Đề kiểm tra 45 phút năm học 2013 - 2014 môn: Sinh học 7
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 phút năm học 2013 - 2014 môn: Sinh học 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng gd&ĐT hồng bàng Ngày... tháng...năm 2013 trường thcs quán toan Ma trận đề kiểm tra 45 phút Năm học 2013- 2014 Môn: Sinh học 7 Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL Thấp Cao TN TL TN TL Chương 2- Ngành Ruột khoang Biết được Thủy tức di chuyển kiểu sâu đo, lộn đầu, có hệ thần kinh hình lưới. Biết được đặc điểm của ngành RK Hiểu được vai trò của ngành RK Số câu Số điểm Tỉ lệ% 3 0.75 7.5% 2 0.5 5% 5 1.25 12.5% Chương 3- Các ngành giun Biết được đại diện của giun dẹp là sán lá gan và sán lá máu VD phòng chống bệnh giun. LHTT về lợi ích của giun đốt Số câu Số điểm Tỉ lệ% 1 0.25 2.5% 1 0.25 2.5% 2 2.0 20% 3 2.5 25% Chương 4- ngành Thân mềm Hiểu được vai trò của ngành TM GT được các loài trai, ốc, hến, mực có ĐĐC nên được xếp vào ngành TM Số câu Số điểm Tỉ lệ% 2 0.5 5% 1 2.0 20% 3 2.5 25% Chương 5- Ngành Chân khớp Nêu được đặc điểm chung của ngành CK Hiểu được lợi ích của ngành CK ƯDTT diệt sâu ở giai đoạn sâu non. LHTT đại diện của ngành, đặc điểm chỉ có ở châu chấu Số câu Số điểm Tỉ lệ% 1/2 1.5 15% 1/2 1.5 15% 3 0.75 7.5% 4 3.75 37.5% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ% 9/2 2.5 25% 9/2 2.5 25% 1 2 20% 5 3 30% 15 10.0 100% ngƯờI RA Đề TT CHUYÊN MÔN BAN GIáM HIệU Trần thị ánh Nguyệt Nguyễn Thị Lãm Phòng gd&ĐT hồng bàng Ngày... tháng...năm 2013 trường thcs quán toan đề kiểm tra 45 phút Năm học 2013- 2014 Môn: Sinh học 7 (Không kể thời gian giao đề) Lưu ý: - Đề kiểm tra gồm 01 trang - Học sinh làm bài ra tờ giấy kiểm tra i. Trắc nghiệm ( 3điểm) Câu 1(2điểm). Chọn các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng rồi ghi vào giấy thi 1. Lợi ích của giun đốt trong thực tiễn A. Làm thức ăn cho người, động vật B. Làm cho đất tơi xốp C. Hút máu người D. Gệnh cho người 2. Ruột khoang có đặc điểm A. Ruột dạng túi C. Thành cơ thể gồm 3 lớp B. Cơ thể đối xứng 2 bên D. Di chuyển nhanh 3. Giun dẹp có các đại diện A. Sán lá gan, sán lá máu C. Sán dây, giun kim B. Giun đất, giun tóc D. Sán lông, giun rễ lúa 4. Loài nào di chuyển theo kiểu sâu đo lộn đầu A. Thuỷ tức B. Hải quỳ C. San hô D. Sứa 5. Thủy tức có hệ thần kinh dạng: A. Hạch B. ống C. Hình lưới D. Hình ống lưới 6. Để bảo vệ mùa màng, tăng năng suất cây trồng phải tiêu diệt sâu ở giai đoạn nào A. Giai đoạn bướm C. Giai đoạn sâu non B. Giai đoạn nhộng D. Giai đoạn trưởng thành 7. Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở châu chấu A. Có 1 đôi râu, đôi chân sau là càng C. Có 3 đôi chân bò, 2 đôi cánh B. Cơ thể chia 2 phần đầu-ngực và bụng D. Có 6 đôi chân hàm 8. Ngành Chân khớp có các loài sau A. Tôm, cáy, cua C. Trai, mực, sò, bạch tuộc B. Châu chấu, nhện, ong, ve sầu D. Thủy tức, ong, bướm Câu 2 ( 1 điểm). Lựa chọn các thông tin ở cột B sao cho phù hợp với cột A rồi ghi vào giấy thi Các đại diện( Cột A) Vai trò ( Cột B) 1. San hô A. Cung cấp thực phẩm 2. Thuỷ tức B. Trang sức, trang trí 3. Mực C. Là thức ăn của động vật khác 4. Trai sông D. Tạo vẻ đẹp thiên nhiên ii. Tự luận ( 7điểm) Câu 1 (2điểm). Tại sao các loài trai, ốc, hến, mực có cấu tạo, nơi sống, di chuyển, dinh dưỡng khác nhau nhưng lại được xếp cùng ngành Thân mềm? Câu 2 (3điểm). Nêu đặc điểm chung và vai trò( lợi ích) của ngành Chân khớp? Câu 3 (2điểm). Để phòng chống bệnh giun, sán kí sinh em sẽ làm gì cho bản thân và mọi người xung quanh? ... Hết đề ... Phòng gd&ĐT hồng bàng Ngày... tháng...năm 2013 trường thcs quán toan đáp án biểu điểm đề kiểm tra 45 phút Năm học 2013- 2014 Môn: Sinh học 7 i. Trắc nghiệm (3điểm) Câu 1 (2điểm) . Mỗi ý đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A,b A,b a a c c a A,b Câu 2 (1điểm) . Mỗi ý đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 Đáp án B,d c a A,b,c ii. Tự luận ( 7điểm) Câu Nội dung đáp án Điểm 1 (2đ) Chúng đều có đặc điểm chung như - Thân mềm, không phân đốt, thường có vỏ đá vôi - Có khoang áo phát triển - Hệ tiêu hoá phân hoá - Cơ quan di chuyển thường đơn giản 0.5 0.5 0.5 0.5 2 (3đ) * Đặc điểm chung - Có vỏ kitin che chở bên ngoài và làm chỗ bám cho cơ - Phần phụ phân đốt, các đốt khớp động với nhau - Sự phát triển và tăng trưởng gần liền với sự lột xác. * Vai trò (Lợi ích) - Cung cấp thực phẩm cho con người - Là thức ăn cho động vật khác, làm thuốc chữa bệnh - Thụ phấn cho cây trồng, làm sạch môi trường 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 3 (2đ) - Ăn chín, uống sôi, không ăn đồ ăn dưới dạng nem, tái - Vệ sinh cá nhân, vệ sinh môi trường - Giáo dục trẻ bỏ thói quen mút tay, đi ủng nơi đất bẩn - Tuyên truyền mọi người không ăn thịt lợn gạo, thịt bò gạo 0.5 0.5 0.5 0.5
File đính kèm:
- de kiem tra HKI sinh 7.doc