Trái Đất.
Cường độ (độ lớn) của trọng lực tác dụng lên một vật gọi là trọng lượng của vật đó.
Đơn vị đo lực là niutơn, kí hiệu N.
 Lực tác dụng lên một vật có thể làm biến đổi chuyển động của vật đó hoặc làm vật biến dạng, hoặc đồng thời làm biến đổi chuyển động của vật và làm biến dạng vật.
Hai lực cân bằng là hai lực mạnh như nhau, có cùng phương nhưng ngược chiều.
Vận dụng để xác định được trọng lượng của một vật
Số câu hỏi
11a
2(10,8)
11b
1(7)
1(14)
5
Số điểm
1đ
1đ
1đ
0,5
1,0
4,5(35%)
TS câu hỏi
3.5
6.5
4
 14
TS điểm
3.0
4.0
3.0
10,0 (100%)
TRƯỜNG THCS 
HỌ TÊN : ....
 LỚP : 6a
ĐỂ KIỂM TRA 1 TIẾT
NĂM HỌC : 2011- 2012
Môn : .
Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm
Nhận xét
A. TRẮC NGHIỆM: Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau
Câu 1:.Đơn vị đo độ dài hợp pháp của nước ta là:
	A. mét (m )	 B. kilomet ( kg ) 	 C. đeximet (dm )	 D. milimet (mm)
 Câu 2: Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm nước thì thể tích của vật bằng:
Thể tích phần nước còn lại trong bình tràn.
Thể tích nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứa.
Thể tích bình tràn.
Thể tích bình chứa.
Câu 3: Để đo chiều dài của một sân bóng khoảng 30 m, ta nên chọn thước đo nào trong các loại thước đo sau:
 Thước cuộn có GHĐ 3 m,ĐCNN 1 mm.
Thước thẳng có GHĐ 1m, ĐCNN 1 mm .
Thước cuộn có GHĐ 5 m, ĐCNN 1 cm.
Thước dây có GHĐ 1,5 m, ĐCNN 1 cm.
Câu 4: Người ta dùng bình chia độ có GHĐ 100 cm3, trong bình chứa 55 cm3 nước để đo thể tích của một hòn đá. Khi thả hòn đá vào bình mực nước trong bình dâng lên tới vạch 86 cm3 . Thể tích hòn đá là:
A. V1 = 86 cm3	 B. V3 = 31 cm3	 C. V4 = 141 cm3 	D. V2 = 55 cm.
Câu 5. Khi dùng thước để đo kích thước của một vật cần đo em cần phải
A. biết GHĐ và ĐCNN
B. ước lượng độ dài vật cần đo
C. chọn thước đo thích hợp với vật cần đo
D. thực hiện cả ba yêu cầu trên 
Câu 6: Trong các đơn vị đo dưới đây, đơn vị không dùng để đo độ dài là:
A. m	 	B. cm	 	C. dm2	 D. mm
Câu 7: Một vật có khối lượng là 50 kg. Vật đó có trọng lượng :
A. 50N B. 500 N
C. 5000 N D . 50000 N
Câu 8. Hai đội kéo co mà sợi dây vẫn đứng yên chứng tỏ:
A. Lực mà 2 đội tác dụng vào sợi dây mạnh như nhau
B. Lực mà 2 đội tác dụng vào sợi dây mạnh như nhau, cùng phương, cùng chiều
C. Lực mà 2 đội tác dụng vào sợi dây mạnh như nhau, cùng phương, ngược chiều
D. Lực mà 2 đội tác dụng vào sợi dây mạnh như nhau, cùng phương,ngược chiều và cùng đặt vào một vật
Câu 9: trên vỏ túi bột giặt có ghi 500g. Số đó chỉ gì?
Khối lượng bột giặt chứa trong túi
 Sức nặng của túi OMO
Thể tích túi OMO
 Trọng lượng của túi OMO
Câu 10. Gió đã thổi căng phồng một cánh buồm. Gió đã tác dụng lên cánh buồm một lực nào trong số các lực sau:
 A. Lực căng.	 	B. Lực hút.	 C. Lực kéo.	 D. Lực đẩy.
B. TỰ LUẬN :
 Câu 11 a. Trọng lực là gì?em hãy nêu phương,chiều của trọng lực .(1đ)
 b.Em hãy nêu 1 ví dụ về lực tác dụng làm vật biến dạng và 1 ví dụ về lực tác dụng làm vật biến đổi chuyển động.(1.0)
 Câu 12: Đơn vị đo khối lượng là gì ?Hãy kể tên các loại cân mà em biết.(1, đ)
 Câu 13: Em hãy nêu cách đo độ dài của bàn học?(1đ)
 Câu 14: 1 sợi dây chỉ chịu được tối đa 1 lực 15N. Móc vào sợi dây 1 vật có trọng lượng 10N.Hỏi dây có đứt hay không?Tại sao.(1đ)
BÀI LÀM
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 
V. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
A. TRẮC NGHIỆM. 5,0 điểm (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm)
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
A
B
C
B
D
C
B
D
A
D
B. TỰ LUẬN: 5,0điểm
 Câu 11: 2,0 điểm
Câu 1: Trọng lực là lực hút của trái đất.
Trọng lực có phương thẳng đứng và có chiều hướng về phía trái đất.(1đ)
 b. Nêu đúng được mỗi VD thì được 0.5 điểm.
 0,5 điểm
 0,5 điểm
 1,0điểm
Câu 12: 1.0 điểm
Đơn vị đo khối lượng là kilôgam(kg), gam (g)
Các loại cân thường dùng là cân đòn, cân đồng hồ, cân tạ......... 
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 13: 1,0 điểm 
Ước lượng độ dài cần đo
Chọn thước có GHĐ và ĐCNN thích hợp.
Đặt thước và mắt nhìn đúng cách.
Đọc, ghi kết đo đúng quy định.
 0.25điểm
 0.25điểm
 0.25điểm
 0.25điểm
Câu 14 :(1,0điểm) 1 sợi dây chỉ chịu được tối đa 1 lực 15N. Móc vào sợi dây 1 vật có trọng lượng 1N. Dây chỉ không bị đứt vì trọng lượng của vật nhỏ hơn độ lớn mà sợi dây có thể chịu được 
1.0 điểm
VI. Xem xét lại việc biên soạn đề kiểm tra

File đính kèm:

  • docde kiem tra vat ly 6.doc
Đề thi liên quan