Đề kiểm tra 60 phút học kì I môn: Sinh học 7

doc2 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 523 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 60 phút học kì I môn: Sinh học 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: SINH HỌC 7
THỜI GIAN: 60 PHÚT.
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)
1. Hình thức dinh dưỡng của trùng roi xanh là:
 A. Tự dưỡng. B. Dị dưỡng. C. Tự dưỡng và dị dưỡng D. Kí sinh. 
2.Ruột của thủy tức thuộc dạng: 
 A. Ruột túi B. Ruột thẳng. C. Ruột ống. D. Ruột túi phân nhánh.
3.Ở người, giun kim kí sinh trong:
 A. Ruột già. B. Ruột non. C. Dạ dày. D.Tá tràng.
4. Trai hơ hấp bằng 
A.Phổi. B.Da C.Mang D.Ống khí
5.Tôm bò được nhờ :
A. Hai đôi chân bụng B. Năm đôi chân bụng 
C. Năm đôi chân ngực D. Hai đôi chân ngục
6. Số đốt tạo nên phần ngực của châu chấu là:
A. 2 B. 3 C.4 D.5
7. Hình thức dinh dưỡng của trùng biến hình là:
 A. Tự dưỡng. B. Dị dưỡng. C. Tự dưỡng và dị dưỡng D. Kí sinh. 
8. Loại tế bào nào làm nhiệm vụ che chở cho cơ thể Thủy tức?
A. Tế bào thần kinh B. Tế bào mô bì cơ C. Tế bào hình sao D.Tế bào gai
9. Kí sinh ở tá tràng của người là loài giun tròn nào?
A. Giun móc câu B. Giun kim C. Giun đũa D. Giun lươn
10. Bộ phận làm nhiệm vụ bắt mồi của nhện là:
A. Chân bò B. Chân xúc giác C. Đôi kìm D. Miệng
11. Loài động vật nào được xếp vào lớp chân bụng trong ngành thân mềm?
A. Sò B. Mực C. Bạch tuộc D. Ốc sên 
12. Giun đất hô hấp bằng :
A. Da B. Mang C. Phổi D.Ống khí 
PHẦN II: TỰ LUẬN(7 ĐIỂM). 
Câu 1: Cấu tạo ruột khoang sống bám và ruột khoang bơi lội tự do có đặc điểm gì chung? (2 đ)
Câu 2: Kể tên các phần phụ của tôm và nêu chức năng của các bộ phận đó ? (3đ)
Câu 3: Dinh dưỡng ở trùng sốt rét và trùng kiết lị giống nhau và khác nhau như thế nào? (2đ)
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN SINH HỌC 7
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM(3 ĐIỂM)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
C
A
A
C
C
B
B
B
A
C
D
A
PHẦN II: TỰ LUẬN(7 ĐIỂM).
Câu 1: - Học sinh nêu được 
+ Cơ thể có đối xứng tỏa tròn (0,5đ)
+ Ruột dạng túi (0,5đ)
+ Thành cơ thể có hai lớp tế bào (0,5đ)
+ Tự vệ và tấn công bằng tế bào gai (0,5đ)
Câu 2:- Học sinh kể đúng tên các phần phụ của tôm ( 0,5đ)
Học sinh nêu đúng chức năng các phần phụ của tôm(2,5đ)
Câu 3: Điểm giống nhau : + Đều là sinh vật dị dưỡng (0,5 đ)
	 + Cùng ăn một loại thức ăn là hồng cầu (0,5đ)
Điểm khác nhau: + Trùng kiết lị lớn hơn hồng cầu nên có thể nuốt nhiều hồng cầu (0,5đ)
	 + Trùng sốt rét nhỏ hơn hồng cầu nên chui vào kí sinh trong hồng cầu ,sinh sản phá vỡ hồng cầu.(0,5đ)

File đính kèm:

  • docDe thi HK1 0910 Sinh 7.doc
Đề thi liên quan