Đề kiểm tra 45 phút số 3 Vật Lý 11

doc3 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1577 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 phút số 3 Vật Lý 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 	 ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT SỐ 3
 Họ và tờn: …………………………..…. 	 STT……………………… Mó đề: 508
 	 ( Nộp lại đề bài) 
1. Một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 40cm. Để có thể nhìn thấy vật gần nhất cách mắt 25cm, người đó cần đeo sát mắt kính có độ tụ
 A. -1,25dp	 B. 1,5dp	 C. 1,25 dp	 D. -1,5dp
2. Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50cm, cực cận cách mắt 10cm. Khi người này đeo kính để có thể nhìn thấy vật ở vô cực không cần điều tiết thì thấy được vật gần nhất cách mắt bao nhiêu? (Kính đeo sát mắt). A. 15cm	 B. 40cm	 C. 15,5cm	 D. 12,5cm
3. Một người cận thị có cực viễn cách mắt 100cm. Người này đeo kính để nhìn rõ vật ở xa vô cực không điều tiết. Kính đeo sát mắt, Độ tụ của kính đeo là:
 A. D = -20 điốp	 B. D = -1 điốp	 C. D = -0.1điốp	 D. D = -10 điốp
4. Chọn cụm từ thích hợp để điền vào các chỗ trống cho hợp nghĩa: “Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi tia sáng truyền theo chiều từ môi trường …………. Sang môi trường …………… và góc tới phải ………….. góc giới hạn phản xạ toàn phần.”
 A. Kém chiết quang, chiết quang hơn, nhỏ hơn hoặc bằng C. Chiết quang hơn, kém chiết quang, lớn hơn
 B. Chiết quang hơn, kém chiết quang, nhỏ hơn hoặc bằng D. Kém chiết quang, chiết quang hơn, lớn hơn
5. Một người mắt viễn thị cú cực cận cỏch mắt 100 cm. Để đọc được trang sỏch cỏch mắt 20 cm, người đú phải mang kớnh loại gỡ cú tiờu cự bằng bao nhiờu?
 A. Kớnh phõn kỡ, f = - 25 cm	 B. Kớnh phõn kỡ, f = - 50 cm	 C. Kớnh hội tụ, f = 50 cm	 D. Kớnh hội tụ, f = 25 cm
6. Khi góc lệch của tia sáng ló qua lăng kính (có chiết suất n, góc chiết quang A) đạt giá trị cực tiểu (Dmin), ta có:
 A. sin	 B. 	 
 C. 	 	 D. sin
7. Trong các phát biểu sau phát biểu nào sai:
 A. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỷ đối của môi trường đó đối với không khí 	 
 B. Về phương diện quang học, một cách gần đúng, không khí được coi là chân không 
 C. Chiết suất tuyệt đối của môi trường càng lớn thì vận tốc ánh sáng trong môi trường đó càng nhỏ.	 
 D. Chiết suất tuyệt đối của mọi môi trường trong suốt đều lớn hơn 1
8. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai:
 A. Khi tia tới vuông góc mặt phân cách hai môi trường thì tia khúc xạ cùng phương với tia tới.
 B. Khi ánh sáng đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém thì góc khúc xạ lớn hơn góc tới.	 
 C. Khi góc tới tăng thì góc khúc xạ giảm	 
 D. Tỷ số giữa sin góc khúc xạ với sin góc tới luôn không đổi đối với hai môi trường trong suốt nhất định.
9. Một thấu kính phân kì làm bằng thuỷ tinh có chiết suất n = 1,5 ; tiêu cự 10cm nhúng thấu kính này vào chất lỏng có chiết suất n’ thì thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm. Chiết suất n’ có trị số:
 A. 1,5 	 B. 2	 C. 4/ 3	 D. 1,2
10. Để có hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra thì:
 A. Môi trường tới phải chiết quang hơn môi trường khúc xạ, góc tới nhỏ hơn hoặc bằng góc giới phản xạ toàn phần	
 B. Môi trường khúc xạ phải chiết quang hơn môi trường tới, góc tới nhỏ hơn hoặc bằng góc giới phản xạ toàn phần 	 
 C. Môi trường khúc xạ phải chiết quang hơn môi trường tới, góc tới lớn hơn hoặc bằng góc giới phản xạ toàn phần 	 
D. Môi trường tới phải chiết quang hơn môi trường khúc xạ, góc tới lớn hơn hoặc bằng góc giới phản xạ toàn phần
11. Điều nào sau đây không đúng khi phát biểu về hiện tượng khúc xạ ánh sáng:
 A. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới 	 B. Tỷ số giữ sin góc tới và sin góc khúc xạ là chiết suất tỉ đối của môi trường chứa tai khúc xạ đối với môi trường chứa tai tới.	 C. Tia sáng truyền thẳng khi có phương vuông góc với mặt phân cách hai môi trường	 D. Tia sáng truyền thẳng góc mặt phân cách hai môi trường có chiết suất bằng nhau.
12. Thấu kính hội tụ phẳng – lồi có chiết suất n = 1,5. ảnh ảo tạo bởi thấu kính bằng 2 lần vật và ảnh cách thấu kính 16cm. Tính bán kính R của mặt cầu.
 A. 5cm	 B. 7cm	 C. 8 cm	 D. 6cm
13. Chọn câu sai:
 A. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường bằng tỷ số của vận tốc ánh sáng trong môi trường đó và vận tốc ánh sáng trong chân không.	
 B. Vận tốc của ánh sáng trong nước lớn hơn vận tốc của ánh sáng trong thuỷ tinh nên chiết suất tuyệt đối của nước nhỏ hơn chiết suất tuyệt đối của thuỷ tinh.	 
 C. Khi tia sáng truyền từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn luôn luôn có tia khúc xạ D. Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém, hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới lớn hơn góc giới hạn igh
14. Chon câu sai trong các câu sau:
 A. Tia tới song song với trục chính của thấu kính phân kì thì tia ló kéo dài sẽ qua tiêu điểm ảnh F’.	
 B. Tia tới đi qua tiêu điểm vật F của thấu kính phân kì thì tia đi qua tiêu điểm chính ảnh.
 C. Tia tới đi qua quang tâm của thấu kính thì truyền thẳng.
 D. Tia tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ thì tia ló sẽ qua tiêu điểm ảnh F’.
15. Chọn câu sai trong các câu sau:
 A. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới	 B. Góc phản xạ bằng góc tới	
 C. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng khúc xạ	 D. Tia tới nằm trong mặt phẳng tới
16. Để sửa mắt cận thị người ta dùng:
 A. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự thích hợp.	 B. Thấu kính hội tụ ghép có tiêu cự bất kỳ 	 
 C. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự bất kỳ	 D. Thấu kính hội tụ có tiêu cự thích hợp
17. Một thấu kính làm bằng thuỷ tinh chiết suất n = 1,5 giới hạn bởi hai mặt cầu lồi có cùng bán kính là 20cm. Tiêu cự và độ tụ của thấu kính là:
 A. 40cm ; 2,5 điốp0	 B. 20cm ; 5 điốp	 C. 20cm ; 0,05 điốp	 D. 10cm ; 10 điốp
18. Điểm sáng S nằm trên trục chính của thấu kính cho chùm tia sáng tới thấu kính, nếu chùm tia ló là chùm hội tụ thì có thể kết luận:
 A. ảnh ảo và thấu kính hội tụ	 B. ảnh ảo và thấu kính phân kỳ	 
 C. ảnh thật và thấu kính phân kỳ	 D. ảnh thật và thấu kính hội tụ
19. Tia sáng truyền từ trong không khí đến gặp mặt thoáng của một chất lỏng có chiết suất n = . Hai tia phản xạ và khúc xạ vuông góc nhau. Tính góc tới.
 A. 60o 	 B. 50o	 C. 30o	 D. 45o
20. Vật sáng cách thấu kính hội tụ một khoảng lớn hơn tiêu cự thì luôn luôn có ảnh:
 A. Ngược chiều	 B. Bé hơn vật	 C. ảo	 D. Cùng kích thước
21. Thấu kính hội tạo ảnh lớn gấp 4 lần vật trên màn đặt cách thấu kính 100cm. Tiêu cự của thấu kính là.
 A. 30cm	 B. 40cm	 C. 20cm	 D. 50cm
22. Chọn câu trả lời đúng nhất: Sự điều tiết mắt là:
 A. Sự thay đổi độ cong thuỷ tinh thể để ảnh lớn hơn vật xuất hiện ở võng mạcmạc	 
 B. Sự thay đổi vị trí của thuỷ tinh thể	
 C. Sự thay đổi độ cong của thuỷ dịch và giác mạc	
 D. Sự thay đổi độ cong thuỷ tinh thể để ảnh của 1 vật nhỏ hơn vật xuất hiện ở võng
23. Cho một lăng kính có góc chiết quang A = 600 và chiết suất n = . Chiếu một tia sáng nằm trong tiết diện thẳng của lăng kính, vào mặt bên của lăng kính với góc tới i1. Tia ló ra lăng kính có góc ló là 450. Góc tới i1 có trị số:
 A. 300	 B. 280	 C. 600	 D. 450
24. Điền khuyết vào mệnh đề sau:	“Muốn có một ảnh thật có độ lớn bằng vật thật thì phải dùng một thấu kính … …..và vật đặt tại vị trí cách thấu một đoạn…………”.
 A. phân kỳ, 2f	 B. hội tụ, 2f	 C. hội tụ, f	 D. phân kỳ, f
25. Lăng kính là:	
1. Một khối chất trong suốt hình lăng trụ đứng
2. Tiết diện thẳng là hình tam giác
3. Góc A hợp bởi hai mặt bên là góc chiết quang	
4. Tia sáng đơn sắc qua lăng kính có thể bị tách thành nhiều màu.
 A. 1, 3 đúng	 B. 2, 3 đúng	 C. 1,2 đúng	 D. 1, 2, 3 đúng
------------------------ The end --------------------- 

Dap an de so 508
I. B D D C D A A C D D A C A B B A D D A C C D D B D 

File đính kèm:

  • docly 11 quang hinh.doc