Đề kiểm tra 60 phút học kì II - Năm học: 2011 - 2012 môn: Sinh học 7

doc4 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 696 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 60 phút học kì II - Năm học: 2011 - 2012 môn: Sinh học 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS 
Họ tên HS:
Lớp
ĐỀ KIỂM TRA HK II-NH: 2011-2012
MÔN: SINH HỌC 7
THỜI GIAN: 60 phút (không kể TG phát đề)
A. Phần trắc nghiệm: (3 đ) Học sinh làm bài trong 15 phút
 	Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D mà em chọn là kết quả đúng nhất trong các câu sau đây:
Câu 1: Ểnh ương tự vệ bằng cách:
	A. bỏ chạy	B. ẩn náp	C. doạ nạt	D. tiết nhựa độc
Câu 2: Tim ếch có mấy ngăn?
	A. 2 ngăn	B. 3 ngăn	
	C. 4 ngăn chưa hoàn chỉnh	D. 4 ngăn
Câu 3: Biện pháp nào dưới đây không phải là đấu tranh sinh học?
	A. Dùng mèo bắt chuột trên đồng ruộng.	B. Dùng thuốc trừ sâu hại lúa.
	C. Ong mắt đỏ kí sinh trên sâu đục thân. 	D. Sử dụng vi khuẩn gây bệnh truyền nhiễm cho sinh vật gây hại.
Câu 4: Tắc kè thuộc bộ:
	A. có vảy.	B. cá sấu.	C. rùa.	D. đầu mỏ.
Câu 5: Động vật nào sau đây thuộc lớp thú? 
	A. Cá sấu.	B. Cá heo.	C. Cá cóc.	D. cá mập.
Câu 6: Gấu Bắc cực có đặc điểm thích nghi với đời sống đới lạnh:
	A. chân dài.	B. có khả năng đi xa.
	C. có bướu mỡ.	D. có lớp mỡ dày.
Câu 7: Đặc điểm cấu tạo Lạc đà thích nghi với nhiệt độ nóng của môi trường là: 
	A. chân dài mảnh.	B. có bộ lông dày chống nóng.
	C. lớp mỡ bụng dày.	D. chân cao móng rộng đệm thịt dày.
Câu 8: Động vật nào sau đây thuộc bộ guốc chẵn?
	A. Tê giác.	B. Ngựa.	C. Voi.	D. Bò.
Câu 9: Tim của chim tiến hoá hơn so với tim bò sát ở điểm:
	A. tim có 2 ngăn.	B. tim có 4 ngăn hoàn chỉnh.
	C. tim có 4 ngăn chưa hoàn chỉnh	D. tim có 3 ngăn.
Câu 10: Nguyên nhân chủ yếu nhất dẫn đến sự suy giảm đa dạng sinh học:
	A. phá rừng, gây cháy rừng.	B. săn bắt động vật hoang dã.
	C. khai thác khoáng sản.	D. sử dụng thuốc bảo vệ thực vật. 
Câu 11: Bộ guốc lẻ gồm:
	A. thú móng guốc có 1 ngón chân giữa phát triển hơn cả.	
	B. thú móng guốc có 3 ngón.
	C. thú móng guốc có 5 ngón.	
	D. thú móng guốc có 1 ngón
Câu 12: Đại diện nào sau đây thuộc bộ chim ưng?
	A. Gà. 	B. Đại bàng.	C. Công. 	D. Cú mèo.
Hết phần trắc nghiệm.
ĐỀ KIỂM TRA HK II-NH: 2011-2012
MÔN: SINH HỌC 7
THỜI GIAN: 60 phút (không kể TG phát đề)
II) TỰ LUẬN: 7Đ 
Câu 1: Giải thích đặc điểm cấu tạo trong của bò sát thích nghi với đời sống ở cạn? (1,5đ)
Câu 2: Chim bồ câu những đặc điểm cấu tạo ngoài nào thích nghi với đời sống bay? (2đ)	
Câu 3: Qua xem băng hình về đời sống và tập tính của thú, em hãy cho biết: (2đ)
a) Thú sống ở những môi trường nào?
b) Nêu các cách thức kiếm ăn và tập tính sinh sản ở thú?
Câu 4: Nêu sự khác nhau giữa sinh sản vô tính và hữu tính? (1,5đ)
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HK II-NH: 2011-2012
MÔN: SINH HỌC 7
THỜI GIAN: 60 phút (không kể TG phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM (3Đ)
Mỗi câu đúng được 0,25đ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
C
A
D
A
B
D
D
D
B
A
A
B
II. TỰ LUẬN (7Đ)
Câu
Nội dung
Điểm
1
(1,5đ)
- Thở hoàn toàn bằng phổi, sự trao đổi khí được thực hiện nhờ sự co dãn của các cơ liên sườn
- Tim xuất hiện vách ngăn hụt ngăn tạm thời tâm thất thành 2 nửa (tim 4 ngăn chưa hoàn toàn)® máu nuôi cơ thể là máu pha
- Cơ thể giữ nước nhờ lớp vảy sừng, hậu thận và trực tràng có khả năng hấp thụ lại nước.
- Hệ thần kinh và giác quan tương đối phát triển.
0,5
0,25
0, 5
0,25
2
(2đ)
Chim là động vật có xương sống thích nghi cao đối với bay lượn và với những điều kiện sống khác nhau. Chúng có những đặc điểm chung sau:
- Mình có lông vũ bao phủ
- Chi trước biến đổi thành cánh
- Có mỏ sừng
- Phổi có mạng ống khí, có túi khí tham gia vào hô hấp
- Tim có 4 ngăn, máu đỏ tươi nuôi cơ thể
- Là động vật hằng nhiệt
- Trứng lớn, có vỏ đá vôi, được ấp nở ra con nhờ thân nhiệt của chim bố, mẹ
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
3
(2đ)
*. Thú sống ở những môi trường: Trên không (dơi, sóc), dưới nước (cá voi, thú mỏ vịt) trên cạn (thú có guốc, gậm nhấm, thú ăn sâu bọ)
*. Các cách thức kiếm ăn và tập tính sinh sản ở thú:
- Các cách thức kiếm ăn:
+ Kiếm ăn trong không trung (dơi ăn sâu bọ)
+ Kiếm ăn trong môi trường nước (cá heo)
+ Kiếm ăn trên mặt đất (ngựa, hổ)
- Tập tính sinh sản của thú: giao hoan, giao phối, chửa, đẻ, nuôi con, dạy con.
0.75
0.25
0.25
0.25
0.5
4
(1,5đ)
Sinh sản vô tính:
Không có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực với tế bào sinh dục cái
Số cá thể tham gia: 1 cá thể
Hình thức: phân đôi, mọc chồi
Sinh sản hữu tính:
Có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực với tế bào sinh dục cái. Trứng thụ tinh phát triển thành phôi.
Số cá thể tham gia: 2 cá thể 
 - Hình thức: đẻ trứng hoặc đẻ con
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK II
MÔN: SINH HỌC LỚP 7
Tên chủ đề
Nhận biết 
Thông hiểu 
Vận dụng
Thấp
Cao
Lớp lưỡng cư
1 tiết (Bài 37)
- Đặc điểm phân biệt 3 bộ.
- Đđ chung
2TN
5% = 0.5đ
100% = 0.5đ
Lớp bò sát
3 tiết
- Cấu tạo trong thích nghi với đời sống của bò sát
1TL
- Phân biệt các bộ
1TN
- Xác định số ngăn tim bò sát so sánh với chim
1TN
20% = 2đ
75% = 1.5đ
12.5% = 0.25đ
12.5% = 0.25đ
Lớp chim
4 tiết
- Trình bày được cấu tạo phù hợp với sự di chuyển trong không khí của chim.
1TL
- Sự tiến hoá so với bò sát
1TN
- Phân biệt các bộ
1TN
25% = 2.5đ
80% = 2đ
10% = 0.25đ
10% = 0.25đ
Lớp thú
4 tiết
- Nhận diện bộ guốc lẻ 
1TN
 - Đa dạng của lớp thú
 1TN
- Nhận biết được MT sống và tập tính của thú khi xem băng (TH)
 1TL
25% = 2.5đ
10% = 0.25đ
10% = 0.25đ
80% = 2đ
Chương 7:
2 tiết
- Sự khác nhau ss vô tính và ss hữu tính 
1TL
15% = 1.5đ
100% = 1.5đ
Chương 8:
2 tiết
- Cấu tạo cơ thể thích nghi với đời sống (gấu).
- Biện pháp đấu tranh sinh học.
- Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến suy giảm đa dạng sinh học 
3 TN
- Giải thích đặc điểm cấu tạo cơ thể thích nghi với đời sống (lạc đà)
1TN
10 % = 1đ
75 % = 0.75đ
25 % = 0.25đ
Tsố câu: 16
Tsố điểm: 10đ
100% = 10đ
Tsố câu: 6
Tsố điểm: 3.25đ
32.5 % = 3.25đ
Tsố câu: 5
Tsố điểm: 3.75đ
37.5 % = 3.75đ
Tsố câu: 3
Tsố điểm:0.75đ
7.5 % = 0.75đ
Tsố câu: 2
Tsố điểm:2.25đ 
22.5% = 2.25đ

File đính kèm:

  • docDe kiem tra sinh hoc 7 HK II ma tran.doc